Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm về phần Tiến hoá - Pdf 40

Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
chuyªn ®Ò
Nhóm thực hiện: Nguyễn Thị Minh An Lưu Văn Hậu
Nguyễn Thanh Thủy Nguyễn Minh Ngọc
Nguyễn Hải An Nguyễn Thị Vân Anh
Nguyễn Đông Phi Nguyễn Linh Trang
229
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
Phần I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DÀNH CHO BẬC
TỐT NGHIỆP
Câu 1. Khí quyển nguyên thủy có các hợp chất:
A. CH
2
, CH
3
, NH
4
, CH
4
, C
2
H
2
, N
2
.
B. CH
2
, CH
3
, O

E. CH
4
, NH
3
, C
2
N
2
, CO, H
2
O.
Câu 2. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học các hợp chất hữu cơ đơn giản và
phức tạp được hình thành là nhờ:
A. Các nguồn năng lượng tự nhiên.
B. Các enzim tổng hợp.
C. Cơ chế sao chép của ADN.
D. Sự phức tạp hóa các hợp chất vô cơ.
Câu 3. Giới vô cơ và hữu cơ hoàn toàn thống nhất với nhau ở cấp độ:
A. Phân tử. B. Nguyên tử. C. Mô. D. Tế bào.
Câu 4. Trong quá trình hình thành sự sống, ôxi phân tử có mặt là do:
A. Có sẵn trong khí quyển nguyên thủy.
B. Nhờ các phản ứng hóa học giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ.
C. Nhờ hoạt động quang hợp của các thực vật xanh.
D. Nhờ các phản ứng phân hủy các chất.
Câu 5. Nitơ trong khí quyển nguyên thủy được hình thành là nhờ quá
trình:
A. Ôxi hóa amôniac.
B. Tác động của tia tử ngoại.
C. Có sẵn trong khí quyển.
D. Chưa rõ nguồn gốc.

chắn tia tử ngoại.
C. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. Xuất hiện cơ quan hô hấp lá phổi, thích nghi với hô hấp cạn.
Câu 12. Động vật không xương sống lên cạn đầu tiên là:
A. Nhện. D. Ốc anh vũ.
B. Bò sát răng thú. E. Bọ cạp tôm.
C. Cá vây chân.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây là đúng với kỉ Đêvôn:
A. Xuất hiện thực vật cạn đầu tiên.
B. Sự phân bố lục địa và đại dương khác xa ngày nay, khí quyển có
nhiều CO
2
, núi lửa hoạt động mạnh.
C. Bắt đầu cách đây 370 triệu năm, địa chất thay đổi nhiều lần, biển tiến
vào rồi lại rút ra, khí hậu ở lục địa khô hanh, khí hậu miền ven biển
ẩm ướt.
D. Bắt đầu cách đây 450 triệu năm, địa chất thay đổi nhiều, khí hậu khô
và nóng xuất hiện nhiều loại động vật bậc cao.
Câu 14. Động vật không xương sống lên cạn đầu tiên ở kỉ:
A. Cambri. B. Đêvôn.
C. Than đá. D. Xilua. E. Pecmơ.
231
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
Câu 15. Đặc điểm của cá vây chân là:
A. Chưa có hàm, có vây chẵn dài, có loại dài tới 2 cm.
B. Có nhiều đôi chân, dài từ 3-42cm có khi đến 75cm.
C. Vừa hô hấp bằng mang, vừa hô hấp bằng phổi. Có một đôi vây chẵn
phát triển, vừa bơi dưới nước vừa bò trên cạn.
D. Hô hấp bằng mang, có một đôi chân chẵn phát triển, sống dưới nước.
E. Hô hấp hoàn toàn bằng phổi, vây biến thành chân, sống hoàn toàn trên

Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
A. Có kích thước lớn, có nhiều đặc điểm giống bò sát, leo trèo, ăn hoa
quả, sâu bọ.
B. Kích thước bằng chim bồ câu, nhiều đặc điểm giống bò sát, ăn hoa
quả, sâu bọ.
C. Có những đặc điểm của chim: Lông vũ do vảy sừng biến thành, chi
trước biến thành cánh.
D. Leo trèo được trên cây.
E. A và C.
Câu 23. Đặc điểm của kỉ Phấn trắng:
A. Cách đây 120 triệu năm, biển thu hẹp, khí hậu khô, các lớp mây mù
trước kia tan đi.
B. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích nghi với không khí
khô và ánh sáng gắt.
C. Cách đây 120 triệu năm, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu thay đổi liên
tục dẫn đến sự diệt vong hàng loạt của các loài động, thực vật.
D. Cách đây 150 triệu năm, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu ẩm ướt, bắt đầu
xuất hiện loài người.
E. Cả A và B.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây là đúng với đại Trung sinh:
A. Đặc trưng bởi sự chinh phục đất liền của động vật, thực vật đã được vi
khuẩn, tảo và địa y chuẩn bị trước.
B. Đặc trưng bởi sự xuất hiện của những động, thực vật cạn đầu tiên.
C. Đặc trưng bởi sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát.
D. Đặc trưng bởi sự phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
E. Đặc trưng bởi sự xuất hiện của loài người từ vượn người nguyên thủy.
Câu 25. Đại Trung sinh gồm các kỉ:
A. Cambri – Xilua - Đêvôn.
B. Cambri – Tam điệp – Phấn trắng.
C. Tam điệp – Xilua – Phấn trắng.

E. Một số vượn người xuống đất chiếm các vùng đất trống, trở thành tổ
tiên của loài người.
Câu 30. Theo Lamac, những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của
ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động thì:
A. Có khả năng di truyền.
B. Không có khả năng di truyền.
C. Tùy từng mức độ biến đổi mà có thể hoặc không thể di truyền được.
D. Chưa chắc chắn có di truyền được hay không.
E. Chỉ có những biến đổi do tập quán hoạt động mới di truyền được.
Câu 31. Quan niệm Lamac về sự hình thành các đặc điểm thích nghi:
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để
thích nghi và trong tự nhiên không có loài nào bị đào thải.
B. Kết quả của một quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối của ba nhân
tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
C. Kết quả của quá trình phân li tính trạng dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
D. Quá trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới
tác động của chọn lọc tự nhiên.
E. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính: biến dị
và di truyền.
Câu 32. Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới:
234
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con đường phân li tính trạng.
B. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu
sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự
nhiên.
C. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi
từ từ, qua nhiều dạng trung gian.

E. Sự tích lũy các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên.
235
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
Câu 37. Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa
dạng, phong phú là:
A. Các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng, phong phú.
B. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên ngày càng ít.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính là tính biến dị và
tính di truyền.
Câu 38. Tồn tại của học thuyết Lamac là:
A. Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh.
B. Chưa hiểu rõ cơ chế tác động của ngoại cảnh, không phân biệt được
biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
C. Cho rằng sinh vật vốn có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử
không có loài nào bị đào thải.
D. A và B.
E. A, B và C.
Câu 39. Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là:
A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.
B. Giải thích chưa thỏa đáng về quá trình hình thành loại mới.
C. Chưa thành công trong công việc giải thích cơ chế hình thành các đặc
điểm thích nghi.
D. Đánh giá chưa đầy đủ về vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa.
E. Đánh giá sai về nguồn gốc các loài trong tự nhiên.
Câu 40. Tiến hóa lớn là quá trình hình thành:
A. Các cá thể thích nghi hơn.
B. Các cá thể thích nghi nhất.
C. Các nhóm phân loại trên loài.
D. Các loài mới.
E. Các nòi sinh học.

