VẬT LIỆU SINH HỌC TRONG CHỮA TRỊ XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH - Pdf 10

MÔN H C:Ọ
CÔNG NGH V T LI U Y SINH H CỆ Ậ Ệ Ọ
V T LI U SINH H C VÀ NG D NGẬ Ệ Ọ Ứ Ụ
(Dành cho sinh viên năm 4)
V T LI U SINH H C TRONG CH A TRẬ Ệ Ọ Ữ Ị
X V A Đ NG M CHƠ Ữ Ộ Ạ
I. Gi i thi u chung v x v a đ ng m ch.ớ ệ ề ơ ữ ộ ạ
B nh tim m ch là tên gi t ng i hàng đ u trên toàn th gi i. T năm 2004, th gi i đãệ ạ ế ườ ầ ế ớ ừ ế ớ
có 17,1 tri u ng i ch t (chi m 29% các ca t vong). Trong đó 7,2 tri u ng i ch t vệ ườ ế ế ử ệ ườ ế ề
b nh m ch vành, 5,7 tri u ng i ch t vì tai bi n m ch máu não.ệ ạ ệ ườ ế ế ạ
B nh tim m ch có nhi u lo i nh b nh m ch vành, tai bi n m ch máu não, b nh đ ngệ ạ ề ạ ư ệ ạ ế ạ ệ ộ
m ch ngo i vi, b nh th p tim, tim b m sinh… Tuy nhiên, b nh tim m ch có th chiaạ ạ ệ ấ ẩ ệ ạ ể
thành 3 lo i theo mô đích mà chúng tác đ ng: b nh tim, b nh m ch máu, b nh van.ạ ộ ệ ệ ạ ệ
B nh c tim là hi n t ng m t ch c năng m t ph n hay toàn ph n tim. Hi n t ng nàyệ ơ ệ ượ ấ ứ ộ ầ ầ ệ ượ
xãy ra khi m ch máu nuôi tim t c ngh n, b nh tim b m sinh… Căn b nh này làm choạ ắ ẽ ệ ẩ ệ
l ng máu t tim đi nuôi c th gi m m nh. ượ ừ ơ ề ả ạ
Đ i v i van tim, b nh th ng g p nh t là h van. Van tim có ch c năng duy trì dòng máuố ớ ệ ườ ặ ấ ở ứ
ch y theo m t chi u thông qua ho t đ ng đóng m . M i van th ng có nhi u h n 2 láả ộ ề ạ ộ ở ỗ ườ ề ơ
van, khi các là van này đóng không ch t v i nhau, m t l ng máu s di chuy n ng cặ ớ ộ ượ ẽ ể ượ
chi u. Đi u này làm gi m l ng máu đi nuôi c th .ề ề ả ượ ơ ể
B nh m ch máu là nh ng căn b nh liên quan đ n m ch máu nh là b nh x v a đ ngệ ạ ữ ệ ế ạ ư ệ ơ ữ ộ
m ch, b nh phù m ch. Nh ng căn b nh v m ch máu đ u r t nguy hi m đ i v i b nhạ ệ ạ ữ ệ ề ạ ề ấ ể ố ớ ệ
nhân. Khi m ch máu v ho c t c ngh n có th d n đ n t vong, b i li t…Hàng năm trênạ ỡ ặ ắ ẽ ể ẫ ế ử ạ ệ
th gi i có kho ng r t nhi u ng i t vong vì nh i máu c tim và đ t qu . Đây là haiế ớ ả ậ ề ườ ử ồ ơ ộ ỵ
trong nh ng b nh gây t vong hàng đ u hi n nay và đ u xu t phát t m t nguyên nhân, đóữ ệ ử ầ ệ ề ấ ừ ộ
là ch ng huy t kh i do x v a đ ng m ch (atherosclerosis). Ngày nay, cùng v i ch đ ănứ ế ố ơ ữ ộ ạ ớ ế ộ
giàu ch t béo, l i v n đ ng, căn b nh này có xu h ng ngày càng gia tăng trên toàn thấ ườ ậ ộ ệ ướ ế
gi i và là nguyên nhân hàng đ u gây ch t ng i.ớ ầ ế ườ
II. C u t o đ ng m chấ ạ ộ ạ
Trong c th , m ch máu đ c chiaơ ể ạ ượ
làm 3 lo i: đ ng m ch, tĩnh m ch,ạ ộ ạ ạ

LDL (low density lipoprotein) là m t trong 5 lo i lipoprotein chính trong c th . LDL cóộ ạ ơ ể
thành ph n là chu i apolipoprotein B-100 (Apo B-100 ch a 4536 acid amin), cholesterol,ầ ỗ ứ
triglycerin
LDL là lo i lipoprotein đ c đ c ti t b i gan. LDL có ngu n g c t vLDL (very lowạ ộ ượ ế ở ồ ố ừ
density lipoprotein.).
