TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - Pdf 13

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

1

Tuyển tập câu hỏi
trắc nghiệm hóa
học trung học phổ
thông

(Dành cho học sinh chuyên ban KHTN)
Luyện thi đại học- cao đẳng

Nhóm tác giả
Nguyễn Hữu Hiệu (Chủ biên)
Nguyễn Thị Chinh
Nguyễn Thị Phơng Thảo
Trần Thị Thu Hằng
Vũ Thị Ngọc Mai
nghiệm hóa học trung học phổ thông. Cuốn sách là tập hợp các câu
hỏi trắc nghiệm hóa học đợc phân chia theo các chơng trong
chơng trình sgk hóa học trung học phổ thông cải cách ban KHTN,
đợc sắp xếp theo theo thứ tự các bài tập cơ bản xen kẽ những bài
tập nâng cao nhằm phát triển t duy. Cuốn sách thực sự là cẩm
nang cho những học sinh, giáo viên, sinh viên và phụ huynh để
dần tiếp cận với hình thức thi trắc nghiệm. Trong quá trình biên
soạn chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, vì vậy chúng tôi mong
nhận nhận đợc ý kiến đóng góp quý báu của quý bạn đọc để
chúng tôi hoàn thiện cuốn sách hơn trong lần tái bản sau.

Tác giả

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

3

CHƯƠNG I: Nguyên tửĐề bài


1
H,
2
H,
3
H và
35
Cl;
37
Cl. Có
bao nhiêu loại phân tử hiđro clorua?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9

Câu 5: Đồng có hai đồng vị:
65
Cu chiếm 27% tổng số nguyên tử và
63
Cu chiếm
73% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng
A. 64,00 B. 63,54 C. 65,34 D. 64,5

Câu 6: Neon có hai đồng vị. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị
20
Ne là 90%,
nguyên tử khối trung bình của neon bằng 20,2. Đồng vị kia của neon có nguyên
tử khối bằng
A. 23 B. 24 C. 22 D.21

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử sắt Fe có 26 proton và 30 nơtron. Kí hiệu nguyên tử
của sắt là

17
tử cho biết
A. nguyên tử clo có 17 electron, 17 nơtron, 18 proton.
B. nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron, 18 nơtron.
C. nguyên tử clo có 17 proton, 35 nơtron.
D. nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron, 20 nơtron.

Câu 9: Số obitan trong các phân lớp s, p, d lần lợt bằng
A. 1, 3, 5 . B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3.

Câu 10: Kích thớc của các obitan trong cùng lớp thứ 4 tăng theo thứ tự
A. s < p < d < s.
B. s < d < p < f .
C. s > p > d > f.
D. f < d < p < s.

Câu 11: Các obitan p trong cùng một phân lớp
A. có hình dạng, kích thớc giống nhau và định hớng giống nhau trong
không gian.
B. có hình dạng khác nhau, kích thớc giống nhau nhng định hớng
khác nhau trong không gian.
C. có hình dạng, kích thớc khác nhau nhng định hớng giống nhau
trong không gian.
D. có hình dạng, kích thớc giống nhau nhng định hớng khác nhau
trong không gian.

Câu 12: Căn cứ để sắp xếp các electron theo từng lớp trong vỏ nguyên tử là
A. nguyên lí vững bền.
B. nguyên lí loại trừ Pau-li.
C. quy tắc Hun.

B. có 4 electron độc thân.
C. có 2 electron độc thân.
D. không có electron độc thân.

Câu 16: Cho các nguyên tử sau:
17
Cl,
11
Na,
16
S.
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố trên là:
A.
17
Cl 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
;
11
Na 1s
2
2s
2

11
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
16
S 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
.
C.
17
Cl 1s
2
2s
2
2p
6

2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
;
11
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
16
S 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

A.
16
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
;
24
M 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.


C.
16
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
;
24
M 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN

3p
6
3d
4
4s
2
.

Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử của
18
Y,
35
R là :
A.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
;
35
R 1s
2
2s

R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
3d
10
.
C.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;

;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.

Câu 22. Cấu hình electron nguyên tử của
18
Y,
35
R là :
A.
18
Y 1s
2
2s

Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
3d
10
.
C.

