Tài liệu về chuẩn mực kế toán quốc tế_6 - Pdf 22

140
CHÛÚNG 31

GIẪM GIẤ TRÕ TÂI SẪN
IAS 36
GIẪM GIẤ TRÕ TÂI SẪN
Nhûäng thưng tin sau liïn quan àïën cấc khoẫn mc thiïët bõ àún lễ ca mưåt doanh nghiïåp vâo ngây
bẫng tưíng kïët tâi sẫn:
Sưë kïët chuín Giấ bấn thìn Giấ trõ sûã dng
Àưla Àưla Àưla
Khoẫn sưë 1 119.000 121.000 114.000
Khoẫn sưë 2 (thuët minh sưë 1) 237.000 207.000 205.000
Khoẫn sưë 3 (thuët minh sưë 1) 115.000 117.000 123.000
Khoẫn sưë 4 83.000 75.000 79.000
Khoẫn sưë 5 (thuët minh sưë 2) 31.000 26.000
Cấc thưng tin khấc
1. Cấc khoẫn sưë 2 vâ sưë 3 àûúåc kïët chuín theo giấ trõ àấnh giấ lẩi vâ sưë dưi ra ra sau àấnh giấ lẩi
lêìn lûúåt lâ 12.000 àưla vâ 6.000 àưla. Cẫ hai khoẫn thïí hiïån thiïët bõ sẫn xët.
2. Khoẫn sưë 5 lâ mưåt xe but àûåc sûã d ång cho viïåc chun chúã nhên viïn vâo cấc bi sấng vâ bíi
chiïìu. Viïåc xác àõnh giấ trõ sûã dng lâ khưng thí thûåc hiån àûúåc do xe bt khưng tẩo ra lìng tiìn
thu tûâ viïåc liïn tc sûã dng.
Nhûäng vêën àïì chđnh liïn quan àïën khẫ nùng giẫm giấ trõ ca cấc khoẫn mc nïu trïn cố thïí àûúåc
phên tđch nhû sau:
Khoẫn sưë 1 - Sưë cố khẫ nùng thu hưìi àûúåc àõnh nghơa lâ sưë cao hún giûäa giấ bấn thìn ca tâi sẫn
vâ giấ trõ sûã dng ca tâi sẫn àố. Khưng cố khoẫn lưỵ do giẫm giấ trõ nâo àûúåc ghi nhêån lâ búãi khoẫn
121.000 àưla cố thïí thu hưìi àûúåc cao hún giấ trõ kïët chuín lâ 119.000 àưla.
Cấc khoẫn sưë 2 vâ sưë 3 - Khoẫn sưë 2 chùỉc chùỉn bõ giẫm giấ trõ vâ khoẫn sưë 3 thò khưng.
Vêën àïì lâ lâm thïë nâo àïí ghi nhêån khoẫn lưỵ giẫm giấ trõ nây. Trûúác tiïn, cêìn phẫi tđnh toấn sưë chïnh
lïåch giûäa khoẫn 237.000 àưla vâ sưë cao hún giûäa 207.000 àưla vâ 205.000 àưla = 30.000 àưla. Theo
IAS 36 (àoẩn 59), khoẫn lưỵ cêìn àûúåc hẩch toấn nhû mưåt khoẫn giẫm giấ do àấnh giấ lẩi.
Vêën àïì phất sinh lâ liïåu sưë dû sau àấnh giấ lẩi 6.000 àưla liïn quan àïën khoẫn mc 3 cố thïí àûúåc

phông, núå bêët thûúâng/tâi sẫn bêët thûúâng, trûâ nhûäng khoẫn tûâ:
● cấc cưng c tâi chđnh àûúåc kïët chuín theo giấ trõ thûåc tïë,
● cấc húåp àưìng thûåc hiïån (vđ d nhûäng húåp àưìng mâ theo àố cẫ hai bïn thûåc hiïån mưåt phêìn
nghơa v nhû nhau),
● húåp àưìng bẫo hiïím vúái nhûäng ngûúâi ch húåp àưìng, vâ
● nhûäng sûå kiïån hóåc giao dõch quy àõnh theo IAS khấc (vđ d thụë thu nhêåp vâ cấc khoẫn
nghơa v cho thụ).
32.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
32.3.1 Chín mûåc nây phên biïåt các khoẫn nå khấc, các khoẫn dûå phâng, nå bêët thûâng nhû sau:
● Mưåt khoẫn dûå phông lâ mưåt khoẫn núå cố giấ trõ vâ thúâi gian khưng chùỉc chùỉn.
● Mưåt khoẫn núå lâ mưåt nghơa v hiïån tẩi ca doanh nghiïåp phất sinh tûâ nhûäng sûå kiïån trûúác
àêy, viïåc thanh toấn àûúåc dûå tđnh lâ sệ dêỵn túái viïåc rt tiïìn ra khỗi ngìn vưën ca doanh
nghiïåp cố kêm theo cấc lúåi đch kinh tïë, theo Quy àõnh chung (xem àoẩn 2.3.6).
● Mưåt khoẫn núå bêët thûúâng cố thïí lâ:
■ m åt nghơa vå cá thí cá, khi ná cân chûa àûåc xác nhån lâ doanh nghiåp cá hay khưng mưåt nghơa
vå hiån tåi cá thí dỵn àën viïåc rát dâng tiìn ra khỗi ngn vën cá kâm theo các låi đch kinh të,
hổc
■ mưåt nghơa v hiïån tẩi khưng àấp ûáng tiïu chđ ghi nhêån, cố thïí lâ do khưng thïí cố dông
tiïìn rt ra khỗi ngìn vưën kêm theo cấc lúåi đch kinh tïë àïí thanh toấn cho nghơa v àố,
hóåc khưng thïí àûa ra ûúác tđnh à tin cêåy cho giấ trõ ca nghơa v núå àố.
32.3.2 Cấc khoẫn dûå phông cố thïí àûúåc phên biïåt vúái cấc khoẫn núå khấc nhû phẫi trẫ thûúng mẩi
vâ cấc khoẫn lu kïë do cố sûå khưng chùỉc chùỉn vïì thúâi gian vâ giấ trõ ca khoẫn chi cho viïåc
thanh toấn trong tûúng lai.
CHÛÚNG 32
C
ẤC KHOẪN DÛÅ PHÔNG, NÚÅ BÊËT THÛÚÂNG VÂ
TÂI SẪN BÊËT THÛÚÂNG (IAS 37)
142
32.3.3 Nhòn chung, têët cẫ cấc khoẫn dûå phông lâ bêët thûúâng búãi vò nhûäng khoẫn nây khưng chùỉc
chùỉn vïì mùåt thúâi gian hóåc giấ trõ. Tuy nhiïn, trong phẩm vi chín mûåc nây, thåt ngûä “bêët

