Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng Ngân Hàng Đầu Tư và Phát Triển Long An - Pdf 14

B
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯ
ỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP
ÑEÀ TAØI: NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRI
ỂN LONG AN
Ngành: XÂY D
ỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Gi
ảng viên hướng dẫn
: Ths. NGUY

N VĂN GIANG
Sinh viên th
ực hiện:
CAO TH
Ị PHƯƠNG ANH
MSSV: 507105002 L
ớp:
07VXD1
TP. H
ồ Chí Minh,
2011
B
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯ
ỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM
Đ

2
2.
Giải pháp mặt bằng - kiến trúc
2
3.
Giải pháp kiến trúc
2
4.
Phương pháp kết cấu
2
5.
Giải pháp hệ thống kỹ thuật
3
PHẦN 2
Chương 1
THUYẾT MINH KẾT CẤU
Tính toán sàn tầng 5
6
1.1
Đặc điểm kỹ thuật, phương án kết cấu
6
1.2
Cơ sở tính toán sàn
7
1.2.1
Đặc trưng vật liệu
7
1.2.2
Sơ bộ xác đònh kích thước các cấu kiện
7

2.3
Xác đònh nội lực
22
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – Lớp: 07VXD1
2.3.1
Xác đònh nội lực và tổ hợp nội lực
22
2.3.2
Tính toán cốt thép
25
a.
Tính cốt thép dọc nhòp
25
b.
Với cốt thép chòu momen âm
26
c.
Tính cốt đai
27
Chương 3
Tính toán cầu thang bộ
28
3.1
Cấu tạo cầu thang
28
3.2
Xác đònh tải trọng tác dụng lên cầu thang
30

4.3
Tính toán bản thành hồ nước mái
55
4.4
Kiểm tra nứt bản đáy (theo trạng thái giới hạn 2)
58
4.5
Tính dầm đỡ bản nắp, dầm đỡ bản đáy
59
4.5.1
Dầm đỡ bản nắp
59
4.5.2
Dầm đỡ bản đáy
60
4.5.3
Sơ đồ tính
63
4.5.4
Tính toán cốt thép
67
Chương 5
Thiết kế khung ngang trục 4
69
5.1
Sơ đồ và kích thước khung
69
5.2
Mặt bằng truyền tải vào khung ngang trục 4
70

PA. I
Móng cọc ép
124
6.1
Thống kê số liệu đại chất
124
a.
Các chỉ tiêu cơ lý của đất
125
b.
Nhận xét đất nền
126
6.2
Tải trọng tính móng
126
6.3
Tính toán móng cọc bê tông cốt thép
128
6.3.1
Chọn độ sâu đặt đế đài
128
6.3.2
Chọn loại cọc , chiều dài cọc, tiết diện cọc
128
6.4
Tính móng M1
133
6.4.1
Tải trọng tác dụng
133

6.5.3
Xác đònh số lượng cọc
143
6.5.4
Cấu tạo và tính toán đài cọc
144
6.5.5
Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc
144
6.5.6
Kiểm tra lực tác dụng xuống mũi cọc
146
6.5.7
Kiểm tra độ lún của móng
149
6.5.8
Tính cốt thép
152
6.6
Kiểm tra cọc khi vận chuyển và cẩu lắp
153
6.6.1
Khi vận chuyển
154
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – Lớp: 07VXD1
6.6.2
Khi cẩu lắp
155

6.9.2
Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc
163
6.9.3
Xác đònh số lượng cọc
163
6.9.4
Cấu tạo và tính toán đài cọc
164
6.9.5
Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc
164
6.9.6
Kiểm tra lực tác dụng lên mũi cọc
165
6.9.7
Kiểm tra độ lún của móng
168
6.9.8
Tính cốt thép
169
6.10
Tính móng M2
172
6.10.1
Tải trọng tác dụng
172
6.10.2
Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc
172