D.
18
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
;
35
R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5

3p
6
4s
2
3d
2
.
B. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
C. M
2+
1s
2
2s
2
2p
6

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
B. X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. X 1s
2
2s

3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
) ở trạng thái cơ bản
A. có 3 electron độc thân.
B. có 5 electron độc thân.
C. có 4 electron độc thân.
D. không có electron độc thân.

Câu 26: Một nguyên tử của một nguyên tố có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 9 hạt. biết tổng số hạt là 35 hạt. nguyên tử đó là nguyên tử
của nguyên tố nào:
A. Na B. Mg C. Ba D. Al

Câu 27: Tổng số hạt proton, nơtron, electron cấu tạo nên nguyên tử nguyên tố R
thuộc nhóm VIIA bằng 28. Trong nguyên tử R có
A. 9 proton, 9 nơtron và 10 electron.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

7

Na
23
11A.

1s
2

2s
2

2p
6

1s
2

2s
2

2p
6
3s
2
3p
5

1s

1s
2

2s
2

2p
6
3s
1C.

1s
2

2s
2

2p
4

1s
2

2s
2
2p
6

1s
2

2s
2

2p
6

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1Câu 29: : Nguyên tố M có kí hiệu nguyên tử
M
27
13
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân 13+; có 13 proton, 14 nơtron và 13
electron.
B. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân +13; có 14 proton, 14 nơtron và 13
electron.
C. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân 13+, có 13 proton, 13 nơtron và 13
electron.

17
O chiếm 0,039% và
18
O chiếm 0,21% số nguyên tử.
Nguyên tử khối trung bình của oxi bằng
A. 15,96. B. 16,01. C. 16,21. D. 17,01.

Câu 32: Trong tự nhiên brom tồn tại hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
Br chiếm
55% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom bằng 79,9. Đồng vị thứ
hai của brom có nguyên tử khối bằng
A. 80. B. 81 . C. 82. D. 83.

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

8

Câu 33: Hiđro có 3 đồng vị
1
H;
2
H;
3
H. Lu huỳnh có một đồng vị

2
2p
6
3s
2
3p
6
3s
10
4s
2
;
Z 1s
2
2s
2
2p
6
.
Nguyên tố tạo đợc ion âm là
A. X, Y, Z. B. X, Z. C. X. D. Z.

Câu 37: Định nghĩa hoặc khái niệm nào sau đây là đúng?
A. Proton và electron là hạt vi mô mang điện tích nên chúng cũng đợc
gọi là ion.
B. Các phần tử mang điện tích đợc gọi là ion.
C. Các hạt vi mô mang điện tích đợc gọi là ion .
D. Ion là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện tích .

Câu 38: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

2
3p
5
R 1s
2
2s
2
2p
6
.
Các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z . B. X, Z. C. X, Z, R. D. X, Y, R.

Câu 39: Cho các kết luận sau:
a) Các nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3
electron ở lớp ngoài cùng.
b) Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 4, 12, 15 là các kim loại.
c) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 electron ở lớp ngoài cùng là những
nguyên tố kim loại.
d) Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng là những
nguyên tố phi kim.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

9


2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.

Câu 41: . ở trạng thái kích thích, nguyên tử nitơ (Z = 7) có cấu hình electron

A. B.

C. D.

Câu 42:. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nitơ (z = 7) có cấu hình electron

NGUYễN THị CHiNH
TRầN THị THU HằNG-
Vũ THị NGọC MAI

Câu 47:
Nguyên tố X tạo đợc ion X
tố X có điện tích nhân bằng

A. 9+.

Câu 48:
Nguyên tố kim loại M thuộc nhóm A, trong nguyên tử có 34 hạt các loại.
Nguyên tử M có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


Câu 51:
Hình vẽ nào dới đây là mô hình hiện đại về sự chuyển động của
electron
trong nguyên tử hiđro ?
D
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG
-
BAN KHTN
NGUYễN THị CHiNH
-nguyễn thị phơng thảo
Vũ THị NGọC MAI

Nguyên tố X tạo đợc ion X
-

trong đó có 29 hạt các loại (p, e, n). Nguyên
tố X có điện tích nhân bằng

A. 9+.
B. 10+. C. +9.
D. +10.
Nguyên tố kim loại M thuộc nhóm A, trong nguyên tử có 34 hạt các loại.
Nguyên tử M có cấu hình electron là

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
của nguyên tố X có cấu hình e đã xây dựng ở phân lớp 3d
A. 18 B. 24 C. 20 D. 22

Hình vẽ nào dới đây là mô hình hiện đại về sự chuyển động của
trong nguyên tử hiđro ?