khưng àûúåc vûúåt quấ giấ trõ khoẫn dûå phông.
● Hẩch toấn khoẫn hoân trẫ nhû mưåt tâi sẫn tấch biïåt.
● Chi phđ liïn quan àïën khoẫn dûå phông cố thïí àûúåc trònh bây sau khi trûâ ài giấ trõ àûúåc
ghi nhêån cho mưåt khoẫn hoân trẫ trong bấo cấo thu nhêåp.
32.3.9 Cấc khoẫn dûå phông cêìn phẫi àûúåc xem xết lẩi vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn hâng nùm
vâ àûúåc àiïìu chónh àïí phẫn ấnh mûác ûúác tđnh tưët nhêët theo hiïån tẩi.
32.3.10Mưåt khoẫn dûå phông chó àûúåc sûã dng cho cấc khoẫn chi tiïu theo ghi nhêån ban àêìu cho
khoẫn dûå phông.
32.3.11IAS hûúáng dêỵn viïåc ấp dng cấc ngun tùỉc ghi nhêån vâ tđnh toấn trong ba trûúâng húåp c
thïí, àố lâ lưỵ hoẩt àưång tûúng lai, húåp àưìng khố thûåc hiïån vâ tấi cú cêëu:
● Khưng àûúåc ghi nhêån cấc khoẫn dûå phông cho lưỵ hoẩt àưång trong tûúng lai. Dûå tđnh vïì cấc
khoẫn lưỵ hoẩt àưång trong tûúng lai lâ dêëu hiïåu chó bấo rùçng mưåt sưë tâi sẫn dânh cho hoẩt
àưång cố thïí bõ giẫm giấ trõ - khi àố, IAS 36, Giẫm giấ trõ tâi sẫn, sệ àûúåc ấp dng.
● Nghơa v hiïån tẩi theo mưåt húåp àưìng khố thûåc hiïån cêìn àûúåc ghi nhêån vâ tđnh toấn nhû
CHÛÚNG 32

CẤC KHOẪN DÛÅ PHÔNG, NÚÅ BÊËT THÛÚÂNG VÂ TÂI SẪN BÊËT THÛÚÂNG
IAS 37
143
CHÛÚNG 32

CẤC KHOẪN DÛÅ PHÔNG, NÚÅ BÊËT THÛÚÂNG VÂ TÂI SẪN BÊËT THÛÚÂNG
IAS 37
mưåt khoẫn dûå phông. Mưåt húåp àưìng khố thûåc hiïån lâ mưåt húåp àưìng cố chi phđ khưng thïí
trấnh khỗi àïí thûåc hiïån nghơa v húåp àưìng vûúåt quấ nhûäng lúåi đch kinh tïë dûå tđnh sệ thu
àûúåc theo húåp àưìng.
● Tấi cú cêëu lâ mưåt chûúng trònh do ban quẫn l lêåp vâ kiïím soất lâm thay àưíi mưåt cấch cú
bẫn phẩm vi kinh doanh hóåc cấch thûác tiïën hânh hoẩt àưång kinh doanh àố. Mưåt khoẫn
dûå phông cho chi phđ tấi cú cêëu àûúåc ghi nhêån khi nhûäng tiïu chđ ghi nhêån thưng thûúâng
cho cấc khoẫn dûå phông àûúåc àấp ûáng. Mưåt nghơa v mang tđnh xêy dûång àïí tấi cú cêëu

