thiết kế qui trình công nghệ chế tạo “nắp chặn” - Pdf 13

ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
Mục Lục 2
1.Xác đònh dạng sản xuất 3
1.1 Sản lượng chế tạo 3
1.2 Khối lượng chi tiết 3
1.3 Dạng sản xuất và đặt trưng của nó 3
2.Phân tích chi tiết gia công 4
2.1 Công dụng 4
2.2 Các yêu cầu kỹ thuật 4
2.3 Vật liệu 4
2.4 Tính công nghệ của chi tiết 4
3. Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi 5
3.1 Chọn dạng phôi 5
3.2 Chọn phương pháp chế tạo phôi
3.3 Tra lượng dư gia công cho các bề mặt của phôi 5
3.4 Hình thành bản vẽ phôi
4. Chọn tiến trình gia công 7
4.1 Chọn các phương pháp gia công các bề mặt của phôi 7
4.2 Chọn chuẩn công nghệ 7
4.3 Chọn trình tự gia công các bề mặt 7
5. Thiết kế nguyên công 9
5.1 Nguyên công 1 9
5.2 Nguyên công 2 10
5.3 Nguyên công 3 12
5.4 Nguyên công 4 13
5.5 Nguyên công 5 15
5.6 Nguyên công 6 16
5.7 Nguyên công 7 17
5.8 Kiểm tra 19
6. Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian 21
6.1 Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian cho lmột

Đồ án CNCTM đã được đưa vào chương trình giảng dạy ở trường BK ,SV thực
hiện ĐA đối với một số chi tiết điển hình.
Trong số các chi tiết máy điển hình cóchi tiết nắp chặn.Đây chính là chi
tiết nhóm chúng em phải lập qui trình công nghệ để gia công.Việc lập quy trình
công nghệ gia công Nắp Chặn không những giúp chúng em củng cố và vận dụng
những kiến thức đã học ở nhà trường vào trong thực tế công việc, mà còn tạo
điều kiện giúp chúng em tiếp cận và am hiểu hơn về lónh vực chế tạo trong thực
tế.
Mặc dù rất cố gắng, nhưng vì kiến thức, kinh nghiệm và thời gian không cho
phép, cho nên trong quá trình tiến hành làm đồ án chúng em không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Vậy, kính mong quý thầy cô thông cảm và tận tình chỉ bảo.
Nhóm sinh viên thực hiện.
Trần Anh Khoa
Nguyễn Bình Phong
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang2
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
1.1/ Xác đònh sản lượng sản phẩm sản xuất hàng năm:
Mục Đích: xác đònh số sản phẩm sản xuất hàng năm nhằm để xác đònh
dạng sản xuất và từ đó đề ra phương án sữ dụng thiết bò công nghệ ( chuyên
dùng hay vạn năng)và thiết kế đồ gá phù hợp với qui trình sản xuất .
Áp dụng công thức :






α

( )
119601196.110000 ==N
( chiếc /năm)
1.2/ Xác đònh khối lượng chi tiết
a/thể tích chi tiết
V
1
= Π.R
2
.h =Π.100
2
.14=439823 (mm
3
)
V
2
= Π(70
2
-62,5
2
).6 = 18732 (mm
3
)
V
3
= Π(.13
2
.6 + Π.5

2
- (V
3
+ V
4
+ V
5
+ V
6
) = 302694 (mm
3
)
b/ Khối lượng riêng GX15-32: 7200 Kg/m
3
⇒khối lượng chi tiết: m = 7200x302694 .10
-9
= 2.18kg
1.3/Dạng sản xuất và đặt trưng của nó
⇒ Dạng sản xất:loạt vừa
Nhòp sản xuất : t=60f/n =60.2920/11960=4.88 (phút)
*Đặt trưng dạng sản xuất loạt vừa:
- Có sản lượng hàng năm không quá ít, sản phẩm được chế tạo thành từng
loạt theo chu kỳ xác đònh
- Trình độ chuyên môn hoá trung bình
- Trang thiết bò dụng cụ chuyên dùng
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang3
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
CHƯƠNG 2:PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
2.1Công dụng : chi tiết là nắp chặn vì vậy công chủ yếu là dùng để che
chắn , đònh vò và dẫn hướng các chi tiết khác nằn bên dưới hoặc bên trong

Gang xám GX15-32 có cơ tính trung bình, để làm các các chi tiết chòu tải
trung bình và chòu mài mòn ít
2.3/Yêu cầu kỹ thuật chi tiết :
+Đảm bảo độ song song và độ tròn giữa các lỗ dẫn hướng ngoài và lỗ tâm
là 0.1 mm trên 100 mm chiều dài
+Đảm bảo độ vuông góc của lỗ tâm so với mặt đầu là 0.1 trên 100 mm
chiều dài
+Đảm bảo độ không song song của lỗ tâm 0.11 mm.
2.4/ Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
_ Đây là chi tiết dạng đóa; vật liệu là gang xám GX15 - 32( chỉ số
đầu chỉ giới hạn bền kéo, chỉ số sau chỉ giới hạn bền uốn của vật liệu ).
_ Hình dạng chi tiết có độ phức tạp trung bình . Các bề mặt làm việc
có vò trí tương quan tương đối đơn giản; đối xứng , độ dày chi tiết đều đặn.
Sử dụng các phương pháp gia công truyền thống như tiện, khoan, khoét, phay,
mài để đạt được yêu cầu kỹ thuật
CHƯƠNG 3 :CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI :
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang4
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
3.1/ Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi
Dựa vào hình dáng chi tiết và vật liệu chế tạo chi tiết là Gang (GX15-
32) , kích thước trung bình chi tiết không quá phức tạp nên ta chọn phương pháp
chế tạo phôi là phương pháp Đúc trong khuôn cát mẫu kim loại.
làm khuôn bằng máy.
_ Vật đúc được đúc trong hai hòm khuôn, chỉ có một mặt phân khuôn. Vò
trí mặt phân khuôn như hình vẽ :
A A
Mặt phân khuôn là tiết diện A-A
_ Phôi đúc có hình dạng như hình trên, trong đó lỗ &100 được đúc sẵn, có
lượng dư đúc. Khuôn đúc không có lõi rời do đường kính lỗ đúc là &100 là
khá lớn nên có thể đảm bảo độ chắc để thay thế bằng lõi rời.en6

cho tất cả các góc
• Chọn mặt phân khuôn,độ bavia, ai lệch khuôn
- Chọn mặt phân khuôn là mặt phẳng (12)
- Tra bảng 2.2 tài liệu hướng dẫnta có:
+ Độ bavia là 0.6
+ sai lệch khuôn là :0.4
CHƯƠNG 4: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang6
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
4.1/Đánh số bề mặt gia công
4.2/ Chọn chuẩn công nghệ:
PA1:
- Chọn mặt 1,12 làm chuẩn thô để gia công mặt 2,4,5,6,7,9
- Chọn 4,7 làm chuẩn tinh để gia công mặt các mặt còn lại
PA2:
-1 Chọn 4,7 làm chuẩn thô để gia công mặt 1,12
-2 Chọn 1,12làm chuẩn tinh thống nhât gia công các mặt
1,12,5,7,8
-3 Chọn 4,7 làm chuẩn tinh để gia công các mặt còn lại
4.3/ Chọn trình tự gia công các bề mặt phôi :
Bảng phương án công nghệ:
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang7
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
*Nhận xét :
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang8
Phương
án
STT tên nguyên công Bề mặt gia
công
mặt đònh

4,7,3
T616
T616
T616
T616
T616
2H150
2H55
II 1
2
3
4
5
6
7
Tiện thô,bán tinh
Tiện thô,bán tinh
Tiện tinh
Tiện tinh
Tiện thô,bán tinh
Khoan,khoét
Khoan,khoét,tarô
1,12
2,4,5,6,7.9
1,12
2,4,5,6,7,9
8
3,13,14
10,11
7,4


c/ Chọn máy công nghệ
Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay
công nghệ III)
- Số cấp tốc độ trục chình: 12
- Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980
- Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45
o
- Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng)
- Công suất củộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW
Đường kính đònh tâm của mâm cặp : 250 mm
d/Chọn đồ gá
gá trên mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc
tự do ( mặt 1,12)
e/ chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
Thông số của dao tiện:theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 3
H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1
- Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: α=10
o
- Góc nghiêng chính : ϕ = 45
o
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang10
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
- Góc nghiêng của lưỡi cắt chính: λ =10
o
- Góc trước của lưỡi cắt chính : γ = 10
o
- Chu kỳ bền của dao :T=40 phút
Chọn dao tiện lỗ có gắn mảnh hợp kim cứng BK6

o
- Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng)
- Công suất củộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW
Đường kính đònh tâm của mâm cặp : 250 mm
d/Chọn đồ gá
gá trên mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc tự
do ( mặt 4,7)
e/ chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
Thông số của dao tiện: theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy III
H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1
- Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: α=10
o
- Góc nghiêng chính : ϕ = 45
o
- Góc nghiêng của lưỡi cắt chính: λ =10
o
- Góc trước của lưỡi cắt chính : γ = 10
o
- Chu kỳ bền của dao :T=40 phút
f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III )
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang12
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
- Thước cặp 0 –200 x0,02mm
Sai số đo trong :±0,05mm
Sai số đo ngoài:±0,07 mm
- Đồng hồ đo sai số 0,01
g/ Chọn dung dòch trơn nguội:
Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không
dùng dung dòch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bò mòn trước thời hạn

o
- Góc nghiêng của lưỡi cắt chính: λ =10
o
- Góc trước của lưỡi cắt chính : γ = 10
o
- Chu kỳ bền của dao :T=40 phút
-
Chọn dao tiện lỗ có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
(theo bảng 4-13 sổ tay CN tập 1)
H=16 ;B= 20; L=140 ; p =40;n=0,6 ;l=12
- Góc nghiêng chính : ϕ = 95
o
f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III )
- Thước cặp 0 –200 x0,02mm
Sai số đo trong :±50µm
Sai số đo ngoài:±70 µm
- Đồng hồ xo sai số 0,01
- Panme đo trong : 50 – 125 x 0,01
Sai số cho phép : ±0,06 mm
g/ Chọn dung dòch trơn nguội:
Vì dụng cụ gia công là dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng nên ta không
dùng dung dòch trơn nguội vì việc này làm cho dụng cụ bò mòn trước thời hạn
5.4/ Nguyên công 4 : tiện thô,tiện bán tinh mặt 8
a/Chọn trình tự các bước gia công:
Tiện thô mặt 8
Tiện bán tinh mặt 8
b/ Vẽ sơ đồ gá đặt:
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang14
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4


- Tiện tinh mặt 12 đạt cấp chính xác 7
- Tiện tinh mặt 1 đạt cấp chính xác 7
b/ Vẽ sơ đồ gá đặt:
c/chọn máy công nghệ:
Chọn máy tiện T616 do nhà máy cơ khí Hà Nội sản xuất (bảng9-3 Sổ tay
công nghệ III)
- Số cấp tốc độ trục chình: 12
- Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 44-1980
- Góc quay lớn nhất của bàn dao : ±45
o
- Phạm vi bước tiến (dọc ngang) : 0,0082 –15,9 (mm/vòng)
- Công suất củộng cơ của nguồn động chính : 4.5 KW
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang16
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
Đường kính đònh tâm của mâm cặp : 250 mm
d/Chọn đồ gá
gá trên mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm có tỳ vào mặt đầu. Khống chế 5 bậc tự
do ( mặt 4,7)
e/ chọn dụng cụ cắt
Chọn dao tiện có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
Thông số của dao tiện: theo bảng 4.4 Sổ tay công nghệ chế tạo máy III
H=20 ;B= 16; L=120 ;m=8 ;a=14 ;r =1
- Góc sau của lưỡi cắt chính và phụ: α=10
o
- Góc nghiêng chính : ϕ = 45
o
- Góc nghiêng của lưỡi cắt chính: λ =10
o
- Góc trước của lưỡi cắt chính : γ = 10
o

e/ chọn dụng cụ cắt
*Chọn mũi khoan ruột già làm bằng thép gió (bảng 4-41 sổ tay CN tập 1)
Đường kính :d =10 (mm)
Chiều dài : l=100 (mm)
Chiều dài phần làm việc : 40(mm)
Góc sau : α=8
o
Tuổi bền : T=10 phút
*Lưỡi khoét chuôi trụ
D= 26; L= 180 ;l=85 (mm)
f/ Chọn dụng cụ kiểm tra : (bảng 11.1 Sổ tay công nghệ tập III )
- Thước cặp 0 –200 x0,02 (mm)
g/ Chọn dung dòch trơn nguội:
chọn dung dòch làm nguội là Emunxi

5.7/ Nguyên công 7 : khoan,khoét,tarô mặt 10,11
a/Chọn trình tự các bước gia công:
Khoan 2 lỗ(mặt 10)
Khoét mặt 11
Taro mặt 10
b/ Vẽ sơ đồ gá đặt:

GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang18
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
c/ Chọn máy công nghệ
Chọn máy khoan cần 2H55 của Nga (Bảng 9-22 sổ tay CNCTM III)
Các thômg số của máy:
- Cấp chính xác của máy:nâng cao
- Số cấp tốc độ trục chính: 21
- Phạm vi tốc độ trục chính khi quay : 20-2000(v/p)

ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
b/Sơ đồ kiểm tra độ đảo mặt đầu
c/ Sơ đồ kiểm tra độ vuông góc tâm lỗ so với mặt A
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang20
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
CHƯƠNG 6: XÁC ĐỊNH LƯNG DƯ VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang21
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
6.1/ Xác đònh lượng dư trung gian bằng phương pháp phân tích:
Vì bề mặt lỗ đúc (mặt 7) được gia công nhiều nhất (lượng phoi phải lấy đi
nhiều nhất ) nên ta tính lượng dư phân tích cho bề mặt này.
• Lượng dư nhỏ nhất hai phía (tr 55 Hướng dẫn thiết kế ĐAMHCNCTM)






+++=
−−

2
2
11min
1
22
ξρ
iiz
TRZ
i

Vì chi tiết làm bằng gang nên lớp biến cứng chỉ có ở phôi đúc mà không
có sau các bước gia công thô , bán tinh và tinh
1−i
ρ
: sai số không gian bề mặt gia công do bước công nghệ sát trước để
lại
22
vtcv
ρρρ
+=
(tr 55 Hướng dẫn thiết kế ĐAMHCNCTM)
k

=2(
µ
m) (trang 21 sổ tay CNCTM ĐHBKHN)
cv
ρ
= L*
k

((tr 56 Hướng dẫn thiết kế ĐAMHCNCTM)
L = 200 là kích thước lớn nhất của phôi

cv
ρ
= 200*2 =400 (
µ
m)
vt

==
ρρ
(
µ
m)
Trong đó K
in
= 0.06 ; 0.05 ; 0.04 là hệ số in dập ssai số không gian qua
mỗi bước gia công (bảng 2.12 trang 64 Hướng dẫn thiết kế ĐAMHCNCTM)
Sai số gá đặt phôi :
đgkc
i
222
ξξξξ
++=
(tr 56 Hướng dẫn thiết kế ĐAMHCNCTM)
vì chi tiết được gá tên mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm nên sai số chuẩn =0 (
c
ξ
=0)
Phôi thô :
k
ξ
= 100150 µm (trang 38 sổ tay CNCTM ĐHBKHN)
Sau bước gia công thô :
k
ξ
= 5075 µm
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang22
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4





+++=
22
10min1
0
22
tbz
TRZ
ξρ
= 2(500 +
22
861265 +
) = 3536 (
µ
m)
2Z
2min
= 2(200 +
22
8676 +
)= 630(
µ
m)
2Z
3min
= 2(40 +
22

min1
– 2Z
min1
= 99.07-3.536 =95.534(mm)
Dung sai kích thước trung gian tra được như sau :
Dung sai phôi :
)(4.1
0
mm=
ρ
(H15)
Dung sai kích thước sau bước tiện thô :
1
ρ
= 0.87 (H14)
// bán tinh :
35.0
2
=
ρ
(H12)
// tiện tinh :
087.0
3
=
ρ
(H9)
Ta qui tròn các kích thước tính toán trên và tính kích thước lớn nhất
D
min0

max1
–D
max0
=98.2-94.134 = 4.066(mm)
• Bước tiện bán tinh
2Z
min2
= D
min2
–D
min1
= 99.7-99.07= 0.63(mm)
2Z
max2
=D
max2
– D
max1
= 99.35-98.2 = 1.15 (mm)
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang23
ĐACN CHẾ TẠO MÁY NHÓM 4
• Bước tiện tinh
2Z
min3
= D
min3
-D
min2
=100-99.7 =0.3 (mm)
2Z

= 5.779-4.466=1.313(mm)
313.1087.04.1 =−=−
ctph
δδ
(mm)
Vậy kết quả tính là đúng
Dung sai của chi tiết : IT=1.4 = d
7.0
7.0
+

Lượng dư tổng cộng danh nghóa :
2Z
0
=2Z
max0
-Esph + Esct
= 5.779 -0.7+0.087 =5.166 (mm)
 kích thước danh nghóa của phôi
D
0
= D
ct
– 2Z
0
= 100 – 5.166 = 94.834 (mm)
Kích thước ghi trên bản vẽ phôi là:
D
ph
= 94.834

I
(mm)
kích thước giới
hạn (mm)
lượng dư
giới hạn
(mm)
R
zi
T
i
ρ
i
ε
i+1
D
min
D
max
2Z
min
2Z
max
0. Phôi 500 12635 86 7000 93 1.4 95.534 94.134
1. Tiện thô 200 0 76 86 3536 95.543 1.4 99.07 98.2 3.356 4.066
2. Tiện bán
tinh
40 0 63 86 630 99.07 0.35 99.7 9 99.35 0.63 1.15
3.Tiện tinh 8 0 51 86 300 99.7 0.087 100 99.913 0.3 0.563
Cộng 4.466 5.779

Tiện bán tinh Z
2
= 2.287mm
Tiện thô Z
3
= 5.338mm
Kích thước trung gian :
Đường kính phôi sau khi tiện thô:
D
max1
= D
max0
– Z
1
=208.925 – 5.338= 203.587
Đường kínhphôi sau tiện bán tinh
GVHD:ĐỖ THỊ NGỌC KHÁNH Trang25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status