BAN KHTN

11

Câu 52: Hiđro có 3 đồng vị
1
H,
2
D,
3
T và beri có 1 đồng vị
9
Be. Trong tự nhiên có
thể có bao nhiêu loại phân tử BeH
2
cấu tạo từ các đồng vị trên ?
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18

Câu 53: Bo (B = 10,81) có hai đồng vị
10
B và
11
B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng
vị lần lợt là (coi nguyên tử khối bằng số khối)
A. 30% và 70%. C. 19% và 81%.
B. 45% và 55%. D. 70% và 30%.

Câu 54: Một nguyên tử ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron ngoài cùng là
4p
2
. Electron cuối ứng với những giá trị nào của 4 số lợng tử?

92
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy
này là đồng vị bền của chì
Pb
206
82
, số lần phân rã và là :
A. 6 phân rã và 8 lần phân rã
B. 8 phân rã và 6 lần phân rã
C. 8 phân rã và 8 lần phân rã
D. 6 phân rã và 6 lần phân rã

Câu 57: Tia phóng xạ của đồng vị
14
6
C
là:
A. tia B. tia C. tia D. tia và

Câu 58: Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lợng chất ban đầu mất đi một nửa,
của
P
32
15
là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ
chứa
P
32
15
giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.

F
19
9
có khối lợng là 18,9984 đvklnt; 1 hạt proton nặng 1,007825
đvklnt; 1 hạt nơtron nặng 1,008665 đvklnt; 1 kg = 6,022.10
26
đvklnt.
A. 1,43.10
10
kJ B. 2,37.10
-8
kJ
C. 1,43.10
13
kJ D. Kết quả khác
Đáp án

Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: B

Câu 35: A
Câu 36: C
Câu 37: D
Câu 38: B
Câu 39: B
Câu 40: D
Câu 41: D
Câu 42: B
Câu 43: C
Câu 44: C
Câu 45: C
Câu 46: A
Câu 47: A. Nguyên tử X có 28 hạt p, e, n.
Câu 48: D.
Câu 49: C
Câu 50: D
Câu 51: D
Câu 52: B
Câu 53: C
Câu 54 :D
Câu 55:B
Câu 56 :B
Mỗi phân rã làm giảm 2+ đơn vị điện tích và 4 đvC, nh vậy khi nguyên tử
khối giảm từ 238 xuống 206, nghĩa là giảm 32 đvC tơng ứng với 8 lần phân rã .
Nh vậy lẽ ra điện tích sẽ giảm 8 x 2 = 16 + đơn vị điện tích, nhứng theo bài ra
chỉ giảm 92 - 82 = 10, do đó đã có 6 phân rã làm tăng 6+ đơn vị điện tích.
Vậy đáp án : B.
Câu 57 :B
Câu 58 :A
áp dụng phơng trình: k =

0
N
N
.t
1/2
= 2,303 lg
1,0
0,2
.
14,3
0,693
= 33,2 ngày
Đáp số: A.
Câu 59 : C
Câu 60 : B
CHƯƠNG II:Bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học-Định luật tuần hoàn

Đề bàiCâu 1: Cho các nguyên tố:
12
Mg,
5
B và
17

.

Câu 2: Cho các nguyên tố cùng thuộc chu kì 3:
11
Na,
13
Al và
17
Cl. Tính bazơ của
các hiđroxit cao nhất của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự
A. NaOH < Al(OH)
3
< HClO
4
. B. NaOH > Al(OH)
3
> HClO
3
.
C. NaOH > Al(OH)
3
> HClO
4
. D. NaOH < Al(OH)
3
< HClO
2
.
Câu 3: Cho các nguyên tố
5

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

15

Câu 6: Cho các nguyên tố
5
X,
7
Y,
9
R. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. X < Y < R. B. R > Y > X.
C. X < R < Y. D. Y > R > X.