cêìu sưë liïåu so sấnh.
● Diïỵn giẫi tốm tùỉt vïì bẫn chêët ca nghơa v vâ thúâi gian dûå tđnh cho bêët k lìng ra nâo
ca cấc lúåi đch kinh tïë phất sinh tûâ nghơa v àố.
● Dêëu hiïåu chó bấo tđnh khưng chùỉc chùỉn vïì giấ trõ vâ thúâi gian ca nhûäng lìng ra àố.
● Giấ trõ ca bêët k khoẫn hoân trẫ nâo àûúåc dûå tđnh, cưng bưë giấ trõ ca bêët k tâi sẫn nâo
àậ àûúåc ghi nhêån cho khoẫn hoân trẫ dûå tđnh.
32.4.2 Cấc nghơa v núå
144
Cưng bưë nhûäng nưåi dung sau cho riïng tûâng loẩi:
● Diïỵn giẫi tốm tùỉt vïì bẫn chêët.
● Dûå tđnh ẫnh hûúãng vïì mùåt tâi chđnh.
● Dêëu hiïåu chó bấo tđnh khưng chùỉc chùỉn vïì giấ trõ vâ thúâi gian ca bêët k lìng ra nâo.
● Khẫ nùng cố bêët k khoẫn hoân trẫ nâo.
32.4.3 Cấc tâi sẫn bêët thûúâng
Cưng bưë nhûäng nưåi dung sau riïng cho tûâng loẩi:
● Diïỵn giẫi tốm tùỉt vïì bẫn chêët.
● Dûå tđnh ẫnh hûúãng vïì mùåt tâi chđnh.
32.4.4 Cấc trûúâng húåp ngoẩi lïå
● Khi bêët k thưng tin nâo àûúåc u cêìu àưëi vúái cấc khoẫn núå/tâi sẫn bêët thûúâng khưng àûúåc
cưng bưë do thûåc tiïỵn khưng thïí cưng bưë, thò viïåc àố cêìn àûúåc nïu ra.
● Trong nhûäng trûúâng húåp rêët đt gùåp, viïåc cưng bưë mưåt sưë hóåc têët cẫ thưng tin theo u cêìu
cố thïí dûå àoấn lâm ẫnh hûúãng bêët lúåi nghiïm trổng àïën võ thïë ca doanh nghiïåp trong
mưåt v tranh chêëp vúái cấc bïn khấc vïì cấc khoẫn dûå phông, núå bêët thûúâng vâ tâi sẫn bêët
thûúâng. Trong nhûäng trûúâng húåp nây, khưng cêìn phẫi cưng bưë thưng tin, tuy nhiïn bẫn
chêët khấi quất ca v tranh chêëp cêìn àûúåc cưng bưë cng vúái viïåc giẫi thđch tẩi sao thưng
tin khưng àûúåc cưng bưë.
SÚ ÀƯÌ RA QUËT ÀÕNH
Sú àưì nây tốm tùỉt nhûäng u cêìu chđnh ca chín mûåc.
CHÛÚNG 32



CẤC KHOẪN DÛÅ PHÔNG, NÚÅ BÊËT THÛÚÂNG VÂ TÂI SẪN BÊËT THÛÚÂNG
IAS 37
CẤC KHOẪN DÛÅ PHÔNG, NÚÅ BÊËT THÛÚÂNG VÂ TÂI SẪN BÊËT THÛÚÂNG
Nhûäng tònh hëng sau liïn quan àïën cấc khoẫn dûå phông vâ cấc khoẫn bêët thûúâng:
A. Cưng ty Mighty Mouse Trap vûâa múái bùỉt àêìu xët khêíu bêỵy chåt sang M. Khêíu hiïån quẫng
cấo cho bêỵy chåt lâ: “Ngûúâi bẩn tưët nhêët ca nâng”. Phong trâo Giẫi phống California àôi cưng
ty bưìi thûúâng 800.000 àưla vò khêíu hiïåu quẫng cấo nây àûúåc coi lâ xc phẩm túái nhên phêím ca
ph nûä. Àẩi diïån phấp l ca cưng ty cố kiïën rùçng viïåc bưìi thûúâng cố àûúåc thûåc hiïån hay khưng
lâ tu thåc vâo phấn quët ca toâ ấn. Tuy nhiïn, hổ dûå tđnh rùçng cố túái 70% khẫ nùng lâ
khoẫn àôi bưìi thûúâng sệ bõ tûâ chưëi vâ 30% khẫ nùng lâ thânh cưng.
B. Cưng ty Boss Ltd. chun vïì thiïët kïë vâ sẫn xët mưåt loẩi xe thïí thao àưåc àấo. Trong nùm tâi
chđnh hiïån tẩi, cố 90 xe àậ àûúåc hoân thiïån vâ bấn ra. Trong khi chẩy thûã xe, ngûúâi ta phất hiïån
ra cố lưỵi nghiïm trổng trong mấy lấi.
Cố têët cẫ 90 khấch hâng àậ nhêån àûúåc thû thưng bấo vïì lưỵi nây vâ àûúåc u cêìu mang xe ca
hổ àïën sûãa chûäa miïỵn phđ. Têët cẫ cấc khấch hâng àïìu cho thêëy àêy lâ thoẫ thån duy nhêët mâ
hổ u cêìu. Chi phđ dûå tđnh ca khoẫn gổi khấch hâng àïën sûãa chûäa lâ 900.000 àưla.
Nhâ sẫn xët mấy àiïìu khiïín lâ mưåt cưng ty niïm ët cố à vưën, àậ nhêån trấch nhiïåm vïì lưỵi
nây, vâ tiïën hânh hoân trẫ cho Boss Ltd. mổi chi phđ cố thïí phất sinh liïn quan.
Trong kïë toấn nhûäng vêën àïì trïn àûúåc hẩch toấn nhû sau:
A. Nghơa v hiïån tẩi do sûå kiïån trûúác àêy gêy ra: Bùçng chûáng hiïån cố do cấc chun gia cung cêëp
cho thêëy cố nhiïìu khẫ nùng khưng cố nghơa v hiïån tẩi vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn; cố
70% khẫ nùng lâ khoẫn bưìi thûúâng sệ bõ tûâ chưëi. Khưng cố sûå kiïån phất sinh nghơa v nâo xẫy
ra.
Kïët lån: Khưng cố khoẫn dûå phông nâo àûúåc ghi nhêån. Vêën àïì àûúåc cưng bưë nhû mưåt khoẫn
núå bêët thûúâng trûâ khi 30% khẫ nùng àûúåc xem lâ rêët khố xẫy ra.
B. Nghơa v hiïån tẩi do mưåt sûå kiïån trûúác àêy gêy ra: Nghơa v mang tđnh xêy dûång bùỉt àêìu tûâ
lấ thû ca doanh nghiïåp, cng nhû hy vổng thỗa àấng ca khấch hâng lâ lưỵi sệ àûúåc sûãa
chûäa.
Lìng ra ca cấc lúåi đch kinh tïë: Lìng ra nùçm ngoâi bêët cûá sûå nghi ngúâ cố l do nâo.