Ng c l i v i LDL, trong c th còn t n t i lipoprotein HDL (high density lipoprotein).ượ ạ ớ ơ ể ồ ạ
HDL có kích th c nh n h n LDL nh ng ch a m t đ protein cao h n. Đây là m t lo iướ ỏ ơ ư ứ ậ ộ ơ ộ ạ
protein t t. HDL đ c xem là có th lo i b cholesteron trong mãnh x v a và v nố ượ ể ạ ỏ ơ ữ ậ
chuy n nó v gan. N ng đ HDL trong c th cao là gi m nguy c gây b nh tim m ch.ể ề ồ ộ ơ ể ả ơ ệ ạ
Hi n t ng v a x đ ng m ch tr i qua các b c sau: tích t LDL trong l p c n n i mô,ệ ượ ữ ơ ộ ạ ả ướ ụ ớ ậ ộ
kích thích ph n ng viên t o t bào foam, s vôi hoá mãng v v a, t o kh i máu đông.ả ứ ạ ế ự ơ ữ ạ ố
1. Tích t LDLụ
Giai đo n đ u tiên c a quá trình t o v a x đ ng m ch là s xâm nh p LDL qua l p n iạ ầ ủ ạ ữ ơ ộ ạ ự ậ ớ ộ
mô vào trong l p c n n i mô. vLDL (very low density lipopotein) đ c s n sinh ra t ganớ ậ ộ ượ ả ừ
tu n hoàn theo dòng máu. vLDL đ c chuy n hoá thành LDL thông qua ho t đ ng enzymầ ượ ể ạ ộ
lipoprotein lipase. Các LDL này s th m qua l p n i mô và b gi a l i trong l p c n n iẽ ấ ớ ộ ị ữ ạ ớ ậ ộ
mô.
2. Lích thích ph n ng viêm.ả ứ
Trong l p c n n i mô, LDL kích thích t bào thành m ch máu ti t ra nh ng ch t oxi hoáớ ậ ộ ế ạ ế ữ ấ
LDL. Đ ng th i, LDL kích thích s bi n đ i monocyte thành đ i th c bào. Quá trình oxiồ ờ ự ế ổ ạ ự
hoá có hai đo n ạ
- Khi ch a có s xu t hi n c a monocyte, LDL b oxi hoá m t ph n d n đ n sư ự ậ ệ ủ ị ộ ầ ẫ ế ự
thay đ i trong phân t apoB.ổ ử
- Sau đó, monocyte xu t hi n, monocyte đ c bi n đ i thành đ i th c bào, quáấ ệ ượ ế ổ ạ ự
trình oxi đ c ti n hành nhanh h n. K t qu là LDL không còn đ c nh n di n b i thượ ế ơ ế ả ượ ậ ệ ở ụ
th ban đ u và nó đ c h p th vào trong t bào. Nh ng t bào h p th LDL có huy tể ầ ượ ấ ụ ế ữ ế ấ ụ ế
t ng có nhi u bóng g i là t bào foam.ươ ề ọ ế
3. S vôi hoá mãng v a x .ự ữ ơ
Trên b m t l p v a x có nhân t tăng tr ng mô beta (tissue growth factor beta) vàề ặ ớ ữ ơ ố ưở
oxysterol. Hai nhân t này kích thích t bào gây vôi hoá. Hi n t ng này làm cho mãnh v aố ế ệ ượ ữ

d n lên não. Đ u này d n đ n li t m t ph n ho c hoàn toàn não.ẫ ề ẫ ế ệ ộ ầ ặ
.
