Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 - Pdf 51

Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
Phần I. DI TRUYỀN HỌC
Chương 1: C¸c quy luËt di truyÒn
1. Tính trạng là những đặc điểm.........(g: kiều gen, h: kiểu hình, c: cấu tạo, hình thái, sinh lí) giúp
phân biệt cá thể này với (b: bố mẹ, l: các cá thể trong loài, k: các cá thể khác).
A. g, l B. h, b C. c, l D. c, k
2. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp?
A. Aa Bb B. AABb C. AA bb D. aaBb
3. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp?
A. AaBB B. AAbb
.......(k: khác nhau, o: đồng nhất nhưng không ổn định, d: đồng nhất và ổn định) qua các thế hệ, các
thế hệ con cháu không có hiện tượng...........
(t: đồng tính, p: phân tính) và có kiểu hình luôn luôn ........(g: giống nhau, b: giống bố mẹ).
A. o, p, g B. o, t, b C. d, p, b D. k, p, g
5. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở:
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp.
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp.
6. Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở cá thể mang kiểu gen dị hợp trong đó:
A. gen trội gây chết ở trạng thái đồng hợp.
B. gen trội không át chế hoàn toàn gen lặn.
C. gen nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen trên Y.
D. gen lặn át chế ngược trở lại gen trội.
7. Phương pháp nghiên cứu của Men đen được gọi là:
A. phương pháp lai phân tích.
B. phương pháp phân tích di truyền giống lai.
C. phương pháp tạp giao các cây đậu Hà Lan.
D. phương pháp lai thuận nghịch.
8. Trong nghiên cứu của mình, Men đen đã theo dõi................(I: một cặp tính trạng, II: 2 cặp tính
trạng , III: từ 1 đến nhiều cặp tính trạng) qua.........(a: một thế hệ, b: nhiều thế hệ) để đánh giá sự di

) đồng loạt có kiểu hình giống bố
hoặc mẹ, tính trạng biểu hiện ở F
1
được gọi là tính trạng trội.
A. K, 1, F
2
B. G, 1, F
1
C. K, 1, F
1
D. K, 2, F
1
17. Điều kiện cho định luật phân tính của Men đen nghiệm đúng là
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.
B. tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc vào tác động của ngoại cảnh.
D. A và B đúng.
18. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1 : 1về kiểu hình ở F
1
sẽ xuất hiện trong kết
quả của phép lai
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa.
19. Menđen đã giải thích định luật phân tính bằng:
A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân.
B. giả thuyết giao tử thuần khiết.
C. hiện tượng phân li của các cặp NST trong nguyên phân.
D. hiện tượng tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen.
20. Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:
A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong
thụ tinh.

tự

thụ phấn thu được F
2
.
24. Khi lai giữa F
1
với 1 cây quả đỏ ở F
2
sẽ thu được ở thế hệ sau có tỉ lệ kiểu gen là:
A. dd B. 1DD : 1Dd C. 1 DD : 2 Dd : 1dd D. B và C đúng
25. Khi lai giữa F
1
với một cây quả đỏ ở F
2,
thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính là:
A. toàn quả đỏ. B. toàn quả vàng. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. A và D đúng.
26. Khi cho lai giữa các cây quả vàng ở F
2
sẽ thu được kết quả:
A. toàn quả đỏ. B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. C. 3 quả đỏ : 1 quả đỏ. D. toàn vàng.
27. Trong trường hợp gen trội gây chết không hoàn toàn, phép lai giữa 2 cá thể dị hợp sẽ làm xuất
hiện tỉ lệ phân tính:
A. 3 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 2 : 1.
(28- 30) Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n).
28. Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:
A. đều có kiểu gen NN. B. đều có kiểu gen Nn.
C. bố kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại.
D. bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại.
29. Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, có thể kết luận:

i.
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
i.
- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii.
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
.
34. Hôn nhân giữa những người có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 loại nhóm
máu?
A. I
A
i