chi phđ nïëu khưi phc àûúåc chín mûåc thûåc hiïån ca tâi sẫn àố. Nhûäng chi phđ nây àûúåc
chuín thânh vưën khi doanh nghiïåp cố khẫ nùng thu àûúåc cấc lúåi đch kinh tïë lúán hún mûác
chín thûåc hiïån ban àêìu.
33.3.5 Cấc tâi sẫn vư hònh cố thïí àûúåc ghi lẩi sau àố theo cấc phûúng phấp sau:
● Chi phđ trûâ ài khêëu hao tđch lu; tûác lâ sưë kïët chuín/giấ trõ sưí sấch (hẩch toấn chín), giẫm
xëng giấ trõ cố khẫ nùng thu hưìi àûúåc tûâ mưåt khoẫn lưỵ do giẫm giấ.
● Giấ trõ àấnh giấ lẩi (phûúng phấp àûúåc phếp thay thïë), lâ giấ trõ thûåc tïë trûâ ài khêëu hao tđch
lu, giẫm xëng giấ trõ cố khẫ nùng thu hưìi tûâ mưåt khoẫn lưỵ do giẫm giấ.
33.3.6 Àưëi vúái bêët k mưåt dûå ấn nưåi bưå nâo nhùçm tẩo ra mưåt tâi sẫn vư hònh, giai àoẩn nghiïn cûáu
vâ phất triïín cêìn àûúåc phên biïåt. Chi phđ nghiïn cûáu àûúåc hẩch toấn nhû mưåt khoẫn chi phđ.
CHÛÚNG 33
T
ÂI SẪN VƯ HỊNH (IAS 38)
147
CHÛÚNG 33

TÂI SẪN VƯ HỊNH
IAS 38
Chi phđ phất triïín àûúåc ghi nhêån lâ mưåt tâi sẫn vư hònh nïëu têët cẫ ëu tưë dûúái àêy cố thïí
àûúåc thïí hiïån:
● Tđnh khẫ thi vïì mùåt k thåt ca viïåc hoân thiïån tâi sẫn vư hònh àïí cố thïí sûã dng àûúåc
hóåc àïí bấn.
● Dûå àõnh hoân thiïån tâi sẫn vư hònh vâ sûã dng hóåc bấn tâi sẫn nây.
● Khẫ nùng sûã dng hóåc bấn tâi sẫn vư hònh.
● Lâm thïë nâo àïí tâi sẫn vư hònh cố thïí tẩo ra cấc lúåi đch kinh tïë tûúng lai.
● Khẫ nùng cung cêëp vïì k thåt, tâi chđnh àêìy à vâ cấc ngìn khấc àïí hoân thiïån viïåc
phất triïín vâ àïí sûã dng hóåc bấn tâi sẫn vư hònh.
● Khẫ nùng tđnh toấn chi phđ.
33.3.7 Mưåt tâi sẫn vư hònh àûúåc tđnh khêëu hao theo phûúng phấp hïå thưëng vúái ûúác tđnh tưët nhêët vïì
vông àúâi hûäu dng. Cố mưåt giẫ àõnh gêy tranh cậi lâ vông àúâi hûäu dng ca mưåt tâi sẫn vư

148
● Cên àưëi chi tiïët theo khoẫn mc cho nhûäng thay àưíi trong sưë kïët chuín trong k;
khưng u cêìu sưë liïåu so sấnh.
● Nïëu mưåt tâi sẫn vư hònh àûúåc khêëu hao trïn 20 nùm, thò cưng bưë bùçng chûáng phẫn àưëi giẫ
thiïët lâ vông àúâi hûäu dng sệ khưng quấ 20 nùm.
● Sưë kïët chuín ca tâi sẫn vư hònh àûúåc àem thïë chêëp àẫm bẫo.
● Sưë kïët chuín ca tâi sẫn vư hònh bõ hẩn chïë quìn súã hûäu.
● Cam kïët vïì vưën àïí mua vâo tâi sẫn vư hònh.
● Diïỵn giẫi, sưë kïët chuín, k khêëu hao côn lẩi ca bêët k tâi sẫn vư hònh nâo mang tđnh
trổng ëu àưëi vúái toân bưå bấo cấo tâi chđnh ca doanh nghiïåp.
● Àưëi vúái tâi sẫn vư hònh cố àûúåc tûâ trúå cêëp ca chđnh ph vâ àûúåc ghi nhêån ngay tûâ àêìu
theo giấ trõ thûåc tïë:
■ Giấ trõ thûåc tïë àûúåc ghi nhêån tûâ àêìu cho nhûäng tâi sẫn nây.
■ Sưë kïët chuín ca nhûäng tâi sẫn àố.
■ Àûúåc tđnh toấn theo cấch hẩch toấn tiïu chín hay phûúng phấp àûúåc phếp thay thïë.
33.4.2 Cưng bưë bưí sung àưëi vúái cấc khoẫn àấnh giấ lẩi nhû sau:
● Ngây viïåc àấnh giấ lẩi cố hiïåu lûåc.
● Sưë kïët chuín ca tûâng loẩi tâi sẫn vư hònh àậ àûúåc kïët chuín trong bấo cấo tâi chđnh
theo chi phđ ban àêìu.
● Giấ trõ vâ cên àưëi chi tiïët ca sưë thùång dû sau àấnh giấ lẩi.
● Bêët k hẩn chïë nâo vïì phên phưëi sưë thùång dû sau àấnh giấ lẩi.
CHÛÚNG 33

