Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
trờng thpt chuyên
Đề gồm 03 trang
đề thi khảo sát đại học lần I năm học 2008-2009
Môn vật lý lớp 12 (nâng cao)
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)Mó : 642
Cõu 1.
Hai hc sinh A v B ng trờn chic u ang quay trũn, A ngoi rỡa, B cỏch tõm mt on
bng na bỏn kớnh ca u. Gi
A
,
B
,
A
,
B
ln lt l tc gúc v gia tc gúc ca A v B. Kt lun
no sau õy l ỳng?
A.
A
=
B
D.
A
>
B
,
A
>
B
Cõu 2.
Cụng thc no sau õy dựng tớnh chu kỡ dao ng ca lc lũ xo treo thng ng (l l gión
ca lũ xo v trớ cõn bng)
A.
T = / 2
B.
T = 2
g
l
C.
T = 2
m
k
D.
T =
2 ff
=
B.
21
2 ff =
C.
12
2 ff
=
D.
12
2 ff =
Cõu 5.
Mt súng c c mụ t bi phng trỡnh: u = 4cos(
3
t - 0,01
x +
) (cm). Sau 1s, pha dao
ng
c
a m
t
Cõu 6.
M
t cỏnh qu
t di 20 cm, quay v
i t
c
gúc khụng
i
= 112 rad/s. T
c
di c
a m
t
i
m
c
u
ang quay trũn
u, A
ngoi rỡa, B
cỏch tõm m
t
o
n b
ng n
a bỏn kớnh c
a
u. G
i
v
A
,
A.
v
A =
0,5
v
B
,
a
A
=
a
B
B.
v
A
= 2
v
B
,
a
A
=
a
B
C.
v
A =
2
v
B
n t
c v vộc t
gia t
c luụn
i chi
u khi v
t
i qua v
trớ cõn b
ng
B.
vộct
v
n t
c v vộc t
khụng
i
D.
vộct
v
n t
c luụn cựng h
ng v
i chuy
n
ng c
a v
t, vộct
gia t
c luụn h
i A l biờn
,
l t
n
s
gúc)
A.
2
2
22
A
v
x +=
B.
222
)(
Ax +=
C.
2
2
22
v
xA +=
t ph
ng
ngang v
i t
c
75 vũng/phỳt quanh m
t tr
c th
ng
ng
i qua trung
i
m c
a thanh. Tớnh momen
ng l
ng c
m ngang dao
ng
i
u ho v
i biờn
A. Khi v
t n
ng chuy
n
ng qua v
trớ
cõn b
ng thỡ gi
c
A
C.
A
D.
2
A
Cõu 12.
Trong dao
ng
i
u ho, giỏ tr
gia t
c c
a v
t
A.
gi
ả
m khi giá tr
ị
v
ậ
ỳ
thu
ộ
c vào giá tr
ị
v
ậ
n t
ố
c ban
đầ
u c
ủ
a v
ậ
t
Câu 13.
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định là
A.
Bước sóng gấp đôi chiều dài dây
B.
Bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây
C.
Chiều dài dây bằng số nguyên lần ¼ bước sóng
D.
Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 14.
t
ở
cách
tr
ụ
c quay kho
ả
ng r khác 0 có
A.
độ
l
ớ
n v
ậ
n t
ố
c dài bi
ế
n
đổ
i
B.
độ
l
ớ
n v
ậ
n t
ố
c góc bi
t v
ậ
t r
ắ
n quay quanh m
ộ
t tr
ụ
c c
ố
đị
nh xuyên qua v
ậ
t. Góc quay
ϕ
c
ủ
a v
ậ
t r
ắ
n bi
ế
n thiên theo
th
ờ
i gian
t
theo ph
c quay kho
ả
ng
r
= 10 cm thì có gia t
ố
c dài (gia t
ố
c toàn ph
ầ
n) có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng bao
nhiêu vào th
ờ
i
đ
i
ể
m
t
= 1(s)
A.
0,90 m/s
2
B.
ộ
t thanh nh
ẹ
có chi
ề
u dài 1
m. Momen quán tính c
ủ
a h
ệ
đố
i v
ớ
i tr
ụ
c quay
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a thanh và vuông góc v
ớ
i thanh có giá
tr
ị
b
ộ
t ng
ườ
i có th
ể
nghe
đượ
c âm có
t
ầ
n s
ố
cao nh
ấ
t là 18000 (Hz). T
ầ
n s
ố
âm cao nh
ấ
t mà ng
ườ
i này nghe
đượ
c do d
ụ
ng c
ụ
này phát ra là
A.
i
t
ố
c
độ
45 vòng/phút. Tính
độ
ng n
ă
ng quay c
ủ
a ròng r
ọ
c
A.
221,8 J
B.
111,0 J
C.
23,56 J
D.
55,46 J
Câu 19.
M
ộ
t v
ậ
t r
ắ
n quay quanh m
, trong
đ
ó
ϕ
tính b
ằ
ng ra
đ
ian và
t
tính b
ằ
ng giây. M
ộ
t
đ
i
ể
m
trên v
ậ
t r
ắ
n và cách tr
ụ
c quay kho
ả
ng r = 10 cm thì có t
ố
c
bước sóng và năng lượng âm
Câu 21.
Trong dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà, h
ệ
th
ứ
c liên h
ệ
gi
ữ
a v
ậ
n t
ố
c v và gia t
ố
c a là
A.
4
2
2
2
2
ωω
Câu 22.
