de thi hoa hoc 10 ki II - Pdf 17

Trường THPT Sáng Sơn
ĐỀ THI HỌC KI II MÔN HÓA HỌC 10
NĂM HỌC 2009 – 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ 1
Bài 1 (4.0 điểm)
1. Chỉ dùng các chất sau: Khí Cl
2
, dung dịch NaOH, Ca(OH)
2
. Viết phương trình
phản ứng điều chế: Nước giaven, Clorua vôi. (ghi rõ điều kiện phản ứng)
2. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
H
2
SO
4
, NaOH, NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
Bài 2. (2.0 điểm)
Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4 gam bột lưu huỳnh và 19,5 gam bột kẽm trong môi trường kín,
không có không khí (hiệu suất 100%)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết vai trò của chất tham gia phản ứng
c. Chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 3. (3.0 điểm)
Nhiệt phân hoàn toàn a gam KMnO

(Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn)
Trường THPT Sáng Sơn
ĐỀ THI HỌC KI II MÔN HÓA HỌC 10
NĂM HỌC 2009 – 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ 2
Bài 1. (4.0 điểm)
1. Từ Fe, S, dung dịch HCl, hãy trình bày 2 phương pháp điều chế khí H
2
S. Viết
phương trình phản ứng minh họa.
2. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau.
KOH, H
2
SO
4
, KCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
Bài 2. (2.0 điểm)
Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 3,2 gam lưu huỳnh trong môi trường kín, không
có không khí (hiệu suất 100%)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng.
c. Chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 3. (3.0 điểm)
Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO

NỘI DUNG THANG
ĐIỂM
Bài 1 (4 điểm)
1 Chỉ dùng các chất sau: Khí Cl
2
, dung dịch NaOH, Ca(OH)
2
. Viết
phương trình phản ứng điều chế: Nước giaven, Clorua vôi. (ghi rõ điều
kiện phản ứng)
2 Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau
H
2
SO
4
, NaOH, NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
ĐÁP ÁN
1. (1,5 điểm)
+ Điều chế nước giaven
Cl
2
+ 2NaOH
(loãng)
→ NaCl + NaClO + H
2

NaNO
3
Quỳ tím Đỏ Xanh Tím Tím Tím
Dung dịch BaCl
2
– ↓ trắng –
Dung dịch AgNO
3
↓ trắng –
Ptpư
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4↓trắng
+ 2NaCl
AgNO
3
+ NaCl → AgNO
3↓trắng
+ NaNO
3

0,75
0,75
1,5
0,5

= 0,2 . 97 = 19,4 (g) ,
m
Zn dư
= 0,1 . 65 = 6,5 (g)
0,5
0,5
Bài 3. (3 điểm)
Nhiệt phân hoàn toàn a gam KMnO
4
thu được V lít khí O
2
. Lượng khí O
2
thu
được cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư lưu huỳnh sinh ra 2,24 lít khí
SO
2
(các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b Tính a.
c Sục khí SO
2
nói trên vào 150 ml dung dịch NaOH 1 M. Tính khối lượng
muối tạo thành sau phản ứng.
ĐÁP ÁN
2
SO
n
= 0,1(mol)
a. 2KMnO


Khối lượng KMnO
4
là 0,2 . 158 = 31,6 (g)
c.
2
SO
n
= 0,1(mol) ; n
NaOH
= 0,15(mol)
phản ứng tạo 2 muối
gọi x, y lần lượt là số mol của NaHSO
3
và Na
2
SO
3
SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O (3)
SO
2
+ NaOH → NaHSO

Bài 4. (1 điểm)
Cho 6,94 gam hỗn hợp Fe
x
O
y
và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1,8
M, sinh ra 0,672 lít khí (ở đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng
cần thiết để phản ứng.
Xác định công thức oxit sắt và khối lượng của oxit sắt.
ĐÁP ÁN
)(18,0
42
moln
SOH
=
)(15,0
120
100
.18,0;)(03,0
422
molnmoln
puSOHH
===

2Al + 3H
2

.
SOHOFe
nyn
yx
=
3
2
03,015,0.
1656
27.02,094,6
=⇒−=
+

y
x
y
yx
=> ct oxit sắt : Fe
2
O
3
0,5
0,5
=> khối lượng Fe
2
O
3
: 6,4(g)
Trường THPT Sáng Sơn
ĐÁP ÁN HỌC KI II MÔN HÓA HỌC 10

2
+ H
2
S
+ Phương pháp 2
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
H
2
+ S
→
o
t
H
2
S
2. (2,5 điểm)
+ Trích mẫu thử
+ Ta có bảng sau
Chất nhận biết
Thu
ốc thử
KOH H
2
SO
4
KCl Na
2

1,5
0,5
0,5
Bài 2. (2 điểm)
Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 3,2 gam lưu huỳnh trong môi trường
kín, không có không khí.
a Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng.
c Chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
n
S
= 0,1(mol) ; n
Zn
= 0,2(mol)
a. Ptpư Fe + S
→
o
t
FeS (1)
b. Chất oxi hóa: S
0,5
Chất khử : Fe
c. Sau phản ứng các chất gồm FeS và Fe dư
theo pư (1) : n
FeS
= n
S
= 0,1 (mol)
khối lượng: m

3

 →
2
, MnOt
o
2KCl + 3O
2
(1)
S + O
2

→
o
t
SO
2
(2)
b. Theo pt hóa học (1) và (2)

)(1,015,0.
3
2
.
3
2
.
3
2
223

SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
(4)
Theo gt và ptpư



=
=




=+
=+
1,0
05.0
25,02
15,0
y
x
yx
yx

Khối lượng muối tạo thành sau pư là 104. 0,05 + 0,1 . 126 = 17,8 (g)
0,5
0,5
0,5

x
O
y
+ 2y HCl → xFeCl
2y/x
+ y H
2
O (2)
Theo pt (1) và (2)
HClOFe
nyn
yx
=2.
3
2
04,028,02.
1656
56.01,096,6
=⇒−=
+

y
x
y
yx
=> ct oxit sắt : Fe
2
O
3
0,5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status