Câu 7: Cho các nguyên tố cùng thuộc chu kì 3:
11
Na,
13
Al và
17
Cl. Tính phi kim của
các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. Na < Al < Cl B. Al > Na > Cl.
C. Cl < Al < Na. D. Na > Al > Cl.

A.
19
K <
11
Na <
3
Li. B.
19
K >
11
Na >
3
Li.
C.
3
Li <
11
Na <
19
K. D.
11
Na >
3
Li >
19
K.

Câu 10: . Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự
A.
11

17
Cl. Các giá trị độ
âm điện trong trờng hợp nào sau đây là đúng?
A. Na 3,16; Al 1,61; Cl 0,93. B. Na 0,93; Al 1,61; Cl 3,16.
C. Na 1,61; Al 0,93; Cl 3,16. D. Na 0,93; Al 3,16; Cl 1,61.
Câu 12: Cho các nguyên tố:
4
Be,
6
C


12
Mg. Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. C < Be < Mg . B. Mg < Be < C .
C. C > Be > Mg . D. C >Mg > Be.

Câu 13: Cho các nguyên tố:
4
Be,
6
C


12
Mg. Công thức oxit cao nhất của các
nguyên tố là
A. BeO; CO, MgO B. BeO; MgO, CO
2

A. 9. B. 23. C. 39. D. 85.

Câu 17: Cho 11,70 gam kim loại M thuộc nhóm A tác dụng với dung dịch HCl d
thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Nguyên tử khối của M bằng
A. 23. B. 24. C. 39. D. 40.

Câu 18: Hòa tan 10,10 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào
nớc thu đợc 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
A. Li và Na. B. Na và K.
C. K và Rb. D. K và Li.
Câu 19: Hòa tan 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp thu
đợc 2,24 lít khí hiđro (đktc).
Hai kim loại đó là
A. Li và K. B. Li và Na.
C. Na và K. D. Na và Ca.

Câu 20: Với kết quả ở câu 19, Để trung hòa dung dịch thu đợc sau phản ứng
cần
A. 500 mL dung dịch HCl 1M. B. 500 mL dung dịch H
2
SO
4
0,1M.
C. 500 mL dung dịch H
2
SO
4
0,2M. D. 500 mL dung dịch H
2
SO

Số thứ tự chu kì Số nguyên tố
A.

3 8
B.

4 18
C.

5 32
D.

6 32

Câu 24: Trong các hiđroxit dới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ?
A. H
2
SO
4
. B. H
2
SeO
4
. C. HClO
4
. D. HBrO
4
.

Câu 25: Yếu tố nào dới đây khÔng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của

18

Câu 28: Cấu hình đúng của nguyên tố có Z= 29 và vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
, nhóm IX
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9

3p
6
3d
10
4s
1
, nhóm IB

Câu 29: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d
7
4s
2

a. Số hiệu nguyên tử của M:
A.24 B.25 C.27 D.29
b. Vị trí của M trong bảng HTTH:
A. Nhóm IIA, CK 4 C.Nhóm IXB, CK 4
B. Nhóm IIB, CK4 D.Nhóm VIIIB, CK 4

Câu 30: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH
4
.Ôxit cao nhất
của nguyên tố này chứa 53,3% Ôxi về khối lợng. R là:
A.C B.Si C.Pb D.Sn

Câu 31: Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần
A.Tính KL tăng, tính PK giảm
B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng
D.Tính KL giảm, tính PK giảm


C. Sr vs Ba. D. Ca vs Sr.

Câu 36: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm
chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần

Câu 37: Trong nhóm kim loại kiềm, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Li B. Na C. Cs D. Fr

Câu 38: Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học đang xây dựng ở chu kì:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

Câu 39: Hai nguyên tử Clo đồng vị
35
Cl và
37
Cl có vị trí nh thế nào trong bảng
HTTH
A. Cùng một ô
B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì
C. Hai ô cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác
D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron
B. Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng

Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang
điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10
hạt. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A.Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA

Câu 45: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc 2 chu kì
liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết Z
A
+Z
B
=32(Z là số hiệu nguyên tử). Số p
trong 2 nguyên tử A và B lần lợt là:
A. 7; 25 B. 12; 20 C. 15; 17 D. 8; 14

Câu 46: Phát biểu cha thực sự chính xác là:
A. Chu kì có ít nguyên tố nhất là chu kì 1.
B. Chu kì 7 không có nguyên tố khí hiếm.
C. Bảng tuần hoàn đang xây dựng dở dang.
D. Có 2 dạng bảng tuần hoàn: dạng bảng ngắn và dạng bảng dài

Câu 47: nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3d
10
4s
1
.
Nguyên tử X có vị trí trong bảng tuần hoàn
A. nhóm IB, chu kì 4.

