đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (24) - Pdf 19

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 020
NĂM HỌC 2011-2013
Mã đề 020
MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)
Câu 1. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Vận tốc của vật có độ lớn 50πcm/s
lần thứ 2012 tại thời điểm
A.
60
6209
s B.
12
1207
s C.
12
1205
s D.
60
6031
s
Giải:
ax 4 2012 4
1 11 1207
100 ; ; 502
5 12 12
m
T
v T s t t t T
π
= = = ⇒ = + =


3cos( )
3 3
x t
π π
= −
D.
3cos(2 )
3
x t
π
π
= −

Câu 4. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn
10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
A. 5567V B. 6825V C. 7,8kV D. 6kV
HD: Ta có: eU =
2
1
mv
2
; e(U - ∆U) = eU - e∆U =
2
1
m(v - ∆v)
2

2
1
mv

?
A. -2cm. B -
5
cm. C. 2cm. D.
5
cm.
Câu 6. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ
truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn
luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz

f

50 Hz
A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện
dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
o
=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức
thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại U
o
và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là:
A. U
o
= 5,4V ; u = 0,94V B. U
o
= 1,7V ; u = 1,20V
C. U
o
= 5,4V ; u = 1,20 V D. U
o

B.
16
5
mm
C.
18
5
mm
D.
7
2
mm
.
HD:
mmi
iii
iD
aa
aa
D
i
iD
aa
aa
D
i
3
10231
5
23

λ
λ
Câu 10.
210
84
P
0
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân X:
210
84
P
0


4
2
He +
A
Z
X. Biết khối lượng của các nguyên
tử tương ứng là M
Po
= 209,982876u, m
He
= 4,002603u, m
X
= 205,974468u. Biết 1u = 931,5MeV/c
2

+

=⇒+=∆
)(
2
)W1(
He
HeXHe
X
X
He
mmm
Em
v
m
m
E
Câu 11. Ngun tử Hiđrơ đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng
lượng ε = E
N
– E
K
. Khi đó ngun tử sẽ:
A. khơng chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
Câu 12. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra
khỏi bề mặt kim loại:
A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
B. có hướng ln vng góc với bề mặt kim loại.
C. có giá trị khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.

ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
Định luật bảo tồn:
mH
i
uC
LLiiILuC
iLILuCUCILiLuCiLuC
8
10.25
100
.10.2
.
2
1
) (
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.

2
0
2
2
2
2
2
0
2
2
2
0
2
0
2
2
2
2
2
1
2
1
===⇒=−=⇒
−=⇒==+=+


Mã đề 020
2
Câu 14. Người ta mắc và hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện xoay chiều có
)cos(.2 tUu

2
21
2
2
2
2
22
2
2
2
==
+
=
+
=
+
= P
RR
U
RRR
RU
ZR
RU
P
C
Câu 15. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc
vào nguồn có điện áp u = U
0
cos(
ω

(1)
P = 95P
0
+ P
2
R/4U
2
(2)
P = nP
0
(3)
Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 300P
0
(4) => P = 100P
0
=>
n = 100 Chọn đáp án B
Câu 17. Trong động cơ điện không đồng bộ 3 pha, khi từ trường của một cuộn 1 hướng ra ngoài cuộn dây đó và
đạt giá trị cực đại là
0
B
thì từ trường của cuộn 2 và 3 như thế nào: Chọn phương án đúng nhất:
A. Bằng
0
2
1
B
và hướng vào trong. B. Bằng
0
2

α
η
2
'
2
0
mgl
P
P
Sau thời gian T thì tiêu thụ hết năng lượng nguồn pin nên ta có:
2,295
2.
'
.'.
2
0
===⇒=
α
ητ
mgl
qE
P
qE
TEqTP
ngày
Câu 19. Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng có hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước
sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần (Bình và ống hình trụ thông nhau theo nguyên lý bình thông
nhau, bỏ qua sức căng mặt ngoài của thành ống trụ). Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất có
thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10cm. Biết vận tốc truyền sóng
trong không khí là 340m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là:

Câu 23. Trường hợp nào sau đây có năng lượng tổng cộng lớn nhất?
A. 10
2
photon của bước sóng 1 pm (tia gamma). B. 10
5
photon của bước sóng 2 nm (tia X).
C. 10
6
photon của bước sóng 5 m (tia hồng ngoại). D. 10
8
photon của bước sóng 600 nm (ánh sáng màu vàng).
Câu 24. Máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N
1
= 400 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N
2
=
100 vòng. Điện trở của cuộn sơ cấp là r
1
= 4

, điện trở của cuộn thứ cấp là r
2
= 1

. Điện trở mắc vào cuộn thứ
cấp R = 10

. Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dòng Fucô là không đáng kể. Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1

, phần còn lại tham gia sinh ra hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng
22222
.rIUEU +=⇒
Công thức máy biến thế:
4
1
2
2
1
2
1
===
I
I
N
N
E
E
.
Hiệu suất máy biến thế :
11
22
.
.
IU
IU
P
P
tp