hạn chế nên đồ án của em ít nhiều không tránh khỏi những sai sót,
mong q thầy cô và các bạn đóng góp ý kiến để công trình của em
được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa xin chân thành cám ơn tất cả các thầy cô, gửi lời
cảm ơn đến tất cả người thân, gia đình, cảm ơn tất cả bạn bè đã gắn bó
cùng học tập giúp đỡ em trong suốt thời gian học, cũng như trong quá
trình hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Cao Thò Phương Anh
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 1
Phần 1
THUYẾT MINH
KIẾN TRÚC
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 2
Nội dung:
- Giải pháp mặt bằng - kiến trúc.
- Giải pháp kiến trúc.
- Phương án kết cấu.
- Giải pháp hệ thống kỹ thuật
- thông gió.
- Chiếu sáng.
- Hệ thống cấp - thoát nước.
- Đòa điểm XD.
- Đặc điểm đòa chất công trình đòa chất thuỷ văn.
- Sử dụng vật liệu.

Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 3
Dầm, sàn sử dụng bt cấp độ bền B20 (M250) đá 10x20, R
b
= 11.5 MPa, R
bt
=
0.9Mpa, cột sử dụng bt cấp độ bền B30 (M400) đá 10x20, R
b
=17 MPa, R
bt
=
1.2Mpa.
Thép chòu lực chính của kết cấu dầm, sàn, cột sử dụng thép AI có R
s
= 22
Mpa, AII có R
s
= 280 MPa.
Sàn tính theo ô bản đơn.
Dầm dọïc tính theo dầm liên tục
Dầm ngang kết hợp cột tạo thành kết cấu khung.
4. Giải pháp hệ thống kỹ thuật
a) Thông gió:
Toàn bộ công trình được thông gió tự nhiên bằng các cửa sổ và kính đặt được
bố trí ở phía trước và sau của mỗi phòng kết hợp quạt trần.
b) Chiếu sáng:
Chiếu sáng chủ yếu cho công trình phần lớn là ánh sáng tự nhiên của mặt
tường vào ban ngày qua các cửa kết hợp với ánh sáng nhân tạo bằng đèn điện.

SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 4
- Nhiệt độ bình quân 27
0
C
- Lưu lượng mưa bình quân 1.949 mm. Số lượng ngày mưa bình quân 150
ngày/năm
- Hướng gió chủ đạo Tây -Nam (mạnh nhất) và Đông- Nam (gió mát).
- Độ ẩm bình quân 79,5%.
h) Đặc điểm đòa chất công trình :
Được xác đònh trên cơ sở khảo sát thí nghiệm mẫu đất.
Nhìn chung đòa tầng trong khu vực gồm 4 lớp áp lực tính toán quy vào của
các lớp như sau :
Lớp 1 : Là lớp cát mòn lẫn bột trạng thái rời.
Lớp 2 : Bùn sét màu xám nâu đến xám xanh.
Lớp 3 : Sét lẫn ít cát , màu xám nâu đến nâu xám.
Lớp 4 : Lớp cát pha trạng thái dẻo.
Nhìn chung đòa tầng trong khu vực khảo sát ta thấy các lớp đất có độ chòu tải
rất yếu nên khi tính toán xây dựng công trình cụ thể ta nên chọn biện pháp gia cố
bằng cọc bê tông và đóng ngập vào lớp đất 4 (đất tốt ).
i) Sử dụng vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền B22.5 đá 10x20 ( không lẫn tạp chất ).
- Xi măng PC 40.
- Cát vàng sạch đều hạt .
- Nền chủ yếu lát gạch Ceramic.
- Khu vệ sinh ốp gạch men và sứ cao cấp.
- Với các kết cấu chụi lực chính chủ yếu là bê tông cốt thép.
Kết cấu bao che sử dụng vật liệu có tại đòa phương và vật liệu trang trí cần
thiết. Do yêu cầu cần thiết của công trình nên có dùng một số vật liệu trang trí
ngoại nhập, như hệ thống điều hòa, điện, máy chống trộm, phục vụ vi tính và
phòng nước nhân viên.