Câu 50: Có hợp chất MX
3
. Cho biết :
- Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. nguyên tử khối của M lớn hơn của X là 8.
- Tổng 3 loại hạt trong X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
Vậy M và X là:
A. Al và Br B. Cr và Cl
C. Al và Cl D. Mg và Br Đáp án
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: B
Câu 12: B. Xét theo nhóm A: độ âm điện của magie nhỏ hơn beri; theo chu kì, độ
âm điện của beri nhỏ hơn cacbon.
Câu 13: B.

, tính đợc số mol
M = 0,3 mol.
M
TB
= 33,67.
Câu 19: C.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

22

Câu 20: B. Số mol bazơ MOH = 2 lần số mol H
2
= 0,2 mol. Số mol H
2
SO
4
cần để
trung hòa = 0,1.
Câu 21: B
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: C
Câu 25: C
Câu 26: A
Câu 27: D

Câu 1: Cho các nguyên tố X có độ âm điện bằng 2,58, nguyên tố M có
độ âm điện bằng 1,66 . Liên kết hoá học giữa X và M thuộc loại
A. liên kết ion.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

23

B. liên kết cộng hoá trị không cực.
C. liên kết cộng hoá trị có cực.
D. liên kết cho nhận.

Câu 2: Cho các nguyên tố Y, R có độ âm điện lần lợt bằng 3,16 và
0,93. Liên kết hoá học giữa Y và R thuộc loại
A. liên kết ion.
B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hoá trị không cực.
D. liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 3: Cho độ âm điện của các nguyên tố : Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,20;
S :2,58; O: 3,44. Liên kết hóa học trong phân tử chất nào dới đây
thuộc loại liên kết ion ?
A. NaCl. B. H
2
S. C. SO
2

2
S. C. H
2
O. D. K
2
O.

Câu 7: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Ion do nguyên tử R
tạo ra có cấu hình electron là
A. R
2-
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. R
-2
1s
2
2s
2
2p
6
3s

TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

24

Câu 8: Phân tử CH
4
đợc hình thành bởi sự xen phủ các obitan 1s của
các nguyên tử hiđro
A. với các obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. với các obitan lai hoá sp
2
của nguyên tử cacbon.
C. với các obitan s và p của cacbon.
D. với các obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử cacbon.

Câu 9: Nguyên tố M thuộc chu kì 4, nhóm IA. Ion do nguyên tử M
tạo ra có cấu hình electron là
A. M
2-
1s
2
2s
2

4
. D. M
1+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

Câu 10: Ion R
2+
do nguyên tử R tạo ra có cấu hình electron là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên tử R có cấu hình electron là
A. 1s

3s
2
3p
6
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.

Câu 11: Ion X
2-
do nguyên tử X tạo ra có cấu hình electron là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

Câu 12: Những nguyên tố trong nhóm nào dới đây tạo ra ion cùng
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
A.
11
Na,
8

12
Mg,
13
Al.

Câu 13: Liên kết ion là liên kết đợc tạo thành
A. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim.
B. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình
và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
TUYểN TậP CÂU HỏI TRắC NGHIệM HOá HọC PHổ THÔNG-BAN KHTN
NGUYễN HữU HIệU-NGUYễN THị CHiNH-nguyễn thị phơng thảo
TRầN THị THU HằNG- Vũ THị NGọC MAI

25Câu 14: Liên kết ion
A. có tính định hớng, có tính bão hoà.
B. không có tính định hớng, không bão hoà.
C. không có tính định hớng, có tính bão hoà.
D. có tính định hớng, không bão hoà.

Câu 15: Liên kết cộng hoá trị là liên kết đợc hình thành giữa hai
nguyên tử
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status