TÂI SẪN VƯ HỊNH
IAS 38
149
CHÛÚNG 33

TÂI SẪN VƯ HỊNH
IAS 38

● phên loẩi vâo tâi sẫn àêìu tû
● ghi nhêån lâ tâi sẫn
● xấc àõnh giấ trõ kïët chuín theo:
■ tđnh toấn ban àêìu
■ tđnh toấn vïì sau
● u cêìu cưng bưë
34.2 PHẨM VI CHÍN MÛÅC
IAS 40 thay thïë cấc u cêìu trûúác àêy trong IAS 25. Chín mûåc ấp dng cho tâi sẫn àêìu tû,
lâ tâi sẫn àûúåc giûä (búãi ngûúâi ch súã hûäu hóåc ngûúâi ài thụ trong húåp àưìng cho thụ tâi
chđnh) àïí hûúãng tiïìn thụ hóåc cho viïåc tùng giấ vưën hóåc cẫ hai. “Tâi sẫn” gưìm cố àêët àai,
nhâ cûãa hóåc mưåt phêìn nhâ cûãa hóåc cẫ hai. Loẩi trûâ tâi sẫn do ngûúâi ch súã hûäu chiïëm dng
(PPE- xem IAS 16), tâi sẫn giûä àïí bấn (Hâng tưìn kho - xem IAS 2), tâi sẫn àûúåc xêy dûång
hóåc phất triïín (Húåp àưìng xêy dûång - xem IAS 11), tâi sẫn àûúåc bïn ài thụ giûä theo húåp
àưìng cho thụ hoẩt àưång (Tâi sẫn cho thụ - IAS 17), cấc ngìn tấi tẩo tûå nhiïn (Cấc tâi sẫn
sinh hổc) vâ cấc hoẩt àưång thùm dô khai khoấng.
34.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
34.3.1 Viïåc àấnh giấ cêìn phẫi àûúåc tiïën hânh khi mưåt khoẫn àêìu tû àûúåc phên loẩi lâ tâi sẫn àêìu
tû. Hûúáng dêỵn cho viïåc àấnh giấ lâ mưåt tâi sẫn àêìu tû cêìn phẫi tẩo àûúåc lìng tiïìn khấ àưåc
lêåp vúái cấc tâi sẫn khấc ca doanh nghiïåp. Cấc doanh nghiïåp cêìn xêy dûång tiïu chđ riïng àïí
àẫm bẫo phên loẩi thưëng nhêët giûäa tâi sẫn àêìu tû vâ tâi sẫn do ch súã hûäu chiïëm dng.
34.3.2 Mưåt tâi sẫn àêìu tû àûúåc ghi nhêån lâ tâi sẫn (theo Quy àõnh chung cho IAS) nïëu:
● cố khẫ nùng lâ trong tûúng lai doanh nghiïåp sệ thu àûúåc cấc lúåi đch kinh tïë ài kêm vúái
tâi sẫn
● chi phđ ca tâi sẫn cố thïí tđnh toấn àûúåc mưåt cấch àấng tin cêåy.
34.3.3 Vâo lêìn tđnh toấn ban àêìu tâi sẫn àêìu tû àûúåc ghi nhêån theo chi phđ, bao gưìm giấ mua vâ chi
phđ trûåc tiïëp cho giao dõch (vđ d dõch v phấp l, thụë chuín nhûúång vâ cấc loẩi chi phđ
giao dõch khấc). Tuy nhiïn, chi phđ quẫn l hânh chđnh chung vâ chi phđ khúãi sûå bõ loẩi trûâ.
34.3.4 Doanh nghiïåp cố thïí tđnh toấn vïì sau cho têët cẫ cấc tâi sẫn àêìu tû theo mưåt trong nhûäng mư
hònh sau:
● Mư hònh chi phđ: tđnh toấn tâi sẫn àêìu tû theo chi phđ trûâ ài khêëu hao tđch lu vâ lưỵ do

● viïåc ấp dng vâ giấ trõ ca nhûäng hẩn chïë àưëi vúái tâi sẫn àêìu tû.
● cấc nghơa v quan trổng theo húåp àưìng àïí mua, xêy dûång hóåc phất triïín tâi sẫn àêìu tû
hóåc cho viïåc sûãa chûäa hóåc nêng cêëp tâi sẫn.
Bấo cấo thu nhêåp vâ thuët minh
● Thu nhêåp cho thụ
● chi phđ hoẩt àưång trûåc tiïëp phất sinh tûâ tâi sẫn àêìu tû tẩo thu nhêåp cho thụ
● chi phđ hoẩt àưång trûåc tiïëp tûâ tâi sẫn àêìu tû khưng tẩo thu nhêåp cho thụ.
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâ thuët minh
● Khi doanh nghiïåp ấp dng mư hònh giấ trõ thûåc tïë:
● cên àưëi chi tiïët vïì nhûäng thay àưíi giấ trõ kïët chuín trong k
● Ngoẩi trûâ nhûäng trûúâng húåp tâi sẫn àêìu tû khưng thïí tđnh toấn theo giấ trõ thûåc tïë (do
khưng cố giấ trõ thûåc tïë) thò viïåc cên àưëi nïu trïn cêìn phẫi àûúåc cưng bưë tấch biïåt vúái
nhûäng tâi sẫn àêìu tû khấc àûúåc trònh bây theo giấ trõ thûåc tïë.
● Khi doanh nghiïåp ấp dng mư hònh chi phđ:
● toân bưå u cêìu cưng bưë ca IAS 16 cêìn àûúåc àấp ûáng.
● Giấ trõ thûåc tïë ca tâi sẫn àêìu tû àûúåc cưng bưë bùçng viïåc thuët minh.
151
CHÛÚNG 34