x I
A
I
B
.
B. I
B
i x I
A
I

L: lặn, P: tương phản) thì sự di truyền của cặp tính trạng này (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc)
vào sự di truyền của cặp tính trạng khác, do đó ở F
2
xuất hiện những tổ hợp tính trạng............(X:
khác bố mẹ, Y: giống bố mẹ).
A. H, T, F, Y. B. H, L, F, X. C. N, P, K, X. D. N, P, F, X.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
40. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân li độc lập là...........(P: sự phân li của cặp nhiễm
sắc thể (NST) tương đồng, L: tiếp hợp và trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng, N: sự phân li
ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng) trong giảm phân tạo ra các giao tử. Các giao tử kết hợp tự
do trong quá trình.............(F: gián phân, M: giảm phân, T: thụ tinh) tạo hợp tử.
A. N, T. B. L, T. C. P, F. D. N, M.
(41- 46). Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng
tương phản thì:
41. Tỉ lệ kiểu gen ở F
2
:
A. (3 : 1)
n
B. (1 : 2: 1)
2
C. (1 : 2: 1)
n
D. 9 : 3 : 3 : 1
42. Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. (3 : 1)
2

n
D. 4
n
46. Số loại kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là:
A. 4 B. 2 C. 3
n
D. 1 E. 2
n
47. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là:
A. 7 B. 8C. 9 D. 12 E. 16
48. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. B. hoán vị gen.
C. liên kết gen hoàn toàn .
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
49. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen
trội là trội hoàn toàn) sẽ cho ra:
A. 4 loại kiểu hình ; 8 loại kiểu gen B. 8 loại kiểu hình ; 27 loại kiểu gen
C. 8 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen D. 6 loại kiểu hình ; 4 loại kiểu gen
E. 4 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen
(50 – 56). ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt
nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau.
50. Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn đời con thu được 2 loại kiểu
hình là hạt vàng, trơn và hạt xanh, trơn với tỉ lệ 1 : 1, kiểu gen của hai cây bố mẹ sẽ là:
A. Aabb x aabb B. AAbb x aaBB C. Aabb x aaBb
D. Aabb x aaBB E. AAbb x aaBb
51. Để thu được toàn hạt vàng trơn, phải thực hiện việc giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu
gen:
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
A. AABB x aabb B. aaBB x AAbb C. AaBb x AABB

- Nhóm máu B do gen I
B
quy định.
- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I
A
I
B
.
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.
Biết rằng I
A
và I
B
là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên
các cặp NST thường khác nhau.
57. Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là:
A. 8
B. 16
C. 4
D. 32
E. 24
58. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên):
A. 32
B. 54
C. 16
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
D. 24
E. 27
59. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen, tóc

i.
C. Bố aaBb I
A
i; mẹ AaBb I
B
i.
D. Bố: AaBb ii; mẹ: AaBb ii.
E. Bố: Aabb I
A
i; mẹ: aaBb I
B
i.
61. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản.
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương
đồng.
E. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
62. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm?
A. Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể.
B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm.
C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát.
D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều.
E. Ruồi đực có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.
63. Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho F
1
của cặp bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp
giao.

65. Moocgan phân tích kết quả lai phân tích F
1
như sau: ruồi đen - ngắn dùng lai phân tích.............
(L: đồng hợp về 2 cặp gen lặn, T: đồng hợp về tính trạng trội, D: dị hợp về 2 cặp gen) nên
cho ...........(M: một loại giao tử, H: 2 loại gao tử). F
1
mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen nhưng đã
cho..............(X: hai loại giao tử với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, Y: 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau) dẫn
đến sự hình thành ở F
B
2 loại kiểu hình xám - dài, đen - ngắn với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, chứng tỏ
có sự di truyền liên kết giữa hai tính trạng màu sắc thân và hình dạng cánh.
A. T, M, X
B. D, H, X
C. D, H, Y
D. L, M, X
E. L, M, Y
66. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết là các.........(T: gen trội quy định màu thân
và chiều dài cánh, L: gen trội quy định màu thân và gen lặn quy định chiều dài cánh) nằm.............
(M: trên một nhiễm sắc thể (NST), N: trên các NST thuộc các cặp tương đồng khác nhau), cùng
phân li với nhau trong..........(G: nguyên phân, Gi: giảm phân) sau đó tổ hợp trong quá trình thụ
tinh.
A. T, M, Gi
B. L, N, Gi
C. T, N, G
D. L, M. Gi
E. T, M, G
67. Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng?
A.
AB

