Thiết kế mạng điện 22kv - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Thiết kế mạng điện 22kv



Tính phương án 1 đường dây kép hình tia
Đường dây kép N-1:
- chiều dài : 31.113 km
- Tiết diện dây : AC-95
- Tiền đầu tư 1 km đường dây 2 mạch: 33200 $/km
- Tiền đầu tư toàn đường dây lộ kép: K1 = 33200 * 31.113 = 1032941.59 $
- Khối lượng 1 km dây : 386 kg/pha/km
- Khối lượng toàn bộ đường dây kép N-1: 6*386*31.113 = 72.057 tấn
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ủa máy biến áp
Chọn máy biến áp có Sđm = 20 MVA
Số lượng : 2 máy biến áp ghép song song
Điện áp định mức : 110/22 kv
Tổn hao ngắn mạch DPn = 56 kw
Phần trăm điện áp ngắn mạch : Un % = 9.6%
Tổn hao không tải : DP0 = 20kw
Phần trăm dòng không tải : I0 % = 2 %
Điện trở 1 máy:
Điện kháng 1 máy:
Tổn hao tác dụng trong sắt:
Tổn hao phản kháng trong sắt:
Điện trở tương đương hai máy biến áp song song:
Điện kháng tương đương hai máy biến áp song song:
Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm:
Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm:
Chọn máy biến áp cung cấp cho phụ tải 4:
Công suất S của phụ tải 4:
Công suất định mức tính toán của máy biến áp
Chọn máy biến áp có Sđm = 25 MVA
Số lượng : 2 máy biến áp ghép song song
Điện áp định mức : 110/22 kv
Tổn hao ngắn mạch DPn = 63 kw
Phần trăm điện áp ngắn mạch : Un % = 9.5%
Tổn hao không tải : DP0 = 24 kw
Phần trăm dòng không tải : I0 % = 2 %
Điện trở 1 máy:
Điện kháng 1 máy:
Tổn hao tác dụng trong sắt:
Tổn hao phản kháng trong sắt:
Điện trở tương đương hai máy biến áp song song:
Điện kháng tương đương hai máy biến áp song song:
Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm:
Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm:
CHƯƠNG V
XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG BÙ KINH TẾ VÀ GIẢM TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
I ) TÍNH BÙ KINH TẾ CHO KHU VỰC 1
● Các thành phần của hàm chi phí tính toán:
Z1 = (avh + atc) K0 (Qbù1 + Qbù2) = 1125(Qbù1 + Qbù2).
Z2 = CP8760(Qbù1 + Qbù2) = 2190 (Qbù1 + Qbù2).
_ Điện trở tổng mạch N-1-2-N: R_tổng = 21.556 ().
_ Điện trở N-2-1: RN-2-1 = 16.2668 ().
_ Điện trở N-2: RN-2 = 6.7427 ().
= 0.7546
= 0.3128
● Dòng công suất phản kháng đường dây N-1:
Q_I = 0.7546(12 – Qbù1) + 0.3128(15.875 – Qbù2)
_ Điện trở N-1: RN-1 = 5.2892 ().
_ Điện trở N-2-1: RN-2-1 = 14.8135 ().
= 0.2454
= 0.6872
● Dòng công suất phản kháng đường dây N-2:
Q_II = 0.2454(12 – Qbù1) + 0.6872(15.875 – Qbù2)
Suy ra dòng công suất phản kháng trên đường dây 2-1:
Q_III = Q_II – (Q2 – Qbù2) = 0.2454(12 – Qbù1) + 0.3128(15.875 – Qbù2)
Z3 = [(Q1 – Qbù1)2 R_T1+(Q2 – Qbù2)2 R_T2 + QRN1+QR_N2 + QR_12
● Hàm chi phí tính toán: Z = Z1 + Z2 + Z3
Lấy đạo hàm của Z theo Qbù1 và Qbù2 và sắp xếp, thu gọn có kết quả sau:
= 146.491Qbù1 + 46.636Qbù2 = -816.778
= 46.636Qbù1 + 154.492Qbù2 = -302.889
Giải hệ phương trình trên có được:
Qbù1 = -5.478 MVAr
Qbù2 = -0.307 MVAr
Vì Qbù1 < 0 và Qbù2 < 0 nên cho Qbù1 = 0 và Qbù2 = 0
Qbù1 = 0 MVAr
Qbuf2 = 0 MVAr
II ) TÍNH BÙ KINH TẾ CHO KHU VỰC 2
● Tiền tụ điện K0 = 5000 $ /MVAr
Hệ số avh + atc = 0.225
P* = 0.005
Bù kinh tế cho đường dây kép N-3 ( và trạm biến áp).