810 km/h. C. v

972 km/h. D. v

754 Km/h.
Giả sử tại thời điểm anten phát sóng điện từ khoảng cách giữa chúng lad D: Khi đó thời gian gặp nhau giữa
là:
vc
D
tctvtD
+
=⇒+=
111
Khi đó sóng điện từ bị phản xạ từ máy bay về ănten hết thời gian:
( )
vcc
Dv
c
D
c
vtD
t
+
−=

=
.
1
'

Vậy
( )
hKm
T
c
v
T
v
c
vc
vT
vc
vT
vc
TvD
vc
D
tt /972
2
.
)(
2
1
22).(2'2
21
21
211
'
222
=

÷


⇒ ⇒ ∆ = − =
 
= ÷


Câu 29. Trong thi nghiệm iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,màn ảnh cách hai khe 2m.Khi nguồn phát
bức xạ λ
1
thì trên đoạn MN=1,68cm trên màn người ta đếm dược 8 vân sáng ,tại M,N là 2 vân sáng .Khi cho
nguồn phát đồng thời 2 bức xạ :bức xạ λ
1
ở trên và bức xạ có bước sóng λ
2
=0,4µm thì khoảng cách ngắn nhất
trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là
A.9,6mm B.4,8mm C.3,6mm D.2,4mm
Mã đề 020
5
i1 =2,4 mm → λ1 = 0,06;
1
2
3
2
i
i
=


Cmax
U =
V. Giá trị của R là
A. 50

. B. 40

. C. 10

. D. 20

.
Kí hiệu: Lúc đầu và sau:
C2maxC1LLRR
,;',;',;', UUUUUUII
Tam giác L’AB’ vuông tại A
Ta có giản đồ:
22
5
cos.2
1
'
,
5
1
sin
5
2
cos
2

1
2
C2max
C1
R
R
1
max2
==







=
=
⇒=⇒

===
==
−=−===
−====
β
β
β
β
β
β

VU
CLR
LRC
Mặt khác:
Mã đề 020
6













Ω===
=⇒===
Ω==

===⇒=⇒==


20
52
5
200

.sin

'.
R
R
3
2
3
2
2
2
2
2
2
L
C2max
U
R
VUVUAI
Z
srad
CL
CL
U
U
CLI
I
U
U
C

( )C F
π

=
và cuộn dây có điện trở hoạt động r =
100Ω, độ tự cảm
2,5
( )L H
π
=
. Nguồn có điện áp u = 100
2
cos(100πt)(V;s) đặt vào hai đầu đoạn mạch. Để
công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta phải mắc thêm một tụ C
1
với C
0
như thế nào và có giá trị bao
nhiêu:
A. C
1
mắc song song với C
0

3
1
10
( )
15
C F

1
mắc nối tiếp với C
0

6
1
4.10
( )C F
π

=
Câu 34. Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân đơteri vào hạt α, cùng đi và một từ trường
đều, chúng đều có chuyển động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là : R
H
,
R
D
, R
α
,và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính sắp xếp
theo thứ tự giảm dần là :
A. R
H
> R
D
>R
α
B. R
α
= R

=
⇒=
qB
vm
qB
vm
R
qB
vm
R
qB
vm
R
qB
mv
R
pp
p
D
pp
H
αα
α
2
2
4
2
D
=> ĐA C
Câu 35. Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ pin điện trở

;
1
C.
nr
L
nr
C
ω
ω
== ;
D.
ωω
nr
L
rn
C == ;
1
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo
không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi
của lò xo. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động.
A. 2,34N B. 1,90N C. 1,98N C.2,08N
ĐS: Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, gốc tọa độ O (cũng là gốc thế năng) tại vị trí lò xo không
biến dạng, chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của con lắc. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị
cực đại trong
4
1
chu kì đầu tiên, khi đó vật ở vị trí biên. Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có:

0
= 0.
Thay số: 100A
2
max
+ 0,2A
max
– 1 = 0  A
max
= 0,099 m  F
max
= kA
max
= 1,98 N.
Câu 37. Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ
mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi
nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các
tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Khi hệ mắc // thì :
2
1
2.
2
1
W CE=
mắc với cuộn dây thì mạch dao động với
LC2
1
1

=
. Tương tự :
2
2
2
t2
.
16
3
16
.
2
1
.2
2
.
2
1
W EC
E
CE
C
=−=
. Vậy tỉ số là 5.
Câu 38. Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt
mmtaummtau
BA
)
4
3

tuần hoàn theo thời gian như hình vẽ bên:
A. 1,5A B. 1,2A C.
A2
D.
A3

Mã đề 020
8
HD: Nhiệt lượng toả ra trên R:
AITRITR
T
R
T
RdtRtidtRtidtRtiQ
hd
hd
T
T
TT
3 3
3
2
)2(
3
1.).(.).(.).(
222
3/
2
3/
0