E. cho phép lập bản đồ gen, giúp rút ngắn thời gian chọn giống.
(70 – 78) Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen).
70. Số kiểu gen khác nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen trên:
A. 4
B. 9
C. 8
D. 10
E. 6
71. Số kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên là:
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
72. Số kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
E. 1
73. Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen:
A. 4
B. 2
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
C. 1
D. 6
E. 8
74. Phép lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ
phân tính:

ab
x
aB
ab

E.
Ab
aB
x
AB
ab
76. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2: 1?
A.
AB
ab
x
Ab
aB

B.
Ab
aB
x
Ab
aB

C.
Ab
aB
x

AB
ab
.
D. A và B đúng.
E. Tất cả đều đúng.
78. Phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 1?
A.
AB
Ab
x
Ab
aB
B.
Ab
aB
x
Ab
Ab
C.
AB
aB
x
aB
ab
D. Chỉ có B và C đúng
E. Cả A, B, C đều đúng
(79 – 83). Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn.
79. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 1?
Tài liệu lưu hành nội bộ

hE he
D.
HE HE
x
he hE
E. Không có trường hợp nào đúng.
81. Tỉ lệ 75% thân cao, chín sớm: 25% thân thấp, chín sớm là kết quả của phép lai:
A.
He he
x
hE he
B.
HE HE
x
he hE
C.
He hE
x
he hE
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
82. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện ở thế hệ sau đồng loạt kiểu hình thân cao, chín
sớm?
A.
HE HE
x
he HE
B.
HE HE
x

A. M, C, K.
B. M, C, S.
C. N, C, S .
D. N, C, K.
E. N, D, S.
86. Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen?
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B. Tự thụ phấn hoặc tạp giao.
C. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
D. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST.
E. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội.
87. Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen, tần số hoán vị gen được tính dựa vào
A. tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị.
B. tổng tỉ lệ giữa một loại kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một loại kiểu hình tạo bởi
giao tử không hoán vị.
C. tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị.
D. tỉ lệ của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn.
E. tỉ lệ của các cá thể có kiểu hình trội.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
88. Sự trao đổi chéo xảy ra ở:
I. giữa 2 crômatít của cặp NST kép tương đồng.
II. giữa 2 NST kép khác cặp tương đồng.
III. kì đầu của nguyên phân.
IV. kì đầu của giảm phân.
V. kì đầu của lần phân bào giảm phân I.
Tổ hợp câu trả lời đúng là:
A. I, IV.
B. II, III.
C. II, V.

ab
ab
.
C. Tần số hoán vị được tính bằng tổng tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ.
D. Tần số hoán vị giữa các gen là 18%.
92. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh ngắn và mình đen, cánh dài, với tần
số hoán vị là 18% thì kết quả ở F
2
khi cho F
1
tạp giao sẽ là:
A. 25% mình xám, cánh ngắn: 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài.
B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám , cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài :
20,5% mình đen , cánh ngắn.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
C. 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen , cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9%
mình đen , cánh ngắn.
D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
93. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn, với tần số
hoán vị là 20%. Kết quả ở F
2
khi cho F
1
tạp giao sẽ là:
A. 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B. 70% mình xám, cánh dài : 5 % mình xám , cánh ngắn : 5% mình đen, cánh dài : 20 %
mình đen , cánh ngắn.
C. 40% mình xám, cánh ngắn : 40% mình đen , cánh dài : 10% mình xám, cánh dài : 10%
mình đen , cánh ngắn.

C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm
gen liên kết.
D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
E. Góp phần làm cho sinh giới đa dạng và phong phú.
97. Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở:
A. sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết gen.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
B. mặc dù có hiện tượng hoán vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện
tượng liên kết.
C. hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen.
D. A và C đúng.
E. A, B và C đều đúng.
(98 – 103). Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2
cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
98. Cho cà chua thân cao, quả tròn (F
1
) lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được
81 cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn.
A. F
1
có kiểu gen
Ab
aB
và tần số hoán vị gen là 20%.
B. F
1
có kiểu gen
Ab
aB

B. F
1
và cá thể đem lai với F
1
có kiểu gen
Ab
aB
, f = 20%.
C. F
1
có kiểu gen
AB
ab
, và cá thể đem lai với F
1
có kiểu gen
Ab
aB
, f = 40%.
D. F
1
có kiểu gen
AB
ab
, và cá thể đem lai với F
1
có kiểu gen
ab
ab
, f = 25%.

