báo cáo chuyên đề ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất phân hữu cơ vi sinh - Pdf 10

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
KHOA SƯ PHẠM
LỚP 2SPS
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
NHÓM 7:
Lê trọng Huyền
Lê Chí Linh
Đoàn Hữu Nghĩa
Triệu Hoàng Toàn
Nguyễn Thị Mỹ Xuyên
2
NỘI DUNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. GIỚI THIỆU VỀ PHÂN BÓN
III. ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP
IV. ỨNG DỤNG GIÁN TIẾP
3
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Do ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện
nay chủ yếu sử dụng phân bón hóa học.
Vì thế dư lượng các chất hóa học trong
các loại phân này gây ô nhiễm môi trường đất,
môi trường nước và ảnh hưởng nhiều đến sinh
vật cũng như con người.
4
Vậy làm thế nào để
trả lại độ phì nhiêu cho đất?
 Đó là sử dụng sản phẩm phân hữu cơ VSV
đa chủng chế biến từ các nguồn khác nhau.
 Phân bón vi sinh dựa vào các chủng vi sinh

nhiều chất dinh dưỡng cho cây: đạm (N), lân
(P) và kali (K) + các nguyên tố vi lượng.
1. ĐỊNH NGHĨA :
II. GIỚI THIỆU VỀ PHÂN BÓN
10
2. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT :
Rác thải hữu cơ: các loaị rác thải hữu cơ
trong sinh hoạt có thể phân hủy được.
Than bùn đã được hoạt hoá: bùn có ở
khắp các nơi như cống rãnh, mương, hồ,
11
Phế phẩm nông nghiệp : rác phế thải có
nguồn gốc từ thực vật: lá cây, vỏ của các loại
lương thực như vỏ dừa, vỏ trấu, vỏ cà phê,
phân chuồng,
Phế phẩm công nghiệp: phế thải của các
quy trình sản xuất công nghiệp như sản xuất
bia, thức ăn gia súc, thực phẩm,
12
III. ỨNG DỤNG TRỰC TIẾP
 : Là sản phẩm chứa một hay nhiều
loài vi sinh vật sống có tác dụng tạo ra các
chất dinh dưỡng hoặc các hoạt chất sinh
học có ích cho cây trồng hoặc cải tạo đất.
1. PHÂN BÓN VI SINH VẬT:
a. Định nghĩa
13
Ví dụ: Chế phẩm Nitragin, Azotobacterin
chứa các vi sinh vật có khả năng cố định nitơ
tự do trong không khí. Chế phẩm

Aspergillus
TrichodermaTrichoderma
Aspergillus
20
Sinh khối này được trộn với than bùn
và đưa vào đất trồng.
Việc sử dụng xạ khuẩn và nấm
Trichoderma trong sản xuất phân vi sinh
phân giải cellulose còn tận dụng khả năng
tạo kháng sinh và chất diệt côn trùng
(mycotoxin) của 2 loài này để chống sâu
bệnh.
21
3. PHÂN SINH HỌC TỔNG HỢP
Là loại phân gồm nhiều loại VSV có khả
năng sống cộng sinh và tham gia chuyển
hóa nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.Tất cả
các loại VSV trong loại phân này đều có khả
năng phát triển và chuyển hóa vật chất tạo
ra nhiều chất dinh dưỡng có lợi cho cây
trồng.
Ví dụ: phân EM chứa 30 loài VSV khác
nhau, phân Ferment magna cũng chứa vài
chục loài VSV khác nhau.
22
Một số loại phân vi sinh tổng hợp
23
Phân lân là sản phẩm chứa một hay
nhiều chủng vi sinh vật sống có khả năng
chuyển hoá hợp chất photpho khó tan thành


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status