Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm - Pdf 11

Bài báo cáo nhóm 9
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ
AGRIBANK – CHI NHÁNH TPHCM
PHẦN 1
1. Quá trình hình thành
Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam được thành lập theo Nghị
định số 53/HĐBT ngày 26/3/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập
các ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp
Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
Ngày 14/11/1990, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ký Quyết định số 400/CT
thành lập Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam thay thế Ngân hàng Phát triển
Nông nghiệp Việt Nam. Ngân hàng Nông nghiệp là Ngân hàng thương mại đa
năng, hoạt động chủ yếu trên lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, là một pháp
nhân ,hoạch toán kinh tế độc lập,tự chủ, tự chịu trách nhiệm về hoạt động của
mình trước pháp luật.
Ngày 15/11/1996, được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền, Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam ký Quyết định số 280/QĐ-NHNN đổi tên Ngân hàng
Nông nghiệp Việt Nam thành Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Việt Nam (Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development – Agribank)
2. Cơ cấu tổ chức
Theo Quyết định số 214/QĐ-NHNN ký ban hành ngày 30/01/2011, Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thông Việt Nam được chuyển đổi thành
Trang 1
Bài báo cáo nhóm 9
công ty TNHH Một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. Cơ cấu tổ chức
quản lý của Agribank bao gồm Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng Giám
đốc…
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Agribank – CN Tp.Hồ Chí Minh
(Nguồn: )
Trang 2
Ban Giám Đốc

• Thanh toán hóa đơn tiền điện nước …
• Tra cứu tài khoản
• Số tài khoản được tạo trong 1 ngày
• Lịch sử giao dịch
PHẦN 2.
STT
Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu quy
định
Ghi chú
1 Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ
Tạo 1 tài khoản cá
nhân trong ngân
hàng và sử dụng
các dịch vụ do
ngân hàng cung
cấp.
BM1, QĐ1
2 Tạo tài khoản
tiền gửi có thời
hạn
Tạo 1 tài khoản
gửi tiền nhận lãi
BM2, QĐ2
3 Đề nghị mở
thếm tài khoản
Mở them tài khoản
khác trong trường
hợp khách hàng
đã có tài khoản

hàng dựa vào mã
số tài khoản,họ
tên,ngày sinh,số
cmnd
9 Số tài khoản
được tạo trong 1
ngày
Ngân hàng sẽ tính
số tài khoản được
tạo trong 1 ngày
10
Lịch sử giao
dịch
Ngân hàng sẽ liệt
kê lịch sử giao
dịch của tài khoản
dựa vào mã số tài
Trang 4
Bài báo cáo nhóm 9
khoản
CÁC QUY ĐỊNH
QĐ1: Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự, Số dư tối thiểu trong tài
khoản: 50.000VNĐ, chữ ký khách hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật
lại sau 3 năm
QĐ2: Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư
tối thiểu trong tài khoản: 50.000VNĐ
QĐ3: Đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư tối thiểu trong tài khoản:
50.000VNĐ, Ảnh và chữ ký kháck hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật
lại sau 3 năm, : Khách hàng phải làm giấy trình bày lý do mở thêm tài khoản.
QĐ4: : Số dư tố thiểu: 1.000.000VNĐ, Tài khoản phải mở được 1 năm.

II. Thông tin hộ gia đình

(cho khách hàng là hộ gia đình, số thành viên đủ 18 tuổi trở
lên)
S
T
T
Họ và tên
Giới
tính
Ngày sinh
Quan
hệ
với
chủ
hộ
Số
CMND
/Hộ chiếu
Ngày
cấp
Nơi
cấp
Nghề
nghiệp
Thu
nhập/
tháng
III. Thông tin cá nhân
Trang 6