tải đứng. Sàn phải đủ độ cứng để không bò rung động, dòch chuyển khi chòu tải
trọng ngang (gió, bão, động đất …) làm ảnh hưởng đến kết cấu công trình. Độ cứng
trong mặt phẳng sàn phải đủ lớn để khi truyền tải ngang vào dầm, cột… giúp
chuyển vò ở các đầu cột bằng nhau.
 Yêu cầu cấu tạo: trong tính toán không xét việc sàn bò giảm yếu do các
lỗ khoan treo móc các thiết bò kỹ thuật (ống điện nước, thông gió…).
 Yêu cầu công năng: do yêu cầu của kiến trúc công trình đòi hỏi tính
thẩm mỹ cao, chiều cao thông thủy lớn… nên trong sàn hạn chế bố trí các dầm phụ
chia nhỏ ô sàn và dùng đỡ tường xây. Chính vì vậy, chiều dày sàn phải đáp ứng
được yêu cầu không tăng độ võng khi xây tường.
 Ngoài ra còn xét đến yêu cầu chống cháy khi sử dụng.
b. Đặc điểm kó thuật:
Sàn tầng 5 được thiết kế dạng bê tông cốt thép đổ liền khối tại chổ, dựa vào
mặt bằng kiến trúc ta chia sàn tầng 5 thành các ô bản liên tục, chủ yếu làm việc 2
phương (bản kê) và làm việc 1 phương (bản dầm) gồm tất cả 38 ô bản. Trong đó có
9 ô làm việc 1 phương (S
3
), 29 ô làm việc 2 phương (S
1
,S
2
,S
4
,S
5
S
6
,S
7
).

1
15
1
h
d














 L
mm
Chọn h
d
= 600 mm
+ Bề rộng dầm dọc
)300150(600
2
1
4
1

8
1
12
1
8
1
12
1
h
d














 L
mm
Chọn h
d
= 700 mm
+Bề rộng dầm ngang

= 300 mm
 bxh =300x700(mm).
Kích thước dầm phụ :
Chọn bxh =200x400 (mm).
Kích thước bản sàn :
Chiều dày sàn :
Có thể chọn chiều dày sàn theo công thức kinh nghiệm:
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 8
)120100()
100
1
120
1
)(75004500()
100
1
120
1
)((
21
 LLh
b
mm
Chọn h
S
= 100 mm
1.3.Tính toán các ô bản sàn:
1.3.1. Sơ đồ tính :

d
h
h
 Ô bản tính theo sơ đồ 9 là ngàm bốn cạnh như hình vẽ :
L
2
L
1
M
II
M
II
M
2
M
I
M
1
M
I
M
II
M
II
M
I
M
I
M
1

i : kí hiệu ô bản đang xét (i=1,2,4,5,6,7)
1,2 : chỉ phương đang xét là L
1
hay L
2
L
1
, L
2
: nhòp tính toán của ô bản là khoảng cách giữa các trục gối tựa.
P : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 9
23500
7500 7500 8500
3000 4500 4500 400030004500
1
2
3
4
5
6
7
DCB
A
23500
7500 7500 8500
3000 4500 4500 400030004500
S1

S2
S2
S2
S3
S3
S3S3
S4S5
S5
S4
Mặt bằng bố trí dầm và đánh số ô sàn tầng 4
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 10
Với: p: hoạt tải tính toán (kN/m
2
).
g: tónh tải tính toán (kN/m
2
).
m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
: các hệ số phụ thuộc vào tỷ số L
2
/L

= - k
91
x q x L
1
x L
2
+ Phương dài (L
2
) : M
II
= - k
92
x q x L
1
x L
2
Tổng trọng lượng trên 1 ô bản đơn : P = (g + p ) x L
1
x L
2
- Xét ô sàn S
1
, S
2

1
2
l
l
> 2  bản làm việc một phương . Cắt dãy bản rộng 1 m

1
ql
Moment ở gối : M
gối
=
2
1
-
12
ql
1.3.2. Xác đònh tải trọng tính toán bản sàn :
Tónh tải:
Tónh tải tác động lên sàn là tải phân bố đều do các lớp sàn cấu tạo nên:
g
s
=  
i


i

n
i
Trong đó:

i
: chiều dày của lớp cấu tạo sàn thứ i.
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 11

