Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa - Pdf 51

OHOH
CH
3
CH
3
H
2
SO
4
170
0
C
Cl
2
CO
2
H
2
O
CO
2
H
2
O
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa Nguyeãn Coâng Tín
Câu 1:Cho các chất sau:(1)HO-CH
2
-CH
2
OH (2)HO-CH
2

-CH-CH
3
(2)CH
3
-CH
2
-CH-CH
3
(4)
CH
3
-C-CH
2
-OH
(3)CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
Công thức nào phù hợp với X:
A.1, 2, 3 B.1, 2, 3, 4 C.1, 2, 4 D.1, 3, 4
Câu 3:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic:
A.HCl, HBr, CH
3
COOH, NaOH B.HBr, CH
3

Câu 7:
Xét chuỗi phản ứng: Etanol X Y, Y có tên là:
A.Etylclorua B.Metylclorua C.1,2-Đicloetan D.1,1-Đicloetan
Câu 8:Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n < n . Kết
luận nào sau đây chính xác nhất:
A.X là rượu no B.X là rượu no đơn chức C.X là rượu đơn chức
D.X là rượu không no
Câu 9:Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A.CH
3
COOH>C
2
H
5
OH>C
6
H
5
OH B.CH
3
COOH>C
6
H
5
OH>C
2
H
5
OH
C.C

4
H
10
O là:
A.2 B.4 C.7 D.9
Câu 13:Đun nóng một rượu M với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 1 anken duy nhất. Công thức
tổng quát đúng nhất của M là:
A.C
n
H
2n+1
CH
2
OH B.R-CH
2
OH C.C
n
H
2n+1
OH D.C
n
H
2n-1
CH

3
D.Cu(OH)
2
Câu 18:Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức , khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A.Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 19:Một rượu no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Công thức phân tử của rượu:
A.C
2
H
5
O B.C
4
H
10
O
2
C.C
6
H
15
O

4
H
9
OH
Câu 23:Một rượu no, đơn chức, bậc I bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam
A tác dụng vừa đủ với 2 g brôm. Rượu này là:
A.Butanol-1 B.Pentanol-1 C.Etanol D.Propanol-1
Câu 24:Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(dktc).Khối lượng (gam) mỗi rượu là:
A. ,6 và 9,2 B.6,8 và 12,0 C.10,2 và 8,6 D.9,4 và 9,4
Câu 25:Đun nóng hỗn hợp 2 rượu mạch hở với H
2
SO
4
đặc ta được các ete. Lấy X là một trong
các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng, cacbonic và nước
lần lượt là 0,25:1,375:1:1. CT 2 rượu là:
A.C
2
H
5
OH, CH
3
OH B.C
3
H
7
OH, CH

5
OH, C
3
H
7
OH B.CH
3
OH, C
2
H
5
OH C.C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH D.C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
Câu 27:Cho 5,3 g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Natri dư thu được 1,12
lít H

H
11
OH
CH
3
OH
OH
ONa
CH
2
ONa
CH
2
ONa
CH
2
OH
OH ONa ONa
CH
2
OH
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa Nguyeãn Coâng Tín
Câu 28:Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư
thu được 3,36 lit H
2
(đktc). %về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là:
A.27,7% và 72,3% B.60,2% và 39,8% C.40% và 60% D.32% và 68%
Câu 29:X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X
phản ứng hết với Natri cho 2,24 lít khí (đktc). Công thức hóa học của X là:
A.C

21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ete. Biết rằng 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn
toàn). CTPT 2 rượu là:
A.CH
3
OH, C
2
H
5
OH B.C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH C.C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D.CH
3
OH, C
3
H
7

H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O B.C
6
H
5
ONa + Br
2
C.C
6
H
5
OH + NaOH D.C
6
H
5
OH + Na
Câu 37:Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng vì
A.Phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen
B.Phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C.Phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan
D.Brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
Câu 38:Cho các chất sau đây m-C
6
H
4

