BÀI TẬP ÔN THI TN HÓA 2010 - Pdf 16

Bài tập trắc nghiệm Hoá Học 12 ôn thi TN Năm học 2009-2010
VẤN ĐỀ I. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
A.Lý Thuyết
Câu 1. Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng là: a. ns
2
b. ns
1
c. np
1
d. ns
2
np
1
Câu 2. Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều:
a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không đổi d. tăng sau đó giảm
Câu 3. Kim loại Kiềm là kim loại: a. Mềm. b. Khối lượng riêng nhỏ.
c. Nhiệt độ nóng chảy thấp. d. a,b,c đều đúng.
Câu 4. Bảo vệ kim loại kiềm bằng cách: a. Ngâm trong nước. b. Ngâm trong axit.
c. Ngâm trong dầu hoả. d. Để trong lọ thuỷ tinh đậy kín.
Câu 5. Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là:
a. Điện phân nóng chảy. b. Thuỷ luyện. c. Thuỷ phân. d. Nhiệt luyện.
Câu 6. Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất là
chất nào sau đây ?. a. HCl đặc. b. H
2
SO
4
đặc, nguội. c. Dung dịch NaOH. d. b và c đều đúng.

, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, CaSO
4
2H
2
O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên chỉ dùng:
a. Nước và dung dịch NaOH. b. Nước và dung dịch NH
3
.
c. Nước và dung dịch HCl. d. Nước và dung dịch BaCl
2
.
Câu 11. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì hiện tượng xảy ra:
a. Không có hiện tượng gì. b. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.
c. Có kết tủa sau đó tan một phần. d. Có kết tủa không tan.
Câu 12. Để làm mềm nước cứng tạm thời thì dùng hoá chất nào sau đây?
a. Ca(OH)
2
vừa đủ. b. Na
2
CO
3
. c. HCl. d. a,b đều đúng.

3
khi:
a. Đun nóng. b. Tác dụng với axit. c. Tác dụng với kiềm. d. Tác dụng với CO
2
.
Câu 16. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
a. 1 b. 2 c. 3 d.4
Câu 17. Phèn chua có công thức hoá học là:
a. Na AlF
6
b. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O c. NH
4
Al(SO4)
2
.12H
2

Câu 23. Có thể làm mất độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
a.Đun sôi nước. b. Cho nước vôi trong vào nước .
c.Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước. d. Cho dung dịch HCl vào nước.
Câu 24. Có những chất: NaCl , Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl .Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
a.Ca(OH)
2
b.HCl c.Na
2
CO
3
d.Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
Câu 25. Cho kim loại Na vào dd MgCl
2
, hiện tượng xảy ra là:
a. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa xanh nhạt. b. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng không tan.
c. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan dần. d. có kết tủa Mg.
Câu 26. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dd CuSO
4
?

2
đến dư quá 2 lần so với Ca(OH)
2
. Muối thu được là:
a. CaCO
3
. b. Ca(HCO
3
)
2
c. CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
d. kết quả khác.
Câu 31. Cho Ca từ từ đến dư vào dd Al(NO
3
)
3
. Kết quả:
a. Ca tan tạo ra Al kim loại. b. Ca tan, có kết tủa keo trắng sau tan dần.
c. Ca tan, sau không có hiện tượng gì. d. Ca tan, có kết tủa keo trắng không tan.
Câu 32. CaCO
3
+ X → Ca(HCO
3
)
2

3
dư vào dd chứa CuCl
2
và MgCl
2
, thu được kết tủa X. Nung X được chất rắn Y. Cho luồng khí H
2

đi qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn gì?
a. MgO b. CuO và MgO c. Cu và MgO d. Mg và Cu
Câu 35. Dẫn từ từ luồng khí CO
2
đến dư vào dd Ca(OH)
2
, hiện tượng thu được là:
a. có kết tủa trắng bền. b. có kết tủa trắng rồi tan dần.
c. không có hiện tượng gì. d. có kết tủa xanh nhạt sau đó tan dần.
Câu 36. Khi cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
thấy có hiện tượng :
a. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. b. bọt khí bay ra.
c. bọt khí và kết tủa trắng. d. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 38. Hỗn hợp gồm K và Al tan hoàn toàn trong nước tạo ra dd chỉ có 1 chất tan duy nhất, chất tan đó là:
a. KOH b. Al(OH)
3
c. K[Al(OH)

C. CaCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 41. Vật bằng nhôm ko tác dụng với nước là vì:
a. Nhôm là chất khử mạnh. b. Nước là hợp chất trung tính.
c. Trên bề mặt của nhôm được phủ 1 lớp Al
2
O
3
. d. nhôm là ngtố lưỡng tính.
Câu 42. Cho từ từ dd NaOH cho đến dư vào dd AlCl
3
, hiện tượng xảy ra là:
a. Có kết tủa trắng. b. Có kết tủa keo trắng và sau đó tan trở lại.
c. Dung dịch trong suốt. d. Có kết tủa đen.
Câu 43. Phương pháp để điều chế Al là:
a. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
có mặt criolit(Na
3
AlF
6
). b. Điện phân nóng chảy muối nhôm clorua.
c. Phương pháp thuỷ luyện. d. Phương pháp nhiệt luyện.
Câu 45. Trong những chất sau chất nào không có tính lưỡng tính?

2+
; 0,01mol Mg
2+
;0,05 mol HCO
3
-
; 0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc
thuộc loại nào?
A. Nước cứng toàn phần B. Nước mềm C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tạm thời
Câu 50. Khi cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
thì:
A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Có kết tủa trắng C. Có bọt khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì
Câu 51. Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H

C. H
2
SO
4
, HNO
3
D. CuSO
4
, Ba(NO
3
)
2
Gv: Ngô Quang Trung THPT Lao Bảo
Bài tập trắc nghiệm Hoá Học 12 ôn thi TN Năm học 2009-2010
Câu 54. Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl
2 ;
(3) Mg(OH)
2
; (4) CuSO
4
; (5) FeCl
3;
(6) HNO
3
đđ,
nguội. A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5
Câu 55. Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ?
A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H
2

+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
D. CO
3
2–
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Al
2
O
3
là một oxit trung tính B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính
C. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính D. Al(OH)
3
là một hidroxit lưỡng tính
Câu 59. Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)?
A. Na
2
CO

Câu 60. Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do:
A. Nhôm thụ động với nước và không khí. B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ
C. Nhôm là kim loại kém hoạt động D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ
Câu 61. Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.24H
2
O) là:
A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. Một trị số khác
Câu 62. Phản ứng nào dưới đây dùng để loại bỏ tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O B. Ca(HCO
3

?
A. quỳ tím B. bột kẽm C. NaOH D. A và B
Câu 64. Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được?
A. Al  Al
2
O
3
 NaAlO
2
 Al(OH)
3
B. Al  AlCl
3
 Al(OH)
3
 Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
 Al  NaAlO
2
 NaCl D. Al(OH)
3
 Al  Al(OH)
3
 Al

B. Mg(OH)
2
và Zn(OH)
2
C. Mg(OH)
2
D. MgSO
4
B. Bài Tập
Câu 1. Hoà tan hết 1,4g kim loại kiềm x vào 200g nước, sau pư khối lượng dd thu được là 201,2g.Kim loại X là:
a. Na b. K c. Rb d. Li
Câu 2. Điện phân dd KCl(có màng ngăn, điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì khối lượng khí thu được ở anot là:
a. 17,75g b. 35,5g c. 53,3g d. 71g
Câu 3. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39g K kim loại vào 362g H2O là kết quả nào sau đây:
a. 15,47% b. 13,97% c. 14% d. 14,04%
Câu 4. Hoà tan 1,15 g một kloại nhóm IA vào nước. DD thu được cần vừa đủ 25 g dd HCl 7,3% để trung hoà. Kloại nhóm
IA đó là: a. K b. Li c. Na d. Rb
Câu 5. Cho 0,52 g hh 2 kloại tan ht trong H
2
SO
4
loãng dư thấy có 0,336 lit khí thoát ra(đktc). Klượng hh muối sunfat khan
thu được sẽ là: a. 2 g b. 2,4 g c. 3,92 g d. 1,96 g .
Câu 6. Cho 9,1 g hh 2 muối cacbonat của 2 kloại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan ht trong dd HCl vừa đủ thu được 2,24 lit
CO
2
(đktc). Hai kloại đó là: a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. kết quả khác.
Câu 7. Điện phân muối kloại kiềm M ở dạng nóng chảy thì thu được 6,24g kloại ở catot và 1,792 lit khí(đktc) ở anot. Tên
kloại M là: a. K b. Na c. Li d. kết quả khác.
Câu 8. Khi đpnc 1 hiđroxit kloại nhóm IA thu được 4,6g kloại trên catot và 1,12 lit khí(đktc) ở anot. Hiđroxit kloại là:

Câu 18. Điện phân nc muối halogen của 1 kloại R bằng điện cực trơ, sau 1 thời gian thu được 6 g kloại ở catot đồng thời
thấy thoát ra 5,6 lit khí(đktc) ở anot. Tên của R là: a. Ca b. Ba c. Na d. Mg
Câu 19. Hoà tan 7,8 g hh Al và Mg bằng dd HCl dư , sau pư klượng dd ax tăng thêm 7 g. Klượng Al và Mg trong hh ban
đầu (gam)là: a. 5,4 ; 2,4 b. 2,7 ; 1,2 c. 5,8 ; 3,6 d. 1,2 ; 2,4
Câu 20. Cho 1,53 g hh Mg, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 4,48 ml khí (đktc). Cô cạn dd sau pư thu được chất rắn có
klượng là: a. 15,73 g b. 15,72 g c. 8,67 g d. 1,13 g
Câu 21. Hỗn hợp x gồm 2 kloại A, B ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88 g X cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư
thấy tạo ra 672 ml khí(đktc). Cô cạn dd thu được m g muối khan. Giá trị của m là:
a. 3,01 g b. 1,945 g c. 2,995 g d. 2,84 g
Câu 22. Hỗn hợp X gồm 2 kloại kiềm và 1 kloại kiềm thổ tan ht vào nước tạo ra dd C và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích
dd H2SO4 cần thiết để trung hoà dd C là: a. 120 ml b. 30 ml c. 1,2 lit d. 0,24 lit
Câu 23. Hoà tan ht hh Ba, Na vào nước thu được dd A và 6,72 lit H
2
(đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 1M để trung
hoà hết 1/10 dd A? a. 60 b. 600 c. 750 d. kết quả khác.
Câu 24. Điện phân nóng chảy 38g muối clorua của 1 kim loại PNC II đến pư ht thu được 9,6g kloại ở catot. Tên kim loại
là: a. Ca b. Ba c. Be d. Mg
Câu 25. Cho 12,6g hh Mg, Al td hết với dd H
2
SO
4
loãng thu được 13,44 lit khí (đktc). Cô cạn dd sau pư thì klượng muối
thu được là: a. 57,6g b. 71,4g c. 70,2g d. kết quả khác.
Câu 26. Cho 8,8 g 1 hh gồm 2 kloại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc PNC II td với dd HCl dư cho 6,72 lit H
2
(đktc). Hai kloại đó
là: a. Be và Mg b. Ca và Sr c. Mg và Ca d. Sr và Ba
Câu 27. Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kloại hoá trị II. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X thu được 3,36 lit

, MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M thì khối luợng các muối sunfat
tạo ra là: a. 3,8g b. 4,81g c. 5,21g d. 4,8g
Câu 33. Cho10g một kim loại kiềm thổ td hết với nước thấy thoát ra 5,6 lit khí(đktc). Kim loại kiềm thổ là:
a. Ba b. Mg c. Ca d. Sr
Câu 34. Một dd có chứa các ion Mg2+(0,1 mol); Na+(0,2 mol); Cl-(x mol); NO
3
-(x mol). Cô cạn dd thu được 26,5g hh
muối khan. Vậy x, y lần lượt bằng:
a. 0,1 và 0,2 b. 0,2 và 0,1 c. 0,2 và 0,2 d. 0,3 và 0,15
Câu 35. Cần thêm bao nhiêu gam CaCl
2
vào 450g dd 8% của muối này để thu được dd 12%?
a. 20,45g b. 25,04g c. 24,05g d. 45,2g
Gv: Ngô Quang Trung THPT Lao Bảo
Bài tập trắc nghiệm Hoá Học 12 ôn thi TN Năm học 2009-2010
Câu 36: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và CaCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn.
% theo khối lượng muối Na
2
CO
3

vào dung dịch X. Muối nào được tạo
thành? A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Tùy nhiệt độ phản ứng
Gv: Ngô Quang Trung THPT Lao Bảo
Bài tập trắc nghiệm Hố Học 12 ơn thi TN Năm học 2009-2010
Chương 7 BµI TËP VỊ S¾T ,CROM, §åNG
Câu1. Cation kim loại Fe
3+
có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3d
5
. Vậy cấu hình electron của M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
.
Câu 2. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo hợp chất sắt (II) :A. S B. Cl
2
C. Dung dòch HNO
3
D. O
2
Câu 3. Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe

, Cu
2+
, Ag
+
Câu 5. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe
Câu 6. Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V(ml) dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là: A. 80 B. 20 C. 40 D. 60
Câu 7. Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO

và 0,06 mol FeSO
4
B. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
C. 0,12 mol FeSO
4
D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol Fe dư
Câu 9. Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dòch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dòch thu được 27,1 gam chất rắn. Thể tích khí
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả khơng đúng? A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl
2

3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
,
Mg(OH)
2
Câu 13. Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O B. Na
2
CrO
4,
NaClO, H
2
O C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H

4
lỗng là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
Câu 17. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hh là:
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
Câu 18. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 23,3 gam hỗn hợ chất rắn. cho
tồn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thốt ra V lít khí H
2
đktc. Giá trị của V là A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
Câu 19. Chọn phát biểu khơng đúng
A. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với HCl và CrO
3
tác dụng được với NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat
Câu 20. Khử hồn tồn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe

O
4
. giả thiết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hỗn hợp
thu được sau phản ứng là: A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al
2
O
3
, FeO, MgO, Fe, Cu
Câu 23. Nhá dÇn dÇn dung dÞch KMnO
4
®Õn d vµo cèc ®ùng dung dÞch hçn hỵp FeSO
4
vµ H
2
SO
4
. HiƯn tỵng quan s¸t ®ỵc lµ:
A. dd thu ®ỵc cã mµu tÝm. B. dd thu ®ỵc kh«ng mµu. C. Xt hiƯn kÕt tđa mµu tÝm. D. Xt hiƯn kÕt tđa mµu xanh nh¹t
Câu 24. Hòa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3

O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cu
2
O
Câu 28. Thổi một luồng khí CO
2
dư qua hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO nung nóng đến phản ứng hồn tồn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thốt ra sục vào
bình nước vơi trong dư thấy có5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g) A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
Câu 29. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g)
A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7.
Câu 30. Hòa tan hòan tồn m gam oxit Fe
x
O
y
cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử tồn bộ (m) gam oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam
sắt. Xác định CTPT của oxit sắt A.Fe
2
O
3

, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khơ, cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia
phản ứng là A. 1,9990 g. B. 1,9999 g. C. 0,3999 g. D. 2,1000 g.
Câu 34. Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối
lượng là 55,6 g. Thể tích khí H
2
(đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Câu 35. Hòa tan một lượng FeSO
4
.7H
2
O trong nước để được 300ml dung dòch. Thêm H
2
SO
4
vào 20ml dd trên thì dung dòch hỗn hợp thu được
làm mất màu 30ml dd KMnO
4
0,1M. Khối lượng FeSO
4
. 7H

A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
Câu 39.Hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 g.B. 232 g.C. 233 g.D.
234 g.
Câu 40. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau
phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là : A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác
Câu 41. Để tác dụng hồn tồn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe

2
SO
4
đặc nóng dư giải phóng ra 4g SO
2
. Công thức của X là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. đáp án khác
Câu 45. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g
kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l khí H
2
(đktc). oxit kim loại là A. Fe
2
O
3
B. ZnO C.Fe
3
O
4
D. đáp
án khác

(dư)
Câu 49: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện 2 ampe là (g) A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4.
D. 2,6.
Câu 50. Mét oxit kim lo¹i cã tØ lƯ phÇn tr¨m cđa oxi trong thµnh phÇn lµ 20%. C«ng thøc cđa oxit kim lo¹i ®ã lµ A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO
Câu 51. Cho oxit A
x
O
y
cđa mét kim lo¹i A cã gi¸ trÞ kh«ng ®ỉi. Cho 9,6 gam A
x
O
y
nguyªn chÊt tan trong HNO
3
d thu ®ỵc 22,56 gam mi. C«ng
thøc cđa oxit lµ A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
Câu 52. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lỗng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe
3+

A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH. C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, Cu, dung dịch NaOH,
khí clo.
Câu 53. Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3

Câu 54 Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 55.Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có
khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 56.Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 57 Mệnh đề không đúng là A. Fe
3+
có tính oxihóa mạnh hơn Cu
2+
B. Fe Khử được Cu
2+
trong dung dòch.
C. Fe
2+
oxihóa được Cu
2+
D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status