ab
D.
Ab
ab
x
aB
ab
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
E.
Ab
aB
x
ab
ab
101. Với tần số hoán vị là 20%, phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 75% : 25%:
A.
AB
ab
x
AB
aB

B.
AB
ab
x
AB
Ab


ab
x
aB
ab
D.
AB
ab
x
aB
aB
E.
Ab
aB
x
AB
aB
103. Với tần số hoán vị là 20% phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện hiện tượng đồng tính?
A.
AB
AB
x
AB
Ab

B.
AB
ab
x
AB
AB

B. 2 : 0
C. 3 : 1
D. 3 : 2
E. 2 : 1
106. Lai cây cao hạt tròn với cây thấp hạt dẹt được F
1
tất cả đều cây cao hạt tròn. Lai cây F
1
với
cây thấp hạt dẹt người ta tạo ra được số cây cao hạt tròn và cây thấp hạt dẹt nhiều hơn nhiều so
với số lượng cây cao hạt dẹt và cây thấp hạt tròn (cho biết mỗi tính trạng do một gen qui định).
Điều kết luận nào được rút ra dưới đây là đúng ?
A. Các gen qui định chiều cao cây và dạng hạt nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Gen qui định chiều cao và hình dạng hạt nằm trên cùng một NST và chúng liên kết hoàn
toàn với nhau.
C. Gen qui định chiều cao và dạng hạt liên kết không hoàn toàn với nhau.
D. Tính trạng cây cao, hạt dẹt là trội.
E. Tính trạng cây thấp, hạt tròn là lặn.
107. Lai ruồi giấm thân vàng thuần chủng với ruồi thân xám thuần chủng người ta thu được kêt
quả như sau:
Bố mẹ Đời con
Cái xám x đực vàng Tất cả xám
Cái vàng x đực xám Tất cả đực vàng
Tất cả ruồi cái xám
Điều nào dưới đây là đúng?
A. Alen qui định thân xám và alen qui định thân vàng là đồng trội.
B. Alen qui định thân xám là lặn và liên kết với NST X.
C. Alen qui định thân vàng là trội và liên kết với X.
D. Alen qui định thân xám là trội và liên kết với X.
E. Alen qui định thân vàng là lặn và nằm trên NST thường.

A.người đàn ông có kiểu gen đồng hợp.
B. người đàn ông là dị hợp tử.
C. gen qui định màu mắt liên kết với X.
D.cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử.
112.Gen C và D liên kết với nhau và cách nhau 15 đơn vị bản đồ. Các cơ thể dị hợp tử về cả hai
gen được giao phối với các cơ thể đồng hợp tử lặn. Nếu tổ hợp lai trên cho 1000 cơ thể con, thì số
con có kiểu hình tái tổ hợp là:
A.15.
B. 30.
C. 150.
D.300.
E. 850.
113. Điều kiện cơ bản để các cơ thể lai F
1
chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương
ứng, hoặc của bố, hoặc của mẹ là:
A. bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
B. trong cặp tính trạng tương ứng của bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng là
trội hoàn toàn.
C. phải có nhiều cá thể lai F
1
.
D. phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả giống nhau.
114. Định luật III của Men Đen có nội dung chủ yếu là:
A. F
2
có tỉ lệ phân tính là 3 trội : 1 lặn.
B. các cặp tính trạng di truyền độc lập và không phụ thuộc vào nhau.

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
E. 8
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
119. Cho 2 cây hoa thuần chủng cùng loài giao phấn với nhau được F
1
, cho F
1
tiếp tục giao phấn
với nhau được F
2
chỉ xuất hiện hai loại hoa đỏ và hoa vàng. Hiệu tỉ lệ giữa hai loại hoa này bằng
12,25%. Quy luật di truyền chi phối phép la là:
A. di truyền tuân theo định luật 1,2 của Men Đen.
B. tương tác bổ trợ kiểu 9 : 7.
C. tương tác át chế kiểu 13 : 3.
D. tương tác cộng gộp kiểu 15 : 1.
120. Cho 2 cây hoa thuần chủng cùng loài giao phấn với nhau được F1, cho F
1
tiếp tục giao phấn
với nhau được F
2
có tỉ lệ cây hoa đỏ nhiều hơn hoa vàng là 37,5%, số còn lại là hoa trắng. Quy
luật di truyền chi phối phép lai là
A. quy luật trội không hoàn toàn.
B. tương tác át chế kiểu 12 : 3 : 1.
C. tương tác át chế kiểu 9 : 6 : 1.