6
H
5
OH + Na B.C
6
H
5
OH + Br
2
C.C
6
H
5
OH + NaOH D.Cả a và c
Câu 41:Cho m(gam) phenol C
6
H
5
OH tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(dktc).
Khối lượng m cần dùng:
A.4,7 g B.9,4 g C.7,4 g D.4,9 g
Câu 42:Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng
hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A.1,88 g B.18,8 g C.37,6 g D.3,76 g
Câu 43:Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam
H

N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3)CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3
Amin bậc 1 là:
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.2
Câu 46:Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là :
A.dd Br
2
B.H
2
O C.dd HCl D.Na
Câu 47:Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1)khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2
; (4) Fe + HCl

2
B.C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C.C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D.C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
+ NaOH
xt xt xt
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa Nguyeãn Coâng Tín
Câu 54:Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl

H
13
N
Câu 57:Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay
đổi . C
M
của metylamin là:
A.0,06 B.0,05 C.0,04 D.0,01
Câu 58:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được tỉ lệ số mol CO
2
:H
2
O=1:1
thì đó là dãy đồng đẳng andehit:
A.No đơn chức B.Hai chức no C.Đơn chức không noD.Đa chức no
Câu 59:Cho các chất: dd HBr, dd NH
3
, dd Br
2
, CuO, Mg, C
2
H
5
OH. Axit nào sau đây đều phản
ứng với các chất đã cho:
A.Axit acrylic B.Axit fomic C.Axit axetic D.Axit stearic
Câu 60:C
4
H
8

B.H
2
, O
2
(xt), Cu(OH)
2
C. Ag
2
O/NH
3
, t
0
, H
2
, HCl D. Ag
2
O/NH
3
, t
0
, CuO, NaOH
Câu 65:Cho sơ đồ chuyển hóa:
C
2
H
5
OH (A) (B) CH
3
CHO. CTCT của (A) là:
A.CH

COOH; E: HCOOH B.X: CH
3
COOH; E: HCOOCH
3
C.X: C
3
H
6
; E: HCOOH D.X: C
2
H
5
OH; E: CH
3
CHO
Câu 68:Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
3
H
6
A B CH
3
CHO
A, B lần lượt là
A.C
2
H
4
, CH
3

gam kết tủa tạo thành. CTPT của axit là:
A.C
3
H
4
O
2
B.C
3
H
4
O
4
C.C
4
H
6
O
2
D.C
4
H
6
O
4
Câu 70:Một andehit no đơn chức X, có tỉ khổi hơi đối với không khí bằng 2. X có CTPT là:
A.CH
3
CHO B.CH
3

4
C.C
4
H
6
O
2
D.C
4
H
6
O
4
Câu 72:Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t
0
thu được lượng andehit axetic với
H=80% là:
A.6,6 g B.8,25 g C.5,28 g D.3,68 g
Câu 73:Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxylic nào sau đây được dùng để tổng hợp
thủy tinh hữu cơ:
A.CH
3
COOH B.CH
2
=CHCOOH C.CH
2
=C(CH
3
)COOHD.CH
3

A.CH
3
OCH
3
B.C
6
H
5
OH C.CH
3
COOH D.CH
3
CH
2
OH
Câu 78:Để điều chê axit axetic có thể bằng phản ứng từ các chất sau:
A.CH
3
CH
2
OH B.CH
3
CHO C.HC≡CH D.Cả a,b
Câu 79:Đốt cháy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x-y=a.
Công thức chung của axit cacboxylic là:
A.C

COOH B.H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
COOH
C.CH
3
CH
2
OH, Br
2
, Ag
2
O/NH
3
, t
0
D.Na, H
2
, Br
2
, HCl, NaOH
Câu 81:Một axit cacboxylic no có công thức thực nghiệm (C
2
H
3
O
2

C.chỉ có tính axit
D.Có tính axit và không tác dụng với brom
Câu 83:Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic (X) thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác trung
hòa a mol (X) cần 2a mol NaOH.(X)là axit cacboxylic:
A.Không no có 1 l/k piB.đơn chức no C.axit oxalic D.Axit axetic


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status