Tài liệu HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI pot - Pdf 10

Lê Phạm Thành

Tài liệu
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN HÓA HỌC
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI

Hà Nội, 3/2013
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

1 MỤC LỤC
Trang
Mục lục 1
Lời nói ñầu 2
Phần I. Cấu trúc ñề thi tốt nghiệp THPT môn Hoá Học – Bộ GD&ðT 3
Phần II. Hệ thống câu hỏi và bài tập 4
Chương 1. Este – Lipit
4
Chương 2. Cacbohiñrat
16
Chương 3. Amin – Aminoaxit – Protein
25
Chương 4. Polime – Vật liệu polime

nắm vững các kiến thức và kĩ năng cần thiết chuẩn bị tốt cho các kì thi tốt nghiệp trung
học phổ thông và tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng, Thầy giáo Lê Phạm
Thành đã tiến hành biên soạn cuốn tài liệu “HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP
THPT MÔN HOÁ HỌC”.
Tài liệu được biên soạn theo đúng cấu trúc đề thi Tốt nghiệp môn Hóa Học mà Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành. Để học sinh tiện theo dõi, thứ tự các chương trong tài
liệu này được phân phối bám sát cấu trúc của sách giáo khoa Hoá Học 12 hiện hành,
bao gồm 11 chương (09 chương theo cấu trúc SGK và 02 chương kiến thức tổng hợp).
Với hệ thống 1026 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được biên soạn công phu, đa
dạng, tác giả hi vọng đây là tài liệu tham khảo bổ ích đối với các em học sinh trong
việc ôn tập và tự kiểm tra, đánh giá kiến thức môn Hóa Học, qua đó có sự chuẩn bị tốt
nhất cho các kì thi Tốt nghiệp THPT, và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng.
Do tài liệu được biên soạn lần đầu, mặc dù tác giả đã hết sức cố gắng nhưng chắc
rằng không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp, các Thầy, Cô giáo và các em học sinh để tài
liệu này được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: [email protected]
Xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, tháng 03 năm 2013
Lê Phạm Thành
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

3

- Hoá học và các vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ
6

http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

4 PHẦN II. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT

A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1. ESTE : CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Câu I.1. (2007 – Lần 1) Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2


2
là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu I.6. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu I.7. Este etyl axetat có công thức là
A. CH

3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu I.10. (2009 – GDTX) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH

3

http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

5

Câu I.12. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy ñồng ñẳng của ancol etylic và axit
thuộc dãy ñồng ñẳng của axit axetic là công thức nào sau ñây:
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2) B. C
n
H
2n + 2
O
2
(n ≥ 3) C. C
n
H
2n – 2
O

COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu I.15. ðun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
ñược là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3

CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu I.17. ðun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu ñược là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH

COOC
2
H
5
.
Câu I.19. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
ñược axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7

H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu I.22. (2007 – Lần 2) Este X phản ứng với dung dịch NaOH, ñun nóng tạo ra rượu metylic
và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOCH
3
. C. CH

COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOH.
Câu I.24. (2009 – GDTX) Este HCOOCH
3
phản ứng với dung dịch NaOH (ñun nóng), sinh ra
các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH
3
ONa. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH. D. CH
3
ONa và HCOONa.
Câu I.25. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH

7
.
Câu I.26. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm ñược gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hiñrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
Câu I.27. Thủy phân chất nào sau ñây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối ?
A. CH
3
–COO–CH=CH
2
B. CH
3
COO–C
2
H
5

C. CH
3
COO–CH
2
–C
6
H
5
D. CH
3
COO–C
6
H
5

Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

7

Câu I.30. Chất nào sau ñây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch
AgNO
3
/NH
3
?
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=CHCOOH. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu I.31. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng khi nói về tính chất vật lý của este ?
A. Este thường nặng hơn nước, không hòa tan ñược chất béo.
B. Este thường nặng hơn nước, hòa tan ñược nhiều loại hợp chất hữu cơ.
C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.

CHỦ ĐỀ 3. ESTE : ĐIỀU CHẾ

5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu I.34. Chất nào sau ñây không tạo este trong phản ứng với axit axetic ?
A. C
2
H
5
OH B. HOCH
2
–CH
2
OH C. C
2
H
2
D. C
6
H
5
OH
Câu I.35. Cho chuỗi biến hóa sau: C
2
H
2

H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
Câu I.36. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este ñược gọi là
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
Câu I.37. Từ metan ñiều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu I.38. Biện pháp dùng ñể nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là

33
COO)
3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu I.42. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số
loại trieste ñược tạo ra tối ña là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu I.43. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu ñược sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.