3. Li t chiệ
Thi u máu chi, li t chi có th gây ra do t c đ ng m ch chi. ế ệ ể ắ ộ ạ
d. Nh ng ph ng pháp ch a tr hi n nayữ ươ ữ ị ệ
1. Thu cố
Dùng trong tr ng h p t c m ch máu nh (d i 50%). Thu c th ng đ c dùng đ h nườ ợ ắ ạ ẹ ướ ố ườ ượ ể ạ
ch tình tr ng v a x thêm c a b nh nhân.ế ạ ữ ơ ủ ệ
u đi m:Ư ể
- Không ph i can thi p b ng ph u ả ệ ằ ẫ thu t.ậ
Nh c đi m:ượ ể
- Không dùng trong nh ng ữ tr ng h p h p n ng ( h n 50%)ườ ợ ẹ ặ ơ
- Không th hoàn toán ch a tr kh i b nh.ể ữ ị ỏ ệ
- Dùng thu c su t đ i.ố ố ờ
2. B c c u đ ng m ch.ắ ầ ộ ạ
B c c u đ ng m ch (Ph u thu t n i t t). S d ng đo n đ ng m ch t thân ho c nhânắ ầ ộ ạ ẫ ậ ố ắ ử ụ ạ ộ ạ ự ặ
t o n i gi a đ ng m ch (nh đ ng m ch ch ) và đ ng m ch vành. Ph ng pháp nàyạ ố ữ ộ ạ ư ộ ạ ủ ộ ạ ươ
dùng trong tr ng h p t c nhi u n i trên đ ng m ch vành.ườ ợ ắ ề ơ ộ ạ
Khuy t đi m: ế ể
- Ph u thu t xâm l n vào c th b nh nhân.ẫ ậ ấ ơ ể ệ
- K thu t ph u thu t ph c ỹ ậ ẫ ậ ứ t p.ạ
- Có th gây ho i t t i v ể ạ ử ạ ị trí l y m ch máu.ấ ạ
- Th ng s d ng m t l n.ườ ử ụ ộ ầ
- Không hoàn toàn ch a tr ữ ị d t b nh v a x đ ngứ ệ ữ ơ ộ m chạ
3. Đ t stentặ
Đ t stent (Ph u thu t t o hình). S d ng khung kim lo i nong lòng m ch b x v aặ ẫ ậ ạ ử ụ ạ ạ ị ơ ữ
ph c h i đ ng kính trong m ch máu.ụ ồ ườ ạ
u đi m:Ư ể
- Ít xâm l n b nh nhânấ ệ
- Ph u thu t ít ph c t p.ẫ ậ ứ ạ

- Có đ b n áp su t kém, khó t n t i d i áp l c m ch máu ho c b phình to.ộ ề ấ ồ ạ ướ ự ạ ặ ị
- Gây hi n t ng đông máu trong lòng m chệ ượ ạ
- H p tr l i do s tăng s n quá m c l p trong sau khi ghép.ẹ ở ạ ự ả ứ ớ
- Kh năng n i m nh ghép v i giá th ch mả ố ả ớ ể ậ
Nh ng yêu c u v i giá th đ ng m ch đ ng kính nhữ ầ ớ ể ộ ạ ườ ỏ
- T ng h p sinh h c (không b c th th i lo i, không đ c tính)ươ ợ ọ ị ơ ể ả ạ ộ
- S m m d o đ ch u đ c áp l c dòng máu. (ch u đ c áp l c 2000 mmHg)ự ề ẻ ể ị ượ ự ị ượ ự
- Không gây đông máu
- Ch ng l i ch ng phình m ch.ố ạ ứ ạ
- Đáp ng tái c u trúcứ ấ
- S tăng tr ng t bào m ch máu bên trong giá th sau khi c y ghépự ưở ế ạ ể ấ
- T ng h p c u trúc t nhiênươ ợ ấ ự
- Ngòai ra còn ph i d dàng thao tác, s n xu t, kh trùng, l u tr , có nhi u hình d ngả ễ ả ấ ử ư ữ ề ạ
kích th c.ướ
H p tr l i do sẹ ở ạ ự
tăng s n quá m cả ứ
l p trong sau khiớ
ghép
S th t b i m nh ghépự ấ ạ ả
trong c th . A M u đ iơ ể ẫ ố
ch ng. B M ch phình. Cứ ạ
M ch b tiêu bi nạ ị ế
V. Các ph ng pháp t o giá th đ ng m chươ ạ ể ộ ạ
Đ thay th m t đo n đ ng m ch, ng i ta có th s d ng chính m ch máu c a bênhể ế ộ ạ ộ ạ ườ ể ử ụ ạ ủ
nhân. Thông th ng, ng i ta s d ng tĩnh m ch đ làm m nh ghép đ ng m ch. Tuyườ ườ ử ụ ạ ể ả ộ ạ
nhiên, nh v y c n ti n hành thêm m t đ t ph u thu t đ l y tĩnh m ch, v trí l y th ngư ậ ầ ế ộ ợ ẫ ậ ể ấ ạ ị ấ ườ
b ho i t và c u trúc đ ng m ch và tĩnh m ch khác nhau nên quá trình tái c u trúc đ ngị ạ ử ấ ộ ạ ạ ấ ộ
m ch g p khó khăn. Đ ng m ch đ ng lo i thì ngu n m u r t hi m, không th đáp ngạ ặ ộ ạ ồ ạ ồ ẫ ấ ế ể ứ
nhu c u. Đ ng m ch khác loài có ngu n m u d i dào nh ng gây đáp ng mi n d chầ ộ ạ ồ ẫ ồ ư ứ ễ ị
m nh. Do đó ng i ta h ng t i t o giá th t nh ng s n ph m t nhiên. ạ ườ ướ ớ ạ ể ừ ữ ả ẩ ự

- Khuôn n n mô, c quan sau khi kh t bào có c u trúc và thành ph n g n gi ngề ơ ử ế ấ ầ ầ ố
v i mô, c quan ban đ u. Đi u này giúp cho quá trình ghép giá th và đ ng hoá giá thớ ơ ầ ề ể ồ ể
trong c th nh n tr nên d dàng h n.ơ ễ ậ ở ễ ơ
- Khuôn n n kh t bào có thành ph n protein gi ng nh c quan ban đ u nên hề ử ế ầ ố ư ơ ầ ỗ
tr t t cho s di c và sinh s n c a nh ng t bào thu c c quan đó.ợ ố ự ư ả ủ ữ ế ộ ơ
Khuy t đi m:ế ể
- Ph ng pháp này ch s d ng đ c cho m t s mô, c quan có c u trúc đ n gi n,ươ ỉ ử ụ ượ ộ ố ơ ấ ơ ả
có đ b n c h c.ộ ề ơ ọ
- Trong quá trình lo i t bào nh h ng m t ph n đ n c u trúc ECM bên ngoài.ạ ế ả ưở ộ ầ ế ấ
- Kh năng gây đáp ng mi n d ch v n còn khá cao.ả ứ ễ ị ẫ
Hi n nay, các ph ng pháp kh t bào th ng đ c s d ng là: v t lý, hoá h c, enzym.ệ ươ ử ế ươ ượ ử ụ ậ ọ
M i ph ng pháp đ u có nh ng u đi m, nh c đi m riêng và đ u có tác đ ng nh t đ nhỗ ươ ề ữ ư ể ượ ể ề ộ ấ ị
lên khuôn n n ngo i bào. Khi s d ng nên k t h p nhi u lo i.ề ạ ử ụ ế ợ ề ạ
VI. Thành ph n t bào tham gia vào đ ng m chầ ế ộ ạ
Nh ng t bào v n có trong đ ng m ch nh n i mô, t bào c tr n, nguyên bào s i làữ ế ố ộ ạ ư ộ ế ơ ơ ợ
thành ph n th ng đ c s d ng đ i v i m nh ghép. Các t bào này ngoài ch c năngầ ườ ượ ử ụ ố ớ ả ế ứ
riêng bi t, chúng đ u có nh ng ch c năng chung nh là bao ph giá th đ h n ch di nệ ề ữ ứ ư ủ ể ể ạ ế ệ
tích ti p xúc giá th v i máu, t đó làm giám tính kháng nguyên, đ ng th i khi có t bàoế ể ớ ừ ồ ờ ế
bên trong giá th , quá trình tái c u trúc di n ra nhanh h n, giúp quá trình lành nhanh h n.ể ấ ễ ơ ơ
T bào c tr n đ c đ a vào bên trong giá th đ t o đ b n c h c cho giá th .ế ơ ơ ượ ư ể ể ạ ộ ề ơ ọ ể
T bào n i mô đ c đ a vào bên trong lòng giá th đ ngăn ch n hi n t ng đông máu vàế ộ ượ ư ể ể ặ ệ ượ
giúp t o m ch máu nuôi t bào c tr n bên trong.ạ ạ ế ơ ơ
Ph ng phápươ Tác đ ngộ nh h ng ECMẢ ưở
Đông l nh nhanhạ
(v t lý)ậ
Tinh th băng phá v t bàoể ỡ ế Kh năng phá hu ECM caoả ỷ
L c c h c (v t lý)ự ơ ọ ậ Dùng áp su t phá v t bàoấ ỡ ế
L c rung (v t lý)ắ ậ Dùng sóng siêu âm phá v t bàoỡ ế
S d ng acid (hoáử ụ
h c)ọ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status