Đề thi thử vật lý - THPT Chuyên Vĩnh Phúc- 786 - Pdf 20

Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

trờng thpt chuyên
Đề gồm 04 trang

đề thi khảo sát đại học lần 2 năm học 2008-2009

Môn vật lý lớp 12 (Khối a)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)Mó : 786
Cõu 1.
iu kin xy ra súng dng trờn si dõy n hi hai u c nh l
A.
Bc súng bng s l ln chiu di dõy
B.
Chiu di dõy bng s nguyờn ln ẳ bc súng

C.
Bc súng gp ụi chiu di dõy
D.
Chiu di dõy bng s nguyờn ln na bc súng
Cõu 2.
Mt mỏy tng th lý tng cú t s vũng dõy gia cỏc cun s cp N
1
v th cp N
2
l 3. Bit cng
dũng in trong cun s cp v hiu in th hiu dng gia hai u cun s cp ln lt l I
1

dựng. Hiu in th hiu dng ngun in lỳc phỏt ra l U = 10kV, cụng sut in l 400kW. H s cụng
sut ca mch in l cos = 0,8. Cú bao nhiờu phn trm cụng sut b mt mỏt trờn ng dõy do ta nhit?
A.
2,5%
B.
6,4%
C.
10%
D.
1,6%
Cõu 5.
S chn súng mỏy thu vụ tuyn da vo hin tng
A.
cng hng
B.
lan truyn súng in t

C.
giao thoa súng in t
D.
cm ng in t
Cõu 6.
to ca õm ph thuc vo
A.
tn s v biờn õm
B.
vn tc truyn õm

C.
bc súng v nng lng õm


B.
gim khi giỏ tr vn tc tng

C.
tng hay gim tu thuc vo giỏ tr vn tc ban u ca vt

D.
tng khi giỏ tr vn tc tng

Cõu 9.
Mt ngh s trt bng ngh thut ang thc hin ng tỏc quay ti ch trờn sõn bng (quay xung
quanh mt trc thng ng t chõn n u) vi hai tay ang dang theo phng ngang. Ngi ny thc hin
nhanh ng tỏc thu tay li dc theo thõn ngi thỡ
A.
momen quỏn tớnh ca ngi gim, tc gúc trong chuyn ng quay ca ngi gim

B.
momen quỏn tớnh ca ngi gim, tc gúc trong chuyn ng quay ca ngi tng

C.
momen quỏn tớnh ca ngi tng, tc gúc trong chuyn ng quay ca ngi gim

D.
momen quỏn tớnh ca ngi tng, tc gúc trong chuyn ng quay ca ngi tng
Cõu 10.
Hin tng cng hng th hin rừ rt nht khi
A.
lc ma sỏt ca mụi trng ln
B.

A.
bằng năng lượng từ trường
B.
bằng một nửa năng lượng từ trường

C.
bằng hai lần năng lượng từ trường
D.
bằng ba lần năng lượng từ trường
Câu 13.
Một ngôi sao được hình thành từ những khối khí lớn quay chậm xung quanh một trục. Các khối khí này
co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Trong quá trình hình thành thì tốc độ góc của ngôi sao
A.
giảm dần
B.
không đổi
C.
tăng dần
D.
bằng không
Câu 14.
Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều
A.
Phần cảm luôn là stato
B.
Phần cảm luôn là rôto

C.
Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm
D.


B.
Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần

C.
Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha

D.
Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
Câu 17.
Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay
chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A.
300 vòng/phút
B.
10 vòng/phút
C.
3000 vòng/phút
D.
600 vòng/phút
Câu 18.
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A.
trễ pha π/2 so với li độ
B.
ngược pha với li độ
C.
cùng pha với li độ
D.
sớm pha π/2 so với li độ

kéo căng dây đàn hơn
C.
gảy đàn nhẹ hơn
D.
làm trùng dây đàn hơn
Câu 22.
Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn
bằng nửa bán kính của đu. Gọi v
A
, v
B
, a
A
, a
B
lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A.
v
A =
0,5v
B
, a
A
= a
B
B.
v
A =
2v

C.
(2 -
2
)A
D.
0,75A
Câu 24.
Trong máy t
ă
ng th
ế
lý t
ưở
ng, n
ế
u gi

nguyên hi

u
đ
i

n th
ế
s
ơ
c

p nh

c

p thay
đổ
i thê nào?
A.
t
ă
ng
B.
có th

t
ă
ng ho

c gi

m
C.
gi

m
D.
không
đổ
i
Câu 25.
Trong dao
độ


c và véc t
ơ
gia t

c luôn cùng h
ướ
ng v

i chuy

n
độ
ng c

a v

t

C.
véct
ơ
v

n t

c và véc t
ơ
gia t



a v

t, véct
ơ
gia t

c luôn h
ướ
ng v

v

trí cân b

ng
Câu 26.
Trong dao
độ
ng
đ
i

u hoà, h

th

c liên h

gi

2
2
ωω
av
A +=
D.
4
2
2
2
2
ωω
av
A +=

Câu 27.
Trong vi

c truy

n t

i
đ
i

n n
ă
ng
đ

k
l

n
B.
gi

m k l

n
C.
gi

m k
2
l

n
D.
t
ă
ng k l

n
Câu 28.
Trong dao
độ
ng
đ
i

22
v
xA
ω
+=
B.
2
2
22
ω
v
xA +=
C.
222
)(
ωω
Ax +=
D.
2
2
22
A
v
x +=
ω

Câu 29.
M

t khung dây d

thông c

c
đạ
i g

i qua khung là 10/
π
(Wb). Su

t
đ
i

n
độ
ng hi

u
d

ng trong khung là
A.
25
2
V
B.
25 V
C.
50

c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n khi n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng b