TÂI SẪN ÀÊÌU TÛ
IAS 40
152
CHÛÚNG 34

TÂI SẪN ÀÊÌU TÛ
IAS 40
SÚ ÀƯÌ RA QUËT ÀÕNH
Sú àưì dûúái àêy tốm tùỉt viïåc phên loẩi, ghi nhêån vâ tđnh toấn tâi sẫn àêìu tû. Sú àưì nây dûåa trïn sú
àưì ra quët àõnh ấp dng theo IAS 40.
Bùỉt àêìu

hoân thiïån
Ghi nhêån vïì sau
Sûã dng AC 123 (chín)
cho viïåc cưng bưë theo
IAS 40
Sûã dng IAS 40
Tâi sẫn àêìu tû cố àấp ûáng
cấc u cêìu cho viïåc ghi
nhêån khưng?
Tđnh toấn ban àêìu tâi
sẫn àêìu tû theo chi phđ
Cố
Tđnh toấn vïì sau cho tâi
sẫn àêìu tû bùçng mưåt trong
2 cấch
153
CHÛÚNG 34

TÂI SẪN ÀÊÌU TÛ
IAS 40
TÂI SẪN ÀÊÌU TÛ
MatchboxInc. lâ nhâ sẫn xët àưì chúi cho cấc bế trai. Nhûäng thưng tin dûúái àêy liïn quan àïën tâi
sẫn cưë àõnh do cưng ty súã hûäu:
Khoẫnh àêët Erf181 Hatfield $
Toâ nhâ xêy dûång trïn khoẫnh àêët nây (mua vâo ngây 30/6/20x0) 800.000
Nêng cêëp toâ nhâ àïí múã rưång sûác chûáa têìng cho thụ 2.100.000
Sûãa chûäa vâ bẫo trò tâi sẫn àêìu tû trong nùm 400.000
Tiïìn cho thụ àậ thu trong nùm 50.000
160.000
Tâi sẫn àûúåc sûã dng cho tr súã hânh chđnh ca cưng ty (khoẫng 6% diïån tđch sân). Tâi sẫn chó àûúåc

àưåc lêåp cho nhûäng tâi sẫn tûúng tûå trong cng khu vûåc.
THUËT MINH BẤO CẤO TÂI CHĐNH
4. Tâi sẫn àêìu tû $
Sưë dû àêìu k -
Phất sinh thïm 2.900.000
Nêng cêëp vúái chi phđ vïì sau 400.000
Lậi rông khi àiïìu chónh giấ trõ thûåc tïë 300.000
Sưë dû cëi k theo giấ trõ thûåc tïë 3.600.000
PHẾP TĐNH
a. Giấ trõ kïët chuín ca tâi sẫn àêìu tû
$
Àêët àai 800.000
Nhâ cûãa 2.100.000
Nêng cêëp nhâ cûãa 400.000
3.300.000
Giấ trõ thûåc tïë 3.600.000
Tùng giấ trõ trònh bây trong bấo cấo thu nhêåp (300.000)
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
155
Quy àõnh chung vïì viïåc Lêåp vâ Trònh bây Bấo cấo Tâi chđnh
IAS 1 Trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh (sûãa àưíi nùm 1997)
IAS 2 Hâng tưìn kho
IAS 3 Khưng côn hiïåu lûåc. Àûúåc thay thïë búãi IAS 27 vâ IAS 28
IAS 4 Àậ bỗ. Àûúåc thay thïë búãi IAS 16, IAS 22 vâ IAS 38
IAS 5 Khưng côn hiïåu lûåc. Àûúåc thay thïë búãi IAS 1 (sûãa àưíi 1997)
IAS 6 Khưng côn hiïåu lûåc. Àûúåc thay thïë búãi IAS 15
IAS 7 Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå
IAS 8 Lưỵ lậi rông ca cẫ k, cấc lưỵi cú bẫn, vâ thay àưíi chïë àưå kïë toấn
IAS 9 Khưng côn hiïåu lûåc. Àûúåc thay thïë búãi IAS 38
IAS 10 Cấc sûå kiån xẫy ra sau ngây lêåp bãng tưíng kïët tâi sãn (sãa àưíi 1999)

IAS 37 Caỏc khoaón dỷồ phoõng, nỳồ bờởt thỷỳõng vaõ taõi saón bờởt thỷỳõng
IAS 38 Taõi saón vử hũnh
IAS 39 Caỏc cửng cuồ taõi chủnh: ghi nhờồn vaõ tủnh toaỏn
IAS 40 Taõi saón ờỡu tỷ
157
SIC
_
1 Tđnh nhêët quấn - cấc cưng thûác chi phđ khấc nhau àưëi vúái hâng tưìn kho (IAS 2)
SIC
_
2 Tđnh nhêët quấn - vưën hốa chi phđ ài vay (IAS 23)
SIC
_
3 Xốa cấc khoẫn lậi vâ lưỵ chûa thûåc hiïån tûâ nhûäng giao dõch vúái cấc àún võ liïn kïët (IAS
28)
SIC
_
4 Bỗ
SIC
_
5 Phên loẩi cấc cưng c tâi chđnh - dûå phông thanh toấn bêët thûúâng (IAS 32)
SIC
_
6 Chi phđ thay àưíi phêìn mïìm àang sûã dng (quy àõnh chung)
SIC
_
7 Sûã dng àưìng Euro (IAS 21)
SIC
_
8 Ấp dng lêìn àêìu cấc IAS lâm cú súã ban àêìu cho viïåc kïë toấn (IAS 1)