trường.
D. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
E. Thường biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
Câu 46. Thường biến không phải là nguyên liệu cho tiến hóa vì:
A. Thường hình thành các cá thể có sức sống kém.
B. Thường hình thành các cá thể mất khả năng sinh sản.
C. Không di truyền được.
D. Tỉ lệ các cá thể mang thường biến ít.
Câu 47. Dấu hiệu nào dưới đây là không đúng đối với loài sinh học?
A. Mỗi loài gồm nhiều cá thể sống trong một điều kiện nhất định.
B. Mỗi loài có một kiểu gen đặc trưng quy định một kiểu hình đặc trưng.
C. Mỗi loài là một đơn vị sinh sản độc lập với các loài khác.
D. Mỗi loài là một sản phẩm chọn lọc tự nhiên.
E. Mỗi loài phân bố trong một khu vực địa lí xác định.
Câu 48. Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ
thể sinh vật để hình thành loài bằng con đường địa lí là:
A. Những điều kiện cách li địa lí.
B. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
C. Di nhập gen từ những quần thể khác.
D. Chọn lọc tự nhiên.
237
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
Câu 49. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí là phương thức
thường gặp ở:
A. Thực vật và động vật.
B. Chỉ có ở thực vật bậc cao.
C. Chỉ có ở động vật bậc cao.
D. Thực vật và động vật ít di động.
Câu 50. Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:
A. Đa dạng.

238
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
Câu 55. Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá tổng hợp là:
A. Tổng hợp các bằng chứng tiến hoá từ nhiều lĩnh vực.
B. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hoá nhỏ là cơ sở cho tiến hoá lớn.
C. Xây dựng thành công cơ sở lí luận tiến hoá lớn.
D. Bổ sung vào thuyết chọn lọc tự nhiên.
E. Tổng hợp được thuyết tân Đacuyn và thuyết đột biến.
Câu 56. Nhân tố chi phối quá trình hình thành đặc điểm thích nghi là:
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. Sự thay đổi liên tục của điều kiện ngoại cảnh.
C. Chọn lọc tự nhiên đào thải dần những dạng kém thích nghi.
D. Sự phân bố khả năng sinh sản của các kiểu gen.
Câu 57. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc giải thích
nguồn gốc chung của các loài:
A. Quá trình đột biến.
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
C. Quá trình phân li tính trạng.
D. Xu hướng tiến hoá chung.
E. Đặc tính di truyền và biến dị.
Câu 58. Các giai đoạn của quá trình tiến hoá:
A. Tiến hoá hoá học, tiền sinh học, sinh học.
B. Tiến hoá bước 1, bước 2, bước 3.
C. Tiến hoá cổ điển, tiến hoá hiện đại.
D. Tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn.
Câu 59. Tiến bộ sinh học đạt được bằng:
A. Cấu trúc cơ thể ngày càng hoàn thiện và phức tạp.
B. Sự hoàn thiện những đặc điểm thích nghi đã có hoặc phát sinh những
đặc điểm thích nghi mới.
C. Sự gia tăng số lượng cá thể và khả năng sống sót.

Câu 63. Tình huống nào dưới đây có thể dẫn đến một biến đổi có ý nghĩa
tiến hoá:
A. Luyện tập làm tăng sức dẻo dai.
B. Ăn uống hợp lí giữ gìn được sức khoẻ.
C. Biết thận trọng dùng thuốc khi đau ốm.
D. Đột biến làm tăng sức chống chịu bệnh tật.
E. Biết dùng các vitamin nâng cao sức khoẻ.
Câu 64. Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là:
A. Sự xuất hiện thực vật hạt kín.
B. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát.
C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim.
D. Cá xương phát triển thay thế cá sụn.
E. Sự xuất hiện thú có nhau thai.
Câu 65. Nhân tố nào không phải là nhân tố tiến hóa:
A. Đột biến.
B. Số lượng cá thể của loài.
C. Quá trình giao phối.
D. Chọn lọc tự nhiên.
E. Các cơ chế cách li.
Câu 66. Nhân tố nào dưới đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền
được:
240
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
A. Quá trình đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên .
C. Thụ tinh.
D. Giao phối.
E. Trao đổi chéo.
Câu 67. Sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên
cạnh các sinh vật có tổ chức cao được giải thích bằng những nhân tố nào:

E. K, F.
Câu 71. Nội dung cơ bản của định luật phát sinh sinh vật là:
241
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
A. Sự giống nhau trong phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác
nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng.
B. Sự phát triển cá thể lập lại một cách rút gọn lịch sử phát triển của loài.
C. Trong quá trình phát triển phôi mỗi loài đều diễn lại tất cả những giai
đoạn chính mà loài đã trải qua trong lịch sử của nó.
D. Toàn bộ sinh giới đa dạng và phức tạp ngày nay đều có một nguồn gốc
chung.
E. Quan hệ giữa phát triển cơ thể và phát triển chủng loại.
Câu 72. Định luật phát sinh sinh vật phản ánh:
A. Nguồn gốc chung của sinh giới.
B. Sự tương phản giữa cơ quan tương đồng và tương tự.
C. Sự hình thành cơ quan thoái hoá.
D. Sự tiến hoá phân li.
E. Quan hệ phát triển cơ thể và phát triển chủng loại.
Câu 73. Đặc điểm của hệ động vật và thực vật của từng vùng phụ thuộc:
A. Điều kiện địa lí sinh thái của vùng đó.
B. Lịch sử địa chất hình thành nên vùng đó.
C. Hệ động vật, thực vật nguyên thuỷ của vùng đó.
D. A và B.
Câu 74. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Đảo đại lục hình thành do một vùng đáy biển bị nâng lên cao và chưa
bao giờ có liên hệ với đại lục.
B. Đảo đại dương là một phần của đại lục tách ra do nguyên nhân địa chất
nào đó.
C. Khi đảo đại dương mới hình thành thì hệ động vật thực vật không khác
mấy so với vùng lân cận.

đến 10
-2
.
D. 10
-6
đến 10
-4
.
Câu 77. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá
trình tiến hoá do:
A. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
B. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
C. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen
thích hợp nó có thể có lợi.
D. A và B.
E. A, B, C.
Câu 78. Quá trình giao phối có tác dụng:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong cơ thể.
B. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
C. Trung hoà tính có hại của đột biến.
D. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 79. Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li di truyền.
Câu 80. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên
những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là:
A. Nòi địa lí.

E. A, B, C.
Câu 85. Nhân tố chủ yếu quy định nhịp độ tiến hoá là:
A. Áp lực của quá trình đột biến.
B. Tốc độ sinh sản.
C. Sự cách li.
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên.
Câu 86. Các phương thức hình thành loài mới:
A. Hình thành bằng con đường địa lí.
B. Hình thành bằng con đường sinh thái.
C. Hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
D. A, B, C.
Câu 87. Chiều hướng tiến hóa của sinh giới:
A. Sinh giới ngày càng đa dạng phong phú.
B. Sinh giới tổ chức ngày càng cao.
C. Sinh giới thích nghi ngày càng hợp lí.
D. Sinh giới biến đổi một cách ồ ạt không xác định.
244
Chuyªn ®Ò: TiÕn hãa
E. A, B, C.
Câu 88. Các giai đoạn chính của quá trình phát sinh loài người:
A. Vượn người hoá thạch, người tối cổ, người hiện đai.
B. Vượn người, người cổ, người hiện đại.
C. Vượn người, người tối cổ, người cổ, người hiện đại.
D. Vượn người, người tối cổ, người cổ, người da đen, người hiện đại.
Câu 89. Vì sao trong lịch sử những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc
điểm hợp lí hơn nhưng sinh vật xuất hiện trước:
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải những cơ thể kém thích nghi.
B. Đột biến và biến dị tổ hợp xuất hiện trong quần thể, chọn lọc tự nhiên
không ngừng tác động.
C. Đặc điểm thích nghi đã đạt được chỉ hợp lí tương đối.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status