ng 3 l

n n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ

t tr

c c


đị
nh xuyên qua v

t v

i t

c
độ
góc 20 rad/s thì b

t
đầ
u
quay ch

m d

n
đề
u và d

ng l

i sau 4 s. Góc mà v


n s

âm c
ơ
b

n là f = 420(Hz). M

t ng
ườ
i có th

nghe
đượ
c âm có t

n
s

cao nh

t là 18000 (Hz). T

n s

âm cao nh

t mà ng
ườ

u hoà theo th

i gian theo quy lu

t
Φ
=
Φ
0
sin(
ω
t +
ϕ
1
) làm cho trong khung dây xu

t hi

n m

t su

t
đ
i

n
độ
ng c


π
/2
D.
-
π
/2
Câu 35.
M

t m

ch dao
độ
ng LC có chu k

dao
độ
ng là T, chu k

dao
độ
ng c

a m

ch s

là T' = 2T n
ế
u

c
đơ
n có chi

u dài
l
1
th

c hi

n 40 dao
độ
ng. V

n cho con l

c dao
độ
ng

v

trí
đ
ó nh
ư
ng t
ă
ng chi

a con l

c
đơ
n sau khi t
ă
ng thêm là
A.
152,1cm
B.
167,9cm
C.
160cm
D.
144,2cm
Câu 37.
Khi s

d

ng radio,
độ
ng tác xoay nút dò
đ
ài là
để

A.
thay
đổ

đổ
i t

n s

c

a sóng t

i
D.
thay
đổ
i
đ
i

n dung c

a t


đ
i

n trong m

ch LC
Câu 38.
Trong dao


c

C.
ng
ượ
c pha v

i v

n t

c
D.
tr

pha
π
/2 so v

i v

n t

c
Câu 39.
V

n t


n c

c
đạ
i
B.
li
độ

độ
l

n c

c
đạ
i

C.
pha c

c
đạ
i
D.
li
độ
b

ng không

i gian T/4, quãng
đườ
ng l

n nh

t mà v

t có th


đ
i
đượ
c là
A.
A
B.
3A
C.
2A
D.
1,5A
Câu 41.
T

i hai
đ
i



i biên
độ

b

ng
A.
2a
B.
0
C.
1,5a
D.
a
Câu 42.
Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì có mức cường độ âm là 90dB. Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 1m thì
có mức cường độ âm là bao nhiêu?
A.
100dB
B.
120dB
C.
110dB
D.
900dB
Câu 43.
Hai h

c sinh A và B

A
,
ω
B
,
γ
A
,
γ
B
l

n l
ượ
t là t

c
độ
góc và gia t

c góc c

a A và B. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ

B
,
γ
A =

γ
B
D.
ω
A
=
ω
B
,
γ
A
>
γ
B
Câu 44.
Công th

c nào sau
đ
ây dùng
để
tính chu kì dao
độ
ng c


π
2
C.
T = 2
π
g
l∆
D.
T = 2
π
m
k

Câu 45.
Trong m

t m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC,
đ
i


ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng thì
đ
i

n tích c

a các b

n t


độ
l

n là
A.
Q
0
/
2
B.
Q
0

c
đạ
i

t


đ
i

n là Q
0
và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
c

c
đạ
i trong m

ch là I
0
thì t

==
=
C.
0
0
I2
Q
f
π
ππ
π
=
==
=
D.
0
0
I
Q
2f π
ππ
π=
==
=

Câu 47.
Hai con l

c
đơ

12
2 ff =

Câu 48.
Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω
1
=50π(rad/s) hoặc ω
2
= 200π(rad/s) thì công suất
của mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất trong mạch cực đại?
A.
150π(rad/s)
B.
125π(rad/s)
C.
175π(rad/s)
D.
100π(rad/s)
Câu 49.
M

t thanh
đồ
ng ch

t, ti
ế
t di

n

i

m c

a thanh. Tính momen
độ
ng l
ượ
ng
c

a thanh
đố
i v

i tr

c quay
đ
ó
A.
0,065 kg.m
2
/s
B.
0,016 kg.m
2
/s
C.
0,196 kg.m


có chi

u dài 1 m.
Momen quán tính c

a h


đố
i v

i tr

c quay
đ
i qua trung
đ
i

m c

a thanh và vuông góc v

i thanh có giá tr


b

ng


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status