_
18 Tđnh nhêët quấn - cấc phûúng phấp thay thïë (IAS 1)
SIC
_
19 Bỗ
SIC
_
20 Phûúng phấp kïë toấn vưën - ghi nhêån cấc khoẫn lưỵ (IAS 28)
SIC
_
21 Thụë thu nhêåp - thu hưìi lẩi cấc tâi sẫn khưng khêëu hao àûúåc àõnh giấ lẩi (IAS 12)
SIC
_
22 Húåp nhêët kinh doanh - thay àưíi tiïëp theo cho giấ trõ thûåc tïë vâ giấ trõ lúåi thïë àûúåc ghi
nhêån ban àêìu (IAS 22)
SIC
_
23 Tâi sẫn, nhâ xûúãng, thiïët bõ - kiïím tra cú bẫn vâ chi phđ liïn quan (IAS 16)
SIC
_
24 Thụë thu nhêåp - thay àưíi tònh trẩng thụë ca doanh nghiïåp vâ cấc cưí àưng (IAS 12)
PH LC II
G
IẪI THĐCH CHO IASC CỐ HIÏÅU LÛÅC
KÏÍ TÛÂ NGÂY 31/12/1998
158
PH LC III
N
ƯÅI DUNG CƯNG BƯË THEO U CÊÌU
CA IAS TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG -

■ giấ trõ vâ thúâi gian ca cấc khoẫn thu àûúåc hóåc thanh toấn
■ t lïå hóåc giấ trõ cấc khoẫn lậi vâ cưí tûác
■ thïë chêëp àûúåc giûä
■ thưng tin vïì ngoẩi tïå
■ cấc khïë ûúác
● Chïë àưå kïë toấn, bao gưìm cẫ cấc tiïu chđ ghi nhêån vâ cú súã tđnh toấn àûúåc dng, vđ
d nhû:
■ cấc phûúng phấp vâ giẫ àõnh àûúåc ấp dng cho viïåc ûúác tđnh giấ trõ thûåc tïë,
tấch biïåt cho cấc loẩi tâi sẫn tâi chđnh vâ núå tâi chđnh.
■ cấc khoẫn lậi/lưỵ khi tđnh toấn lẩi cấc tâi sẫn tâi chđnh dânh àïí bấn àûúåc àûa
vâo lậi hóåc lưỵ trong k hóåc àûúåc ghi nhêån trûåc tiïëp vâo vưën.
THAM KHẪO IAS
IAS 30.17
IAS 30.35
IAS 32.42
IAS 32.43
IAS 30.8
IAS 1.97
IAS 32.47
IAS 1.97
IAS 30.23
IAS 39.167
159
U CÊÌU CƯNG BƯË
■ cấch thûác thưng thûúâng kïë toấn cho cấc khoẫn mua vâ bấn cấc tâi sẫn tâi chđnh
vâo ngây giao dõch hóåc ngây thanh toấn (cho tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh).
● Cấc tâi sẫn vâ núå cố thïí àûúåc b trûâ chó khi mâ:
■ cố quìn theo låt àõnh
■ cố dûå tđnh chuín thânh tiïìn mưåt tâi sẫn hóåc thanh toấn mưåt khoẫn núå theo
phûúng phấp b trûâ.

■ k dûå kiïën phất sinh giao dõch
■ dûå tđnh thúâi àiïím xấc àõnh lậi hóåc lưỵ rông
■ mư tẫ bêët k giao dõch nâo àûúåc dûå àoấn trûúác àêy àậ àûúåc kïë toấn cho viïåc tûå
bẫo hiïím nhûng dûå kiïën khưng côn xẫy ra nûäa.
● Àưëi vúái nhûäng khoẫn lậi/lưỵ liïn quan àïën viïåc bẫo hiïím dông tiïìn àậ àûúåc ghi nhêån
trûåc tiïëp vâo vưën (thưng qua bấo cấo thay àưíi vưën ch súã hûäu):
■ giấ trõ àûúåc ghi nhêån vâo vưën cưí phêìn
■ giấ trõ àûúåc tấch khỗi vưën cưí phêìn chuín sang lậi hóåc lưỵ rông trong k
■ giấ trõ àûúåc tấch khỗi vưën cưí phêìn vâ àûúåc phên bưí vâo giấ trõ kïët chuín ca
tâi sẫn vâ núå trong giao dõch theo dûå àoấn àûúåc bẫo hiïím.
2. Khẫ nùng sinh lúâi vâ cú cêëu bấo cấo thu nhêåp
● Cưng bưë cấc chđnh sấch kïë toấn sau:
■ ghi nhêån cấc loẩi thu nhêåp chđnh
■ xấc àõnh chi phđ ri ro chung ca ngânh ngên hâng vâ phûúng phấp kïë toấn
cấc chi phđ nây.
● Bấo cấo thu nhêåp phẫi nhốm thu nhêåp vâ chđ phđ theo bẫn chêët vâ cưng bấo giấ trõ
ca cấc loẩi thu nhêåp vâ chi phđ chđnh. Ngoâi cấc u cêìu ca cấc IAS khấc, bấo cấo
thu nhêåp hóåc thuët minhcêìn phẫi cố cấc nưåi dung sau:
THAM KHẪO IAS
IAS 30.26
IAS 37
IAS 30.53
IAS 30.55
IAS 32.91
IAS 39.169 (b) vâ
(c)
IAS 30.8
IAS 1.97
IAS 30.9 vâ 30.10
160