15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu I.46. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu ñược sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H

a) Chất béo là trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt ñộ phòng
và ñược gọi là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ ñộng, thực vật.
Những phát biểu ñúng là
A. a, b, d, e. B. c, d, e. C. a, b, c. D. b, d, f.
Câu I.51. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H

D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là ñun dầu thực vật hoặc mỡ ñộng vật với
dung dịch NaOH hoặc KOH.
Câu I.54. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân
nhánh có từ 12 ñến 24 nguyên tử C.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

10

Câu I.55. Ở nhiệt ñộ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì ñây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu I.56. Khi ñun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng ta thu ñược
A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và axit monocacboxylic. D. ancol và axit béo.
Câu I.57. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau ñây ?

A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối ñược lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ ñộng vật hoặc thực vật.
Câu I.62. Chất giặt rửa tổng hợp ñược sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau ñây ?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất béo.

CHỦ ĐỀ 6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIĐROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT
Câu I.63. (2007 – Lần 1) Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung
dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no ña chức. B. axit no ñơn chức.
C. este no ñơn chức. D. axit không no ñơn chức.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

11

Câu I.64. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH

3
; (3) C
2
H
5
OH ; (4) C
2
H
5
COOH.
Chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi (từ trái sang phải) là
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4. C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4
Câu I.67. Cho các chất sau: CH
3
CH
2
OH (1) ; CH
3
COOH (2) ; HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt ñộ
sôi giảm dần là :
A. (2); (3); (1). B. (1); (2); (3). C. (3); (1); (2). D. (2); (1); (3).
Câu I.68. Cho các chất: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nước (3) ; metyl fomat (4). Thứ tự
nhiệt ñộ sôi giảm dần là :
A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4).
Câu I.69. Cho sơ ñồ phản ứng:

CHỦ ĐỀ 7. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Câu I.71. Trong phân tử este (X) no, ñơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối
lượng. Số ñồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

12

Câu I.72. Este X ñiều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3

5
.
Câu I.74. Este Z ñiều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.

CHỦ ĐỀ 8. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY


Câu I.76. ðốt cháy một este hữu cơ X thu ñược 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại
este
A. No, ñơn chức B. Mạch vòng, ñơn chức
C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết ñôi, chưa xác ñịnh nhóm chức
Câu I.77. Khi ñốt cháy hoàn toàn một este no, ñơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2

ñã phản ứng. Tên gọi của este là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu I.78. ðốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu ñược 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4

3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu I.80. ðốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este ñơn chức X thu ñược 3,36 lít khí CO
2
(ñktc) và
2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3

và H
2
O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
Câu I.82. ðốt cháy hoàn toàn m mol este X tạo bởi ancol no, ñơn chức, mạch hở và axit không
no (chứa một liên kết ñôi), ñơn chức, mạch hở thu ñược 4,48 lít CO
2
(ñktc) và 1,8 gam nước.
Giá trị của m là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu I.83. Khi ñốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. ðể thủy phân hoàn
toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4

3
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu I.86. ðốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao
nhiêu lít khí oxi (ñktc) ?
A. 2,24 lít . B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

CHỦ ĐỀ 9. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN
Câu I.87. Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu ñược hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong ñó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC

5
phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư),
ñun nóng. Khối lượng muối CH
3
COONa thu ñược là
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

14

Câu I.90. (2007 – Lần 2) Cho 3,7 gam este no, ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch
KOH, thu ñược muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH

Câu I.94. ðun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12,
O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu I.95. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, ñơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa ñủ) thu ñược 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu I.96. Cho 3,7 gam este no, ñơn chức, mạch hở tác dạng hết với dung dịch KOH, thu ñược
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. HCOOC

http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

15

CHỦ ĐỀ 10. PHẢN ỨNG ESTE HOÁ
Câu I.99. Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH
3
COOH bằng một lượng vừa ñủ C
2
H
5
OH thu
ñược 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng ñạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,4.
Câu I.100. ðun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
ñặc xúc tác). ðến
khi phản ứng kết thúc thu ñược 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu I.101. ðun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4

Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

16 CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT

A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
Câu II.1. Trong phân tử của cacbohiñrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anñehit.
Câu II.2. Chất thuộc loại ñisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu II.3. Hai chất ñồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu II.4. Trong ñiều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu II.5. Saccarozơ và glucozơ ñều có
A. phản ứng với AgNO
3

CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu II.7. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu II.8. Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, ñun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu II.9. Dãy gồm các dung dịch ñều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu II.10. ðể chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với

Câu II.13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu II.14. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, ñun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
ñó là
A. protein. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu II.15. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu II.16. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng ñược với Cu(OH)
2

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu II.17. Thuốc thử ñể phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH
3
)
2
]NO
3
D. Na.
Câu II.18. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan ñược Cu(OH)
2
ở nhiệt ñộ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4

7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu II.22. Dãy các chất nào sau ñây ñều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

18


Câu II.28. ðể chứng minh glucozơ có nhóm chức anñehit, có thể dùng một trong ba phản ứng
hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh ñược nhóm chức anñehit
của glucozơ ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
.

B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)
2
ñun nóng.

C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
o
.
Câu II.29. Glucozơ và fructozơ
A. ñều tạo ñược dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2

B. ñều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. ñều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu II.30. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt ñộ phòng với
Cu(OH)
2
.

2
khi ñun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
Câu II.33. Phát biểu không ñúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan ñược Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ ñều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi ñun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
Câu II.34. Glucozơ tác dụng ñược với :
A. H
2
(Ni, t
o
); Cu(OH)
2
; AgNO

2
(Ni, t
o
); AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2

D. H
2
(Ni, t
o
); AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2

Câu II.35. Nhận ñịnh sai là :
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2


. B. Cu(OH)
2
/OH

, t
o
C. Na D. H
2

http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

20

Câu II.39. Cacbohiñrat Z tham gia chuyển hoá
Z
2
Cu(OH) /OH

→
dung dịch xanh lam
o
t
→
kết tủa ñỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới ñây ?

2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu II.43. Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanñehit (HCH=O), axetanñehit (CH

D. Na
Câu II.45. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. ðể phân biệt 3 dung dịch trên chỉ
cần dùng 2 hóa chất là:
A. Quỳ tím và Na C. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch AgNO
3

B. Dung dịch Na
2
CO
3
và Na D. AgNO
3
/dung dịch NH
3
và quỳ tím
Câu II.46. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. ðể
phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ lỏng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện phản ứng tráng gương.
C. ñun với dung dịch axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng
tráng gương.
D. cho tác dụng với H
2
O rồi ñem tráng gương.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành

2
. B. trùng ngưng. C. tráng gưong. D. thuỷ phân.
Câu II.51. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan ñược
Cu(OH)
2
ở nhiệt ñộ thường là
A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.
Câu II.52. Công thức nào sau ñây là của xenlulozơ ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6

A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 22,5 gam. D. 14,4 gam.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

22

Câu II.56. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu ñược là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu II.57. ðun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư) thì
khối lượng Ag tối ña thu ñược là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu II.58. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu ñược

A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu II.59. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần ñem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu II.60. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu ñược 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

23

Câu II.66. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất ñược m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu II.67. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra ñược dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men ñạt 75%. Khối lượng glucozơ cần
dùng là:
A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam.
Câu II.68. Khối lượng kết tủa ñồng (I) oxit tạo thành khi ñun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9
gam glucozơ và lượng dư ñồng (II) hiñroxit trong môi trường kiềm là
A. 1,44 gam. B. 3,60 gam. C. 7,20 gam. D. 14,4 gam.
Câu II.69. ðể tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến
hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình
là 80% ?
A. 27,64. B. 43,90. C. 54,40. D. 56,34.
Câu II.70. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất ñược bao nhiêu kg glucozơ
nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ?
A. 1777 kg. B. 710 kg. C. 666 kg. D. 71 kg.
Câu II.71. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu ñược là
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.

6
H
10
O
5
)
n

Câu II.74. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO
2
sinh ra ñược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu ñược 550 gam kết tủa và dung
dịch X. ðun kỹ dung dịch X thu thêm ñược 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550 gam. B. 810 gam. C. 650 gam. D. 750 gam.
http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7
Biên soạn: Lê Phạm Thành
Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI

24

Câu II.75. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu ñược 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn
toàn m gam glucozơ X trên rồi cho khí CO
2
hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu
ñược là


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status