)
1
Lớp gạch ceramic
0.02
20
1.1
0.44
2
Lớp vữa lót
0.02
18
1.2
0.43
3
Bản bê tông cốt thép
0.10
25
1.1
2.75
4
Lớp vữa trát
0.02
18
1.2
0.43
Tổng cộng
g
s
4.60
Riêng đối với bản sàn có khu vệ sinh (S

t
: chiều dài tường(m)

t
: trọng lượng riêng của tường xây (daN/m
3
)
S : diện tích ô sàn có tường(m
2
)
n : hệ số vượt tải
 Tổng tải trọng tónh tải toàn phần : g = 4.60 + 0.436 = 5.036 kN/m
2
.
Bản S
3
làm việc 1 phương. Tải trọng phân bố đều trên 1m bản sàn là :
q = p + g = 3.6+5.036 =8.64 kN/m
2
Hoạt tải : (Giá trò của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của
các loại phòng. Hệ số độ tin cậy n, đối với tải trọng phân bố đều xác đònh theo
điều 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995)
- Khi p
tc
< 200 ( daN/m
2
)  n = 1.3
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 12

(căn hộ nhà ở, phòng làm việc)
p
tt
= p
tc
x n
P
= 2x1.2 = 2.4 kN/m
2
+ Hành lang, cầu thang, sảnh
p
tt
= p
tc
x n
P
= 3x1.2 = 3.6 kN/m
2
+ Mái bằng:
p
tt
= p
tc
x n
P
= 0.75x1.3 = 0.975 kN/m
2
1.4.Xác đònh nội lực và cốt thép trong bản sàn
1.4.1 Bản làm việc 1 phương:
a)Xác đònh nội lực


MM
m

m
1 1 2.
 
  
,
s
bb
R
bhR
0
S
A


Để tránh phá hoại giòn phải đảm bảo:
min
0
100
s
A
b h
 

 

Theo TCVN 

1
(m)
q(kN/m
2
)
M
gối
= -
12
2
1
ql
(kN.m)
M
nhòp
=
24
2
1
ql
(kN.m)
S
3
3.0
8.64
-6.48
3.24
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 13

35.3100


=0.39% > 0.1%
+ Tính thép ở nhòp
437.0039.0
5.810015.1
10024.3
5.810015.1
100
22







M
m

m
1 1 2.
 
  

04.0039.0211 
s
bb
R

=0.30% > 0.1%
Bảng kết quả tính cốt thép bản loại dầm
Bản sàn
Vò trí
M(kN.m)
α
m

A
s
(cm
2
)
Chọn thép
A
sch
(cm
2
)
µ(%)
S
3
M
n
3.24
0.039
0.04
1.74
Þ8a200
2.51

92
k
91
k
92
S
1
9
4.5
8.0
1.78
0.0195
0.0060
0.0423
0.0131
S
2
9
4.0
8.0
2
0.0183
0.0046
0.0392
0.0098
Bản
sàn
L
1
(m)

S
4
3.0
3.75
5.036
2.4
83.7
S
5
3.75
4.5
5.036
2.4
125.5
S
6
3.0
4.0
4.6
2.4
84
S
7
2.5
3.0
4.6
2.4
52.5
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An

0.0271
S
7
9
3.0
3.0
1.2
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
Bảng tra hệ số m, k làm việc 2 phương
Ghi chú: giá trò M gối của hai bản liền kề nhau, chọn giá trò tuyệt đối lớn nhất
để tính và bố trí thép chung cho hai bản.
b). Xác đònh cốt thép:
Chọn bê tông B20 R
b
= 11.5 (MPa)
Chọn cốt thép sàn AI  R
s
= 225 (MPa)
Tính bản kiện chòu uốn, tiết diện bh = 10010 cm.
Chọn a
o
=1.5  h
o
= 10 – 1.5 = 8.5 cm
Các công thức tính toán:
α
m

0
100
s
A
b h
 

 