 Đăng ký dịch vụ Mobile Banking: Bao gồm dịch vụ Tự động thông báo số dư, Vấn tin số dư, Sao
kê 05 giao dịch gần nhất, Nạp tiền cho thuê bao di động (VNTOPUP), Chuyển khoản qua tin nhắn
(ATRANSFER), Thanh toán hoá đơn qua tin nhắn (APAYBILL) và các dịch vụ khác theo thông báo của
Agribank trong từng thời kỳ. Khách hàng gửi tin nhắn để kích hoạt dịch vụ và chịu trách nhiệm về việc
kích hoạt dịch vụ.
Số điện thoại sử dụng dịch vụ: 1/……………………….2/…………………………3/
…………………………
Số tiền giao dịch tối đa (hạn mức giao dịch):……………………… /giao dịch.
V. Thông tin trường hợp khác
 Người được uỷ quyền  Người giám hộ
Họ và tên: …………………………………………… Ngày sinh: / …./ Giới tính:  Nam  Nữ
Quốc tịch: …………… ……………… Dân tộc:…………….Tôn giáo:……………Cư trú:  Có 
Không
Số CMND/Hộ chiếu:…………………………… Ngày cấp:……/………/… Nơi cấp.
……………………
Điện thoại di động:…………………….…Cố định/Fax:……….….…….Email:……… ……….
……………….
Địa chỉ thường trú:.
………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc (nếu khác):
………………………………………………………………………………………….
Trang 7
Bài báo cáo nhóm 9
Thời hạn uỷ quyền:………………….…………….Từ ngày ……/……/……… Đến ngày………/……/
………
VI. Ảnh và mẫu chữ ký của khách hàng
Ảnh 4x6
Chữ ký chủ tài khoản Chữ ký người được uỷ quyền/Giám hộ
Chữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2 Chữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2
Họ và tên: Họ và tên:

(Ký, ghi rõ họ tên)
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM2: TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN

CHI NHÁNH:……………………………………
GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
(Dành cho khách hàng cá nhân, tổ chức)
Kính gửi: Agribank - Chi nhánh …………………………………………
I.Phần dành cho khách hàng
Trang 9
Phần dành cho ngân hàng
Mã khách hàng:
………………………
Mã tài khoản:
Bài báo cáo nhóm 9
Tên khách hàng:.
……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Số CMND/ĐKKD:………………………………………Ngày cấp:………………. Nơi cấp:
……………………
Mã số thuế:………………………….……… Ngày cấp:……………………Nơi cấp:
…………………………
Mã số khách hàng:………………………………Điện thoại:.…………………… Fax:
………………………….
Đề nghị Agribank mở cho chúng tôi tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sau:
Số tiền: ………………………………………………………Loại tiền của tài khoản:
………………………

Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM3: MỞ THÊM TÀI KHOẢN

CHI NHÁNH:……………………………………
GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ THÊM TÀI KHOẢN
(Dành cho khách hàng tổ chức)
Kính gửi: Agribank - Chi nhánh …………………………………………
I. Thông tin chủ tài khoản
Tên đơn vị :
………………………………………………………………………………………………………….
Số ĐKKD/Giấy phép đầu tư
……………………….
Ngày cấp:
………………
Nơi cấp:
……………………
Số Quyết định thành lập:
…………………………
Ngày cấp:
………
Nơi cấp:……
……
Mã số
thuế…………………………………………
Ngày cấp:
………………
Nơi cấp:

…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………… ,
ngày…….tháng…… năm………
Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM4: ĐÓNG TÀI KHOẢN

CHI NHÁNH:……………………………………
Trang 12
Phần dành cho ngân hàng
Mã khách hàng:
………………………
Mã tài khoản:
Bài báo cáo nhóm 9
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐÓNG TÀI KHOẢN
(Dành cho khách hàng tổ chức, cá nhân)
Kính gửi: Agribank – Chi nhánh …………………………………………
I. Phần dành cho khách hàng
Tên khách hàng: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Số CMND/ĐKKD:……………………………………Ngày cấp:…………………. Nơi cấp:…………………
Số Quyết định thành lập:…………………….……………Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………
Mã số thuế:………………………………… Ngày cấp:…….……………Nơi cấp:…………………………
Mã số khách hàng:…………………….………Điện thoại ……………………… Fax:……………………….
Đề nghị Agribank đóng tài khoản tiền gửi của tôi/chúng tôi mở tại Quý ngân hàng như sau:

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM5: CHUYỂN KHOẢN
BM6: NỘP TIỀN
Trang 14
Bài báo cáo nhóm 9
BẢNG TRÁCH NHIỆM VÀ THÔNG TIN NGHIỆP VỤ
NGHIỆP VỤ NGƯỜI
DÙNG
PHẦN MỀM THÔNG TIN NGHIỆP VỤ
Tạo tài
khoản và sử
dụng dịch vụ
Cung cấp
thông tin theo
BM1
Kiểm tra
QĐ1,QĐ2,QĐ11,
QĐ12
, ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Tạo tài khoản và sử
dụng dịch vụ
Biểu mẫu: BM1
Quy định: QĐ1
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Đề nghị mở thêm
tài khoản, Đóng tài khoản, Chuyển tiền,
Nộp tiền vào tài khoản, Dịch vụ thu hộ và
Trang 15

ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Đề nghị mở thếm tài
khoản
Biểu mẫu: BM3
Quy định: QĐ3
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Đóng tài khoản,
Chuyển tiền, Nộp tiền vô tài khoản, Dịch
vụ thu hộ và thanh toán hóa đơn, Tra cứu
tài khoản, Lịch sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Đóng tài
khoản
Cung cấp
thông tin theo
BM5
Kiểm tra
QĐ6,QĐ 7,
QĐ 13, ghi
thông tin
Tên nghiệp vụ: Đóng tài khoản
Biểu mẫu: BM4
Quy định: QĐ4
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ
Mô tả các bước tiến hành:
Chuyển tiền Cung cấp

thanh toán hóa đơn, Tra cứu tài khoản,
Lịch sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Doanh thu
tạo tài khoản
Ngày tính
doanh thu
Tên nghiệp vụ: Doanh thu tạo tài khoản
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản
Mô tả các bước tiến hành:
Tra cứu tài
khoản
Cho số tài
khoản cần tra
cứu
Đưa các thông
tin về tài khoản
và số tiền còn lại
trong tài khoản
Tên nghiệp vụ: Tra cứu tài khoản
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ,

Tên nghiệp vụ: Lịch sử giao dịch
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ, Dịch vụ thu hộ và thanh
toán hóa đơn, Nộp tiền vô tài khoản,
Trang 17
Bài báo cáo nhóm 9
Chuyễn tiền
Mô tả các bước tiến hành:
YÊU CẦU TIẾN HÓA
STT NGHIỆP VỤ THAM SỐ CẦN THAY ĐỔI MIỀN GIÁ TRỊ CẦN THAY ĐỔI
1 Thay đổi quy
định tiếp nhận
tài khoản
Số tiền tối thiểu trong tài
khoản
2 Thay đổi quy
định loại thẻ
ATM
Số tiền tối đa Loại thẻ ATM
PHẦN 3. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU
Danh sách yêu cầu
Phòng Tín dụng: Chất lượng hoạt động của tập thể nhân viên Tín dụng ảnh hưởng đáng kể
tới kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh. Nghiên cứu xây dựng chiếc lược khách
hàng tín dụng, phân loại khách hàng ;Phân tích kinh tế theo ngành, nghề kỹ thuật, danh mục
khách hàng lựa chọn biện pháp cho vay an toàn và đạt hiệu quả cao; Thẩm định các dự án,
hoàn thiện hồ sơ trình Ngân hàng cấp trên theo phân cấp ủy quyền; Thường xuyên phân loại

Thông kê doanh thu tạo tài khoản
Bài báo cáo nhóm 9
D1
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
Trang 21
Máy Scan
Tạo
tài
khoản
Chuyên viên
quản lý tài khoản
Máy in
D1: Nhập các thông theo BM1.
D2: Chữ ký,CMND.
D3: Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin dựa
theo QĐ1
D4: Thông tin của khách hàng(D1) đuợc lưu
trữ trên bộ nhớ phụ
D5: D4
Thuật toán “ Tạo tài khoản”
B1: nhập D1 từ người dùng
B2: kết nối CSDL
B3: kiểu tra quy định QĐ1
Nếu đúng : ghi D4 vào bộ nhớ phụ
Xuất D5 ra máy in (nếu cần)
Ngược lại quay về B1
B4: Đóng CSDL
B5: Thoát.

B5: Thoát.
Bài báo cáo nhóm 9
MÔ HÌNH CHỨC NĂNG
Trang 23
Ban Giám Đốc
Giám Đốc
P.Giám đốc:
Kế hoạch kinh
doanh và Thanh
toán quốc tế
P.Giám đốc:
Phòng Kế Toán – Ngân quỹ
P.Giám đốc:
Phòng Thẩm Định và
phòng Giao Dịch
Phòng tín
dụng
Phòng kế
toán- ngân
quỹ
Phòng
thẩm định
Phòng
thanh toán
quốc tế
Phòng Hành chính
– Nhân sự
Phòng kiểm tra kiểm
Toán nội bộ
Bài báo cáo nhóm 9

viên
quản lý
khách
hàng
Chuyên
viên quản
lý tiền tệ
và tài trợ
thương
mại
Chuyên
viên
khách
hàng cá
nhân
Bài báo cáo nhóm 9
YÊU CẦU TRA CỨU:
D1 D6
D5
D3
Bộ nhớ phụ
Trang 25
Tra cứu
tài khoản
Nhân Viên
Máy in
D1: Tiêu chuẩn tìm kiếm ( tên khách hàng, số
tài khoản, số CMMD,số thẻ)
D3: Thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm D1.
D5: Xuất dữ liệu theo D3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status