● Bẫn chêët vâ giấ trõ ca bêët k khoẫn lưỵ do giẫm giấ nâo hóåc viïåc ghi àẫo lẩi khoẫn
lưỵ àố.
3. Ri ro mêët khẫ nùng thanh toấn àïën hẩn
● Àưëi vúái nhûäng tâi sẫn tâi chđnh àûúåc kïët chuín vûúåt quấ giấ trõ thûåc tïë:
■ giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë, tûâng tâi sẫn riïng biïåt hóåc theo phên
nhốm tûúng ûáng ca nhûäng tâi sẫn àố.
■ l do khưng giẫm giấ trõ kïët chuín, bao gưìm cẫ bùçng chûáng cho thêëy khẫ nùng
thu hưìi giấ trõ nây.;
(LÛU :Têët cẫ cấc khoẫn mc khấc khưng àûúåc cưng bưë theo giấ trõ thûåc tïë cố thïí cố
ẫnh hûúãng bêët lúåi àïën ri ro vïì khẫ nùng thanh toấn àïën hẩn).
● Àưëi vúái nhûäng tâi sẫn àûúåc tđnh toấn theo chi phđ hao môn:
■ cưng bưë vïì sûå viïåc
■ diïỵn giẫi cấc tâi sẫn tâi chđnh
■ giấ trõ kïët chuín
■ giẫi thđch tẩi sazo giấ trõ thûåc tïë khưng thïí tđnh toấn àûúåc mưåt cấch tin cêåy
■ mưåt loẩt ûúác tđnh cố khẫ nùng rúi vâo giấ trõ thûåc tïë
■ cưng bưë nhûäng nưåi dung sau khi nhûäng tâi sẫn àûúåc bấn:
■ sûå viïåc
■ giấ trõ kïët chuín vâo thúâi àiïím bấn
■ lậi hóåc lưỵ àûúåc ghi nhêån
● Àưëi vúái viïåc chûáng khoấn hoấ hóåc cấc thoẫ thån mua lẩi:
■ bẫn chêët vâ giúái hẩn giao dõch
■ diïỵn giẫi thưng tin thïë chêëp vâ àõnh lûúång vïì nhûäng giấ àõnh cú bẫn cho viïåc
tđnh toấn giấ trõ thûåc tïë
■ khi tâi sẫn tâi chđnh khưng côn àûúåc ghi nhêån nûäa
THAM KHẪO IAS
IAS 30.13
IAS 30.50
IAS 39.170(a)
IAS 39.170(c)

■ Tưíng giấ trõ cấc khoẫn cho vay vâ tẩm ûáng khưng àûúåc tđch lu lậi vâ khưng àûúåc
lâm cú súã xấc àõnh giấ trõ kïët chuín.
● Cấc khoẫn àûúåc tấch riïng cho lưỵ cấc khoẫn cho vay vâ tẩm ûáng vûúåt qua sưë dûå
phông tđnh toấn thưng thûúâng àûúåc kïë toấn thânh cấc khoẫn dânh riïngtrong thu
nhêåp àïí lẩi. Bêët k phêìn giẫm nâo tûâ nhûäng khoẫn nây cng sệ àûúåc ghi cố trûåc
tiïëp vâo thu nhêåp àïí lẩi vâ khưng àûúåc àûa vâo bấo cấo thu nhêåp.
● Àưëi vúái giao dõch ca bïn àưëi tấc liïn quan, cưng bưë cấc nưåi dung sau (IAS 24):
■ Chđnh sấch cho vay ca ngên hâng
■ Sưë àûúåc tđnh vâo hóåc t lïå ca:
■ cấc khoẫn cho vay vâ tẩm ûáng, tiïìn gûãi vâ chêëp nhêån vâ hûáa phiïëu
■ cấc loẩi thu nhêåp chđnh, chi phđ lậi, vâ hoa hưìng àậ trẫ
■ chi phđ àûúåc ghi nhêån trong k cho cấc khoẫn lưỵ tûâ cấc khoẫn cho vay vâ tẩm
ûáng vâ giấ trõ dûå phông vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn
■ cấc cam kïët khưng thïí hu ngang vâ cấc khoẫn bêët thûúâng phất sinh tûâ cấc
khoẫn mc ngoẩi bẫng
● Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh:
■ Giấ trõ thïí hiïån tưët nhêët ri ro tđn dng tưëi àa khưng tđnh àïën giấ trõ thûåc tïë
ca khoẫn thïë chêëp
■ Cấc khu vûåc têåp trung quan trổng ri ro tđn dng
■ Cấc thưng tin khấc vïì ri ro tđn dng
● Ngûúâi cho vay cưng bưë:
■ Giấ trõ thûåc tïë ca khoẫn thïë chêëp àûúåc chêëp nhêån vâ àûúåc phếp bấn hóåc àem
thïë chêëp lẩi nïëu khưng bõ lưỵi
■ Cấc àiïìu khoẫn vâ àiïìu kiïån quan trổng liïn quan àïën viïåc sûã dng tâi sẫn thïë
chêëp.
(LÛU : Viïåc tn th chùåt chệ cấc u cêìu låt àõnh khưng phẫi lâ àẫm bẫo cho viïåc
trònh bây trung thûåc. Viïåc ấp dng àng cấc àùåc àiïím àõnh tđnh ca quy tùỉc nưåi dung
quan trổng hún hònh thûác vâ quy tùỉc thêån trổngcêìn àẫm bẫo àûúåc rùçng thưng tin vïì ri
ro tđn dng lâ àấng tin cêåy. Cẫ nưåi dung vâ thûåc tiïỵn kinh tïë àïìu quan trổng trong viïåc
THAM KHẪO IAS

■ cấc khoẫn tiïìn gûãi trïn thõ trûúâng tiïìn tïå
■ núå cấc khấch hâng gûãi tiïìn khấc
■ chûáng chó tiïìn gûãi
■ hûáa phiïëu vâ cấc khoẫn núå khấc cố chûáng tûâ
■ cấc khoẫn ài vay khấc
● Phên tđch vâ phên bưí cấc khoẫn tâi sẫn vâ núå theo cấc nhốm àấo hẩn theo thúâi gian
côn lẩi giûäa ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâ ngây àấo hẩn theo húåp àưìng. Cấc vđ
d vïì cấc nhốm gưìm cố:
■ dûúái mưåt thấng
■ tûâ mưåt àïën ba thấng
■ tûâ ba thấng àïën mưåt nùm
■ tûâ mưåt àïën nùm nùm
■ nùm nùm trúã lïn
(Thúâi gian àấo hẩn cố thïí àûúåc thïí hiïån theo thúâi gian côn lẩi cho àïën ngây thanