CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO - Pdf 11


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HOÁ HỌC


Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 3
Polime và vật liệu polime 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6
Đại cương về kim loại 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6
Sắt, crom 3
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ 6
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 1
Polime và vật liệu polime 1
Đại cương về kim loại 1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, môi trường
2

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 1
Polime và vật liệu polime 1
Đại cương về kim loại 1

H
y
O
2
Kkối lượng phân tử của este là M = 86
12x + y + 32 = 86 suy ra y = 54 – 12x, chọn x = 4 và y = 6
CTPT của este là C
4
H
6
O
2

Các công thức cấu tạo có thể có là
Este là este không no, đon chức có các đồng phân (cấu tạo và hình học):
HCOOCH = CHCH
3
(cis và trans); HCOOCH
2
CH = CH
2

HCOOC(CH
3
) = CH
2
; CH

2
. D. C
4
H
6
O
2
.
Hướng dẫn giải
Số mol CO
2
1,344 : 22,4 = 0,06 mol
Số mol nước 1,08 : 18 = 0,06 mol
Vì số mol nước bằng số mol CO
2
nên este chỉ có 1 liên kết đôi, vậy este phải là este no,
đơn chức, mạch hở.

3
C
n
H
2n
O
2
> nCO
2
+ nH
2
O

muối
+ m
ancol

7,4 + 0,1x40 = m
Muối
+ 4,6 suy ra m
muối
= 6,8 gam, đáp án là B.
Câu 5: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác
đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá
trị của m là
A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 10,50 gam
Hướng dẫn giải
Số mol CH
3
COOH 12 : 60 = 0,2 mol
Số mol ancol là 11,5 : 46 = 0,25 mol
Khi H = 100% thì CH
3
COOH phản ứng hết, nên hiệu suất phản ứng tính theo số mol
CH
3
COOH. Số mol CH
3
COOH phản ứng là 0,2 x 0,65 = 0,13 mol

Số mol ancol etylic 4,6 : 46 = 0,1 mol
Khi H = 100% thì ancol etylic phản ứng hết và axit dư, hiệu suất phản ứng được tính theo
lượng ancol etylic.
Số mol este là 6,6 : 88 = 0,075 mol
CH
3
COOH + HOCH
2
CH
3
CH
3
COOCH
2
CH
3
+ H
2
O
0,075 mol 0,075 mol
Số mol CH
3
CH
2
OH phản ứng là 0,075 mol.
H=
đáp án là A.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng

H
6
O
2
đều tác
dụng được với NaOH.
A.4 . B. 3. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
C
3
H
6
O
2
có các đồng phân tác dụng với NaOH là axit và este
CH
3
COOH; HCOOCH
2
CH
3
; CH
3
COOCH
3
.
Câu 9: Từ các ancol C
3
H
8

H
6
O
2
có 1 axit là CH
3
CH
2
COOH
* Vậy số đồng phân cấu tạo este tạo thành là hai
CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
COOCH(CH
3
)
2
, đáp án là A.
Câu 10: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng công thức phân tử C

; CH
3
COOCH
2
CH
3
;
CH
3
CH
2
COOCH
3

Câu 11: Este X no đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxy là 2,75 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là
A.HCOOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2


+ H
2
O
Ban đầu: 1 mol 1 mol 0 0
[ ] (1-0,67) (1-0,67) 0,67 0,67
Hằng số cân bằng:
12,4
)33,0(
)67,0(
2
2


Câu 13: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 2 mol axit axetic và 1 mol 3-metylbutan-1-ol (
ancolisoamylic ) có H
2
SO
4
làm xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng hoá học thu được bao
nhiêu mol este. Biết hằng số cân bằng của phản ứng Kc = 4,12
A. 2 mol. B. 1 mol. C. 0,85 mol. D. 0,88 mol.
Hướng dẫn giải:

6
RCOOH + HOR

→ RCOOR

+ H

Axit axetic và metylfomat là 2 đồng phân có cùng phân tử lượng M = 60
Tổng số mol hỗn hợp axit và este là: 6/60 = 0,1 mol
Tổng mol NaOH = 0,1 mol
Khối lượng NaOH = 0,1 . 40 = 4 gam.
Khối lượng DD NaOH =
gam
x
80
5
1004


Câu 15: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetandehyt. Công thức cầu tạo của este đó là
A.HCOOCH=CH-CH
3

B.HCOO-C(CH
3
)=CH
2

C.CH
3

COOC
2
H
57
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là
A.C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH
B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
C.C
15
H

5
(OOCR)
2
+ 3H
2
O → C
3
H
5
(OH)
3
+ 2RCOOH + R

COOH
0,5 mol 1,5 mol 0,5 mol 1 mol 0,5 mol
Áp dụng ĐLBTKL = 444 + 0,15.18 = 46 + ( R + 45) + 0,5 ( R

+ 45)
R + 0,5R

= 357,5
Suy ra R = 239 và R

= 237
Vây hai axit có trong triglixerit là: C
17
H
33
COOH và C
15


OCOR

OCOR OCOR

OCOR

OCOR OCOR

OCOR OCOR

OCOR

OCOR

OCOR OCOR

OCOR OCOR OCOR OCOR


Đáp án là C
Viết không nghiêm chỉnh nhanh hơn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon,
mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Lipit gồm chất béo, sáp steroit, photpholipit, . . .
C. Chất béo chưa no chủ yếu các gốc axit không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ
phòng và được gọi là dầu.
D.
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trườngn kiềm là phản ứng thuận nghịch.