A. 4%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
124. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
AB/ab. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Kết quả nào
dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình thấp vàng ở đời con?
A. 4%.
B. 5.25%.
C. 6,76%.
D. 1%.
125. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x AB/ab. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm
phân là hoàn toàn giống nhau, kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào
dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn ở đời con:
A. 4,84%.
B. 7,84%.
C. 9%.
D. 16%.
126. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng
nhau, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ
kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con?
A. 5,25%.
B. 7,29%.
C.12,25%.
D.16%.
127. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen Ab/Bb x Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng
nhau, kiểu hình hạt tròn, không râu có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ

C. 1/8.
D. 1/6.
132. Tỉ lệ loại kiểu hình A- bbD- được tạo ra ở đời con là:
A. 3/8.
B. 3/16.
C. 1/8.
D. 1/16.
Chương 2: Biến dị
1. Thể đột biến là:
A. những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể.
B. những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
C. những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến.
2. Dạng đột biến gen thường gặp là:
A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí của cặp nuclêôtit.
B. mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn.
C. thay thế axít amin này bằng axít amin khác.
D. đảo vị trí của các gen cho nhau.
3. Đột biến gen xảy ra khi:
A. NST đang đóng xoắn.
B. ADN tái bản.
C. các crômatit trao đổi đoạn.
D. ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào.
4.Tần số đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
A. Vai trò của gen đột biến trong quần thể đó.
B. Có sự du nhập đột biến từ quần thể khác sang.
C. Loại tác nhân, liều lượng của tác nhân và độ bền vững của gen.
D. Độ phân tán của gen đột biến trong quần thể đó.

A. quá trình tự sao của ADN.
B. quá trình nguyên phân.
C. quá trình giảm phân.
D. quá trình thụ tinh.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Nguyễn Văn Cương - THPT Hà Huy Tập
11. Đột biến tiền phôi là:
A. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.
B. đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.
C. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
D. đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
12. Loại đột biến không di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử.
B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến xôma.
D. đột biến dị bội thể.
13. Gen A bị đột biến thành gen a làm cho phân tử prôtêin do gen a tổng hợp so với phân tử prôtêin
do gen A tổng hợp thì kém 1 axit amin và xuất hiện 2 axit amin mới. Dạng đột biến xảy ra trong gen
A có thể là
A. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc một bộ ba mã hoá.
B. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.
C. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc hai bộ ba mã hoá bất kỳ.
D.đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc 3 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.
14. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về biến dị tổ hợp?
A. Là biến dị phát sinh do tổ hợp lại các gen sẵn có của bố và mẹ trong sinh sản.
B. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống.
C. Là biến dị được tạo ra do sự thay đổi cấu trúc của gen.
D. Biến dị có tính cá thể, có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
15. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên kết
hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến trên là

19. Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ liều lượng của tác nhân mà còn
tuỳ thuộc vào:
A. đặc điểm cấu trúc của gen.
B. số lượng gen trên NST.
C. hình thái của gen.
D. trật tư gen trên NST.
20. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi lớn nhất về thông tin di truyền?
A. Thêm 1 căp nucleotit vào bộ ba thứ nhất.
B. Thay thế một cặp nucleotit.
C. Đảo vị trí căp nucleotit.
D. Mất ba căp nucleotit thuộc một bộ ba.
21. Đột biến giao tử là:
A. đột biến phát sinh trong nguyên phân, ở một tế bào sinh dưỡng.
B. đột biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào sinh dục nào đó.
C. đột biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào xôma.
D. đột biến phát sinh trong lần nguyên phân dầu của hơp tử.
22. Đột biến mất một cặp nuclêôtit thứ 5 là A-T ở gen cấu trúc dẫn đến phân tử prôtêin do gen tổng
hợp có sự thay đổi là:
A. thay thế một axit amin.
B. thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin.
C. thêm 1 axit amin mới.
D. Không có gì thay đổi vì đột biến xảy ra tại mã mở đầu.
23. Trường hợp nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả sẽ xảy ra trong chuỗi
pôlipeptit được tổng hợp là:
Tài liệu lưu hành nội bộ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status