● Các thành phần của hàm chi phí tính toán:
Z1 = ( avh + atc )K0 Qbù2 = 1125Qbù
Z2 = c P* 8760Qbù = 2190Qbù
Z3 = c(Q - Qbù)2 (R_N3 + R_T3)= 50 (15 - Qbù )2 ( 5.134 +0.847 )
= 84.295(15 – Qbù)2
● Hàm chi phí tính toán: Z = Z1 + Z2 + Z3
Lấy đạo hàm của Z theo Qbù và cho bằng không, giải được Qbù
Qbù3 = -4.663 (MVAr)
Vì Qbù3 < 0 nên không cần bù và cho Qbù3 = 0
● Bù kinh tế cho đương dây kép N-4:
Các thành phần của hàm chi phí tính toán:
Z1 = ( avh + atc )K0 Qbù2 = 1125 Qbù
Z2 = c P* 8760Qbù = 2190 Qbù
Z3 = c( Q – Qbù)2 ( R-N4 + R_T4 )= 50( 19.402 – Qbù )2 (6.554 + 0.610)
= 100.833(19.402 – Qbù )2
● Hàm chi phí tính toán: Z = Z1 + Z2 + Z3
Lấy đạo hàm của Z theo Qbù và cho bằng không, giải được Qbù
Qbù4 = 2.964 MVAr
Kết quả bù kinh tế:
Phụ tải
P(MW)
Q(MVAr)
cos
Qbù (MVAr)
Q-Qbù MVAR
Cos
1
16
12
0.8
0
12
2
18
15.875
0.75
0
15.875
3
20
15
0.8
0
15
4
22
19.402
0.75
2.964
16.438
CHƯƠNG VI
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TTRONG MẠNH ĐIỆN
XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN PHỐI THIẾT BỊ BÙ CƯỠNG BỨC
I) Cân bằng công suất kháng cho khu vực 1 ứng với phụ tải 1,2
Tính công suất tính toán tại nút I:
● Công suất kháng của phụ tải 1 sau khi bù:
Q1 = 12 – 0 = 12 (MVAr)
_ Tổn hao công tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 1:
Ptrạm1 = ( 162 + 122 ) = 0.0398 (MVAr).
_ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1:
P = 16 + 0.0398 = 16.0398 ( MW).
_ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp 1:
Q= 12 + 1.2 = 13.2 (M
_ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm:
PFe_trạm1 = 2P0 = 0.034 ( MW).
_ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm:
QFe_trạm1 = 2QFe = 0.64 (MVAr).
● Công suất kháng do 1/2 điện dung dây N-1 phát ra:
QC_N1/2 = 0.51804 ( MVAr).
_ Công suất kháng do 1/2 điện dung dây 1-2 phát ra:
QC_N12/2 = 0.74218 ( MVAr).
_ Công suất tính toán tại nút I:
P_I = P1 + P_trạm1 + PFe_trạm1 = 16 + 0.04 + 0.034 = 16.074 (MW).
Q_I = Q1 + Q_trạm1 + QFe_trạm1 - QC_N1/2 - QC_N12/2
= 12 + 1.2 + 0.640 – 0.518037 – 0.74218 = 12.579784 (MVAr).
2 ) Tính công suất tính toán tại nút II:
_ Công suất kháng của phụ tải 2 sau khi bù:
Q2 = 15.87 – 0 = 15.87 ( MVAr ).
_ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 2:
Ptrạm2 = ( 182 + 15.8752 )= 0.0403 (MW).
_ Tổn thất công suất kháng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 2:
Ptrạm2 = ( 182 + 15.8752 )= 1.3824 (MAVr).
_ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2:
= 18 + 0.0403 = 18.0403 (MW).
_ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2:
= 15.875 + 1.3824 = 17.2569 ( MVAr ).
_ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm:
PFe_trạm2 = 2P0 = 0.4 ( MW).
_ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm:
QFe_trạm2 = 2QFe = 0.8 (MVAr).
● Công suất kháng do 1/2 điện dung dây N-2 phát ra:
QC_N2/2 = 0.66037 ( MVAr).
_ Công suất kháng do 1/2 điện dung dây 1-2 phát ra:
QC_N12/2 = 0.74218 ( MVAr).
_ Công suất tính toán tại nút II:
P_II = P2 + P_trạm2 + PFe_trạm2 = 18 + 0.04 + 0.04 = 18.08 (MW).
Q_II = Q2 + Q_trạm2 + QFe_trạm2 - QC_N2/2 - QC_N12/2
= 15.875 + 1.382 + 0.8 - 0.66037 – 0.74218 = 16.654358 (MVAr).
_ Tổng các tổng trở Ztổng:
Ztổng = Z_N1 + Z_12 + Z_N2 = (5.2892 + j 12.9463) + ( 9.5244 + j 19.1892 ) + (6.7424 + j 16.5033)
= 21.5559 + j 48.6387 ().
_ Tổng các tổng trở Z_N12:
Z_N12 = Z_N1 + Z_12 + = (5.2892 + j 12.9463) + ( 9.5244 + j 19.1892 )
= 14.8135 + j 32.1355 ().
_ Tổng các tổng trở Z_N21:
Z_N21 = Z_N2 + Z_12 = (6.7424 + j 16.5033) + ( 9.5244 + j 19.1892 )
= 16.2668 + j 35.6925 ().
● Công suất trên đoạn N1:
= [(P_I – j Q_I)Z_N21 + (P_II – jQ_II)Z_N2] / Ztổng
= [(16.0738 – j 12.5798)(16.2669 + j 35.6925) + ( 18.0803 – j 16.6544 )( 6.7424 + j 16.5033)]/
(21.5559 + j 48.6387) = 17.973 + j 14.799 (MVA).
_ Công suất trên đoạn N2:
= [(P_I – j Q_I)Z_N1 + (P_II – jQ_II)Z_N12] / Ztổng
= [(16.0738 – j 12.5798)(5.2892 + j 12.9463) + ( 18.0803 – j 16.6544 )( 14.8135 + j 32.1355)]/
(21.5559 + j 48.6387) = 16.1812 + j 14.4351 (MVA).
● Kiểm tra kết quả:
S_N1 + S_N2 = ( P_I + j Q_I ) + ( P_II + j Q_II ) = 34.1542 + j 29.2341 ( MVA).
_ Công suất trên đoạn 12:
S_12 = (17.973 + j 14.799) – (16.0738 + j 12.5798) = 1.8992 + j 2.2192 (MVA).
Nút 2 là điểm phân công suất.
Vẽ hình 7.3 trang 84 nhưng tách ra tại điểm phân công suất II
Tính toán dường dây N-2 trong mạch kín:
● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N2:
_ Công suất phụ tải cuối đường dây:
SN = 16.181 + j 14.435 ( MVA).
_ Công suất ở cuối tổng trở Z:
= 16.181 + j 14.435 (MVA).
_ Các thành phần của vectơ sụt áp:
Ulớn = = = 3.158 (KV).
Unhỏ = = = 1.543 (KV).
U=Ulớn = 3.158 (KV).
_ Phần trăm sụt áp theo U: U = 2.87 %.
_ Tổn thất công suất tác dụng:
P = R = 6.7424 = 0.262 (MW).
_ Tổn thất công suất phản kháng:
Q = X = 16.5033 = 0.641 (MVAr).
_ Công suất ở đầu tổng trở Z:
S = (P+ P) + j (Q+ Q) = (16.181 + 0.262) + j (14.435 + 0.641)
= 16.443 + j 15.076 (MVA).
_ Công suất kháng do điện dung ở đầu đường dây: ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status