M
ộ
t ngh
ệ
s
ĩ
tr
ượ
t b
ă
ng ngh
ệ
thu
ậ
t
đ
ang th
ự
c hi
ệ
n
độ
ng tác quay t
ạ
i ch
ỗ
trên sân b
ă
ng (quay
ạ
i d
ọ
c theo thân ng
ườ
i thì
A.
momen quán tính c
ủ
a ng
ườ
i gi
ả
m, t
ố
c
độ
góc trong chuy
ể
n
độ
ng quay c
ủ
a ng
ườ
i gi
ả
m
B.
ố
c
độ
góc trong chuy
ể
n
độ
ng quay c
ủ
a ng
ườ
i t
ă
ng
D.
momen quán tính c
ủ
a ng
ườ
i t
ă
ng, t
ố
c
độ
góc trong chuy
ể
n
độ
n c
ự
c
đạ
i khi
A.
li
độ
b
ằ
ng không
B.
pha c
ự
c
đạ
i
C.
Gia t
ố
c có d
ộ
l
ớ
n c
ự
c
đạ
i
D.
ng O v
ớ
i biên
độ
A và chu k
ỳ
T.
Trong kho
ả
ng th
ờ
i gian T/4, quãng
đườ
ng l
ớ
n nh
ấ
t mà v
ậ
t có th
ể
đ
i
đượ
c là
A.
2A
B.
A
c pha v
ớ
i li
độ
C.
s
ớ
m pha
π
/2 so v
ớ
i li
độ
D.
cùng pha v
ớ
i li
độ
Câu 26.
M
ộ
t qu
ả
c
ầ
u
đặ
c,
A.
6 cm
B.
10 cm
C.
45 cm
D.
9 cm
Câu 27.
M
ộ
t v
ậ
t r
ắ
n
đ
ang quay quanh m
ộ
t tr
ụ
c c
ố
đị
nh xuyên qua v
ậ
t v
ớ
i t
ng l
ạ
i
là
A.
10 rad
B.
37,5 rad
C.
17,5 rad
D.
2,5 rad
Câu 28.
M
ộ
t cánh qu
ạ
t c
ủ
a máy phát
đ
i
ệ
n ch
ạ
y b
ằ
ng s
ứ
c gió có
t b
ằ
ng
A.
188,4 m/s
B.
3600 m/s
C.
1800 m/s
D.
376,8 m/s
Câu 29.
Trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
∆
t, con l
ắ
c
đơ
n có chi
ề
u dài
l
1
th
ự
c hi
n b
ằ
ng 7,9 (cm) thì trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
∆
t nó th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 39 dao
độ
ng. Chi
ề
u dài c
ủ
a con l
ắ
c
đơ
n sau khi t
ă
ng thêm là
A.
144,2cm
B.
ể
tích l
ạ
i do tác d
ụ
ng c
ủ
a l
ự
c h
ấ
p d
ẫ
n. Trong quá trình hình thành thì t
ố
c
độ
góc c
ủ
a ngôi sao
A.
b
ằ
ng không
B.
không
đổ
i
C.
gi
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i biên
độ
A = 5(cm), l
ấ
y g = 10(m/s
2
). Trong m
ộ
t chu k
ỳ
T, th
ờ
i gian
lò xo giãn là
A.
15
π
i v
ậ
n t
ố
c
B.
tr
ễ
pha
π
/2 so v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c
C.
s
ớ
m pha
π
/2 so v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c
ầ
n s
ố
c
ủ
a l
ự
c c
ưỡ
ng b
ứ
c l
ớ
n
B.
l
ự
c ma sát c
ủ
a môi tr
ườ
ng nh
ỏ
C.
biên
độ
c
ủ
a l
ả
i
A.
g
ả
y
đ
àn nh
ẹ
h
ơ
n
B.
g
ả
y
đ
àn m
ạ
nh h
ơ
n
C.
kéo c
ă
ng dây
đ
àn h
ơ
và
ω
s
l
ầ
n l
ượ
t là t
ố
c
độ
góc
c
ủ
a kim gi
ờ
, kim phút và kim giây. Khi
đồ
ng h
ồ
ch
ạ
y
đ
úng thì
A.
smh
ωωω
720
1
T
ạ
i hai
đ
i
ể
m A và B trên m
ặ
t n
ướ
c có 2 ngu
ồ
n sóng ng
ượ
c pha nhau, cùng biên
độ
a, b
ướ
c sóng
là 10cm. Coi biên
độ
không
đổ
i khi truy
ề
n
đ
i.
Đ
i
ấ
t, kh
ố
i l
ượ
ng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có tr
ụ
c quay
đ
i qua tâm
đĩ
a và
vuông góc v
ớ
i
đĩ
a,
đ
ang
đứ
ng yên. Tác d
ụ
ng vào
đĩ
a m
ộ
t momen l
ự
c không
đổ
8 m
Câu 38.
Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì có mức cường độ âm là 90dB. Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 1m
thì có mức cường độ âm là bao nhiêu?
A.
120dB
B.
900dB
C.
100dB
D.
110dB
Câu 39.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox, quanh v
ị
trí cân b
0,75A
C.
A
D.
(2 -
2
)A
Câu 40.
Đạ
i l
ượ
ng
đặ
c tr
ư
ng cho tác d
ụ
ng làm quay c
ủ
a l
ự
c
đố
i v
ớ
i v
ậ
t r
ắ
n có tr