3
ftau
π
=
trên đường
trung trực của
21
,SS
sao cho tam giác
321
SSS
vuông. Tại M cách O là trung điểm
21
SS
1 đoạn ngắn nhất bằng
bao nhiêu dao động với biên độ 5a:
A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,10cm D. 1,20cm
HD: Tại mọi điểm M thuộc đường trung trực là sự tổng hợp của 3 sóng tới M:






−+






12
11
625
22
==⇒−=+
λ
λλ
Câu 42. Phương trình sóng tại hai nguồn A,b lần lượt là
( ) ( ) ( )
cmtaucmtau






−=+=
2
20cos;20sin
2211
π
πππ

tốc độ truyền sóng trên nước là 40 cm/s. Kết luận nào sau đây về điểm điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và
cách B 25,5 cm là đúng?
A. M dao động với biên độ
21
aa +
B. M dao động với biên độ
2

=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay
chiều có tần số f=50Hz thì thấy hiệu điện thế giữa hai trong 3 điểm A, M, B đều bằng 120V. Tính công suất tiêu
thụ trong hộp X:
A, 24,94W B. 12,45W C. 21,49W D. 36,24W
Câu 45. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos
2
3
t
π
(cm; s). Tại thời điểm t
1
và t
2
= t
1
+

t,
vật có động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của

t là:
A. 0,50s B. 0,75s C. 1,00s D. 1,50s
Câu 46. Một con lắc đơn có chiều dài không đổi, gọi ΔT
1
là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con
lắc từ mặt đất lên độ cao h (
Rh <<
, với R là bán kính Trái Đất), ΔT
2

R
h
TT
hR
R
g
hR
M
Gg
hh
.)1.(.
010
2
0
2
=∆⇒+=⇒






+
=
+
=
++
Tại nơi có độ sâu h so với mặt đất, gia tốc con lắc là:

h

h
T
R
h
TT
R
h
g
R
hR
g
m
RhR
hRMm
G
m
F
ggmF
h
hd
hh
hd
∆=∆⇒=∆⇒+≈








> 0. Tính từ lúc
)(0 st
=
, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn
mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A. 0. B.
ω
π
0
2I
. C.
2
0
ω
π
I
. D.
ω
0
2I
.
Câu 49. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ
nước ra không khí với góc tới i sao cho
đt
n
1








+=
−=
2
2
AB
rr
AB
rr
MB
MA
. Cường đô âm tại 1 điểm là năng lượng đi qua một đơn vị diện tích tính trong 1
đơn vị thời gian. Từ giả thiết suy ra công suất nguồn S là P=
2
4.
MM
rI
π
Năng lượng trong hình cầu tâm (S, SA) và (S, SB) là: :
Jrr
v
rI
v
r

lăng kính cách mặt AA’ một đoạn 50cm. Lăng kính có góc chiết quang 20’, chiết suất lăng kính 1,5. Sau
lưỡng lăng kính ta đặt một màn song song với AA’ cách AA’ một đoạn 200cm. Số vân quan sát được trên
màn là:
A. 11vân sáng, 10 vân tối. B. 11vân sáng, 12 vân tối.
C. 23vân sáng, 24 vân tối. D. 23vân sáng, 22 vân tối.
Câu 53. Khi chiếu vào catơt của một tế bào quang điện bức xạ có bước sóng λ = 0,62μ m thì có hiện tượng
quang điện .Để vừa đủ triêu tiêu dòng quang điện, phải đặt hiệu điện thế U
h
giữa anốt và catốt. Hiệu điện thế
hãm này thay đổi thế nào khi bước sóng bức xạ tăng 2 lần .
A. giảm 2V. B. tăng 2V. C. giảm 1V. D. tăng 1V.
Câu 54. Một mơmen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe
là 2 kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10 s là:
A.120rad/s B.150rad/s C.175rad/s D.180rad/s
Câu 55. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, thực hiện dao động điều hòa. Biết thế
năng của con lắc biến thiên theo thời gian với quy luật:
2
0,5.cos (10 ) ( ; )
2
t
W t J s
π
π
= +
. Phương trình li độ dao động
của vật có dạng:
A.
0,25.cos(10 ) ( ; )

B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím
C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa
Câu 57. Hai đĩa tròn có momen qn tính I
1
= 5.10
-2
kg.m
2
và I
2
= 2,5.10
-2
kg.m
2
đang quay đồng trục và cùng chiều với
tốc độ góc
1
ω
= 10 rad/s và
2
ω
= 20 rad/s. Ma sát ở trục nhỏ khơng đáng kể. Sau đó hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với
tốc độ góc
ω
. Tỉ số giữa động năng lúc đầu và lúc sau bằng
A. 8/9. B. 9/8. C. 7/8. D. 8/7.
Câu 58. Một mơmen lực khơng đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới
đây, đại lượng nào khơng phải là hằng số ?
A. Mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay đó. B. Gia tốc góc của vật rắn.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status