A. với dung dịch NaCl. B.
thủy phân trong môi trường axit.
C. tráng gương. D. màu với iot.
Câu 5: Câu 25 TNTHPT năm 2007 mã đề 138
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 6: Câu 30 TNTHPT năm 2007 mã đề 138
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
10
B. với dd NaCl.
C.
với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 7: TNTHPT năm 2007 Mã đề 138
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.
Hướng dẫn giải
Khối lượng tinh bột phản ứng 324x0,75 = 243 gam
(C
6
H
10
O
5

3
trong dd NH
3

thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag
= 108).
A.
0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Hướng dẫn giải
Số mol Ag là 2,16 : 108 = 0,02 mol
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO > 2Ag
0,01 mol 0,02 mol
Số mol glucozơ là 0,01 mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là [glucozơ] = đáp án là A.
11
Câu 10: Câu 55 TSCĐ Khối A mã đề 231
Chỉ dùng Cu(OH)
2
trong dd OH
-
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Hướng dẫn giải

O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O (1)
2C
3
H
8
O
3
+ Cu(OH)
2
(C
3
H
7
O
3
)

3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 12: Câu 38 TSĐH năm 2007 Khối B mã đề 362
Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
0
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+

H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
162n kg 189n kg 297n kg
? 29,7 kg
Khối lượng HNO
3
phản ứng 18,9 kg
Khối lượng HNO
3
cần dùng đáp án là D
Câu 14: Câu 37 TSĐH 2008 Khối A mã đề 263
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. hòa tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 15: Câu 10 TSĐH Khối 2008 khối B
Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46
0


162n gam 92n gam
? 1840 gam
Khối lượng tinh bột phản ứng là Khối lượng tinh bột cần dùng là
13đáp án là D
Câu 16: Câu 55 TSĐH 2009 Khối A mã đề 175
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 17: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng của glucozơ là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D.360 gam.
Câu 18: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A.thuỷ phân trong môi trường axit.
B. với Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch.
C.với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch xanh lam.
D.với dung dịch Na Cl.
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn matozơ trong dung dịch H
2

2
+ HCl RNH
3
Cl

0,1 mol 0,1 mol

Khối lượng mol của muối là 10,95 : 0,1 = 109,5

R + 16 + 36,5 = 109,5 suy ra R = 57 C
4
H
9Các công thức cấu tạo có thể có là

* Các amin bậc 1:

* Các amin bậc 2
* Amin bậc 3
Đáp án là D
Câu 2 : Cho các chất sau : H
2
N – CH(CH
3
)COOH (1) , NH
4
Cl (2) , NaHCO
3

H
9
N + HCl C
3
H
10
NCl

0,1 mol 0,1 mol

Khối lượng muối khan là 95,5 x 0,1 = 9,55 gm. Đáp án là A.

Câu 5 : Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng metylamin thu được CO
2

H
2
O theo

tỉ lệ mol là 2:3 . Công thức phân tử của X là :

A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
N. C. C

H
9
N, đáp án là C.Câu 6 : Tripeptit là peptit trong phân tử chứa :

A. 3 liên kết peptit (- CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .

B. 3 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .

C. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .

D. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?

A. Phần lớn các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng ,vị
mát .

B. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó tan trong nước .

C. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu .

D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quì tím .

16
Câu 8: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C
4
H

NH
2
. C.CH
3
COOH . D. NH
3
.

Câu 10: Để trung hòa 100ml dung dịch X chứa CH
3
NH
2
nồng độ a mol/l cần 150
ml dung dịch HCl 0,2 mol /l . Giá trị của a là :

A. 0,1 . B. 0,2 . C. 0,3 . D. 0,4 .

Hướng dẫn giải

CH
3
NH
2
+ HCl CH
3
NH
3
Cl

Số mol CH

– CH
2
– CH
2
– NH
2
tác dụng với
HCl dư

m gam muối . Giá trị của m là :

A. 6,65gam. B. 6,56 gam. C.5,65 gam. D. 5,66gam.

Hướng dẫn giải

Số mol C
2
H
4
(NH
2
)
2
là 3 : 60 = 0,05 mol

C
2
H
4
(NH

2n+3
NH
2
C. C
n
H
2n+3
N . D. C
n
H
2n+1
N .

Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hai – aminoaxit đơn chức no có tỉ lệ mol 1:1
thu

được 5,6 lít CO
2
( đktc ) công thức của hai – aminoaxit là :

A. CH
2
(

NH
2
)COOH và CH
2
(NH
2

Hướng dẫn giảiTừ đáp án cho thấy hai amin là hai đồng đẳng liên tiếp, ta có

0,1 mol 0,1

= 0,25

suy ra , chọn H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH

Đáp án là câu B

Câu 15 : Cho các chất sau : dung dịch HCl , dung dịch Br
2
, HNO
2
, CH
3
I , quì tím
. Etylamin phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?


– CH(NH
2
) – COOH . D. H
2
N – CH
2
– COOH .

Câu 18 : Cho sơ đồ phản ứng : X C
6
H
6
Y anilin . Trong đó X và Y tương

ứng là :

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2
. B. C
2
H
2


A. amoniac . B. anilin . C. natri axetat D. natri hidroxit.

Câu 20 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của
chất

này lần lượt với :

A. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
.

B. dung dịch KOH và CuO .

C. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.

D. dung dịch KOH và dung dịch HCl . Câu 21 : Cho m gam alanin phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M , sau phản
ứng cô cạn dung dịch được 24,2 gam chất rắn . Giá trị của m là :

A. 17,8 . B.12,5 . C. 22,25. D.20,2.

Huớng dẫn giài


N hay RN
87 suy ra R = 73 (C
5
H
13
N)

Các công thức cấu tạo của amin bậc 2 có thể có là: 19
Đáp án là C. 6 đồng phân là amin bậc 2.

Câu 23 : Trung hòa 1 - amino axit X cần 1 mol HCl và tạo ra muối Y có hàm lượng

clo là 28,286 % về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là :

A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH . B. CH
3
– CH(NH
236,5 + 16 + 14n + 45 = 125,58 suy ra n = 2 H
2
NC
2
H
4
COOH, đáp án là B

20
CHƯƠNG 4 : HÓA 12 NÂNG CAO
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

4
C
2
H
2
CH
2
= CHCl PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?
(Biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
21
A.1414 m
3
B. 5883,242 m
3
C. 2915 m
3
D. 6154,144 m
3

Câu
5. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH
2
=CH(OH).
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu
6. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa

- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2

D. HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
- COOH
Câu
7. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D
. 1786
Câu
8. Bản chất của sự lưu hoá cao su là:
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.

=CHCH=CH
2
và CH
2
=CH-CN
22
D
. H
2
N-CH
2
-NH
2
và HOOC-CH
2
-COOH
Câu
11. Khi đốt cháy các sản phẩm được làm từ cao su lưu hóa sẽ tạo ra một trong những chất
khí gây ô nhiễm môi trường là
A. O
2
B. SO
2
C. NO
2
D.
H
2
S
Câu

D. Lấy muối ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
Câu
3. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” ?
A. CO
2
B. NO
2
C. O
2
D. SO
2

Câu
4. Để rửa ống lọ đựng anilin trong phòng thí nghiệm, ta áp dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Rửa nhiều lần bằng nước sạch.
B. Cho dung dịch HCl vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
C. Rửa nhiều lần bằng nước sạch, sau đó tráng lại bằng dung dịch HCl.
23
D. Cho dung dịch NaOH vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
Câu
5. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại Châu Âu.
Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO
2
B. CH
4
C. CO D. CO
2

Câu

2
; 0,0255 mg/lit B. H
2
S ; 0,0255 mg/lit
C. CO
2
; 0,0100 mg/lit D. NO
2
; 0,0100 mg/lit
24
CHƯƠNG 5 : HÓA 12 NÂNG CAO
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
***
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có
ánh kim, chủ yếu do electron tự trong kim loại gây ra.
B. Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm.
C. Các nguyên tố nhóm IA, IIA và IIIA đều là những kim loại.

dư.
Câu 6: Cho hợp kim Zn-Mg-Cu vào dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim
loại là
A. Zn, Cu, Ag. B. Cu, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Ag. D. Zn, Cu, Mg.
Câu 7: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag trong
hỗn hợp, cần dùng dung dịch
A. AgNO
3
(dư). B. HCl (dư).
C. HNO
3
đặc, nóng (dư). D. FeCl
3
(dư).
Câu 8: Trong dãy điện hoá, kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl
2
hoặc dung dịch
muối FeCl
3

A. những kim loại đứng sau Cu. B. những kim loại từ K đến Al.
C. những kim loại từ Mg đến Zn. D. những kim loại từ Fe đến Cu.
Câu 9: Ngâm m gam một lá Zn trong trong 150 ml dung dịch CuSO
4
1M, phản ứng xong thấy
khối lượng lá Zn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị m là
A. 9,75 gam. B. 9,6 gam. C. 8,775 gam D. 3,0 gam.
Câu 10: Ngâm một lá Fe nặng 11,2 gam vào 200 ml dung dịch CuSO

0
(Al
3+
/Al), E
0
(Cu
2+
/Cu), E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
). B. E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
), E
0
(Cu
2+
/Cu), E
0
(Al
3+
/Al).
C. E
0

Câu 13: Trong ăn mòn điện hoá xảy ra

Trích đoạn ion Cl nhận electron ở anot
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status