De thi hoa hoc 10 - Pdf 41

Đề 2
Câu 1: So sánh tính chất của 3 cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Pb
2+
/Pb và Ni
2+
/Ni?
A. Tính oxi hoá Zn
2+
> Ni
2+
> Pb
2+
C. Tính oxi hoá Pb
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
B. Tính khử Ni > Zn > Pb D. Tính khử Zn > Pb > Ni
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về thành phần của nớc cứng ?
A. Nớc cứng chứa nhiều ion Ca
2+
và Fe
2+
C. Nớc cứng chứa nhiều ion Mg
2+
và Fe
2+


C. Ba(OH)
2
, K
3
PO
4
, (NH
42
CO
3
B. Ca(OH)
2
, K
2
CO
3
, NaNO
3
D. H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl
Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
. Dung dịch sau

3
+ H
2
SO
4
(2)
FeCO
3
+ O
20
t
Fe
2
O
3
+ CO
2
(3)
H
2
S + Fe
2
(SO
4
)
3
S + FeSO

CO
3
Câu 11: Trong công nghiệp, sản xuất nhôm đi từ nguyên liệu thiên nhiên nào?
A. Khoáng chất cryolit C. Các loại đá chứa nhôm oxit
B. Quặng boxit D. Cao lanh
Câu 12: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỷ khối đối với không khí là d
1
.
Nung bình một thời gian thu đợc hỗn hợp Y có tỉ khối đối với không khí là d
2
. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. d
2
> d
1
B. d
2
< d
1
C. d
2
= d
1
D. d
2

2
SO
4
0,02M
cần V
2
lít dung dịch B chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)
2
0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH
bằng:
A. 12 B. 11 C. 2 D. 3
Câu 17: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây
đúng.
A.
R
20
19
B.
R
39
19
C.
R
40
20
D.
R
80
38
Câu 18: Chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố, số electron lớp ngoài cùng

2
H
4
D. C
3
H
8
, CO
2
và N
2
O
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. 3FeSO
4
+ AuCl
3
= FeCl
3
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ A C. Ag + Fe
3+
= Ag
+
+ Fe

O B. NO C. N
2
D. NO
2
Câu 25: Nhúng thanh kẽm có khối lợng 10g vào 125ml dung dịch chứa muối nitrat của kim
loại M có nồng độ 0,1M. Khi ion kim loại M bị khử hết thì khối lợng thanh kẽm thay đổi 17,75%.
Kim loại M là:
A. Ag B. Cu C. Pb D. Ni
Câu 26: Công thức C
n
H
2n+2
O biểu thị loại hợp chất nào ?
A. Rợu no B. Rợu no đơn chức hoặc ete no đơn chức
C. Rợu no đơn chức D. Andehit no đơn chức hoặc xeton no đơn chức
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A

A
1
+ NaOH d
X(C
9
H
10
O
2
)
B


H
4
-CH
3
D. H COO C
6
H
3
(CH
3
)
2
Câu 28: Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu đợc dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X đợc 3,59g chất rắn. A là:
A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit axetic
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá:
A
+ NaOH d
X (este đơn chức)
B

B
1

B
2 A
X là chất nào sau đây để có thể thực hiện đợc sơ đồ trên ?

trung hoà p gam Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lợt là:
A. CH
2
(COOH)
2
và CH
2
= CH-COOH C. CH
3
-CH
2
-COOH và CH
2
= CH-COOH
B. CH
2
= CH COOH và CH
2
(COOH)
2
D. CH
2
= CH-COOH và CH
3
-CH
2
-COOH
Câu 34: Tỷ số nguyên tử C, H, O trong este X (X không chứa nhóm chức khác) là 4: 5 : 2.
Đun X với dung dịch NaOH thu đợc muối natriacrylat và rợu Y. Tên của Y là:
A. Rợu etylic C. Propanđi 1 ol, 1 hoặc propanđi 1 ol, 3

2n
(COOH)
2
C. H
2
N C
n
H
2n-1
(COOH)
2
B. HOOC C
n
H
2n 1
- CH(NH
2
) COOH D. HOOC C
n
H
2n
- CH(NH
2
) COOH
Câu 39: Trong sơ đồ chuyển hoá sau, X là một hyđrocacbon, A và B là 2 đồng phân:
A
+ ddBr
2

X

6
D. C
4
H
8
Câu 40: 1,22g este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 1M tạo thành a
gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,84g B. 2,02g C. 0,68g D. 1,16g
Câu 41: Hyđro hoá hoàn toàn anđehit đơn chức X mạch nhánh cần V lít H
2
, sản phẩm tạo
thành cho tác dụng hết với Na thu đợc 0,25V lít H
2
. Đốt cháy cũng lợng X nh trên cần 2,5 V lít O
2
.
Thể tích khí đo cùng điều kiện. Tên của A là:
A. 2-metyl butanal B. 2-metyl pentanal C. 2-metyl propenal D. 2-metyl propinal
Câu 42: Ba chất hữu cơ A, B, C có công thức phân tử lần lợt là C
3
H
8
O
2
, C
3
H
4
O
2

H
5
-COOH
B. H-COOH và CH
2
=CH- COOH D. CH
3
-COOH và CH
2
= CH-COOH

Câu 46: Từ este đơn chức E có sơ đồ chuyển hoá sau:
E + NaOH

0
t
Muối A + rợu B A + NaOH

0
,tCaO
H
2
+Na
2
CO
3


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status