Theo TCVN 
min
= 0.05% ; thường lấy 
min
= 0.1%
Hợp lý nhất khi  = 0.3%  0.9% đối với sàn. ( Theo “Sàn BTCT toàn khối )
c). Tính ô bản S
1
-Tính tổng tải trọng tác dụng lên bảng
P= L
1

L
2

(
g
tt
+
p
tt

1
= m
91
x P
=0.0195

252=4.914(KN.m)
+ Phương dài (L
2
) : M
2
= m
92
x P
=0.006

252=1.152(KN.m)
Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 15
. Momen âm ở gối : (kN.m)
+ Phương ngắn (L
1
) : M
I
= - k
91
x P
=0.0423


0875.83
100914.4100
01






hbR
M
b
m

m
1 1 2.
 
  

061.0059.0211 
s
bb
R
bhR
01
S
A


2






hbR
M
b
m

m
1 1 2.
 
  

018.0018.0211 
s
bb
R
bhR
02
S
A


2
S
0.018 1 1.15 100 8
A 0.736(cm )
22.5



hbR
M
b
m

m
1 1 2.
 
  

138.0128.0211 
s
bb
R
bhR
01
S
A


)cm(995.5
5.22
5.810015.11138.0
A
2
S



hbR
M
b
m

Đồ n Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007 Đề Tài TN : Ngân Hàng Đầu
GVHD : Th.S Nguyễn Văn Giang Tư Và Phát Triển Long An
SVTH: Cao Thò Phương Anh – 07VXD1 Trang : 16
m
1 1 2.
 
  

4.04.0211 
s
bb
R
bhR
01
S
A


)cm(738.1
5.22
5.810015.114.0
A
2
S


(cm
2
)
Chọn thép
A
sch
(cm
2
)
µ(%)
S
1
Ngắn
Nhòp
4.914
0.059
0.061
2.650
Þ8a180
2.79
0.33
Gối
10.660
0.128
0.138
5.995
Þ10a120
6.54
0.77
Dài

0.112
4.866
Þ10a160
4.91
0.58
Dài
Nhòp
1.030
0.012
0.013
0.565
Þ6a200
1.42
0.17
Gối
2.195
0.026
0.027
1.173
Þ8a200
2.51
0.30
S
4
Ngắn
Nhòp
1.716
0.021
0.021
0.912

Ngắn
Nhòp
2.537
0.031
0.031
1.347
Þ8a200
2.51
0.30
Gối
5.820
0.070
0.072
3.128
Þ8a150
3.35
0.39
Dài
Nhòp
1.766
0.021
0.022
0.956
Þ6a200
1.42
0.17
Gối
4.042
0.049
0.049

1.42
0.17
Gối
2.276
0.027
0.028
1.216
Þ6a200
1.42
0.17
S
7
Ngắn
Nhòp
1.128
0.014
0.014
0.608
Þ6a200
1.42
0.17
Gối
2.627
0.032
0.032
1.390
Þ8a200
2.51
0.30
Dài

- Các thanh thép chòu lực còn lại đặt theo kết quả tính toán
1.5. Kiểm tra độ võng (biến dạng ) của sàn
Tính toán về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp, một là khi bê tông vùng
kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và hai là khi bê tông vùng kéo của tiết
diện đã có khe nứt hình thành. Ở đồ án này chỉ chỉ xác đònh độ võng f của sàn theo
trường hợp thứ nhất.
+ Điều kiện về độ võng: f<[f]
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất S8 (4.5x8.0)m để tính, ta có:
)(5,22
200
4500
200
[f] mm
L

Độ võng của sàn được tính theo công thức:
2
.
.
. l
B
CM
f


trong đó:

=
384
1







=8333 cm
4
E
b
= 27x10
3
MPa
 B =0.85x27x10
3
x8333 =191x10
6
(daN.cm
2
).
Khi đó: f=
6
224
10191
)105.4(7.11092.6
384
1




S1
S3
S3
S6
S3
S3
S3
S7
S2
S2
S2
S4
7200 7500 7000 8000 7200 7200
44100
720072008000700075007200
44100
S1
S1
S1
S2
S2
S2
S3
S3
S3S3
S4S5
S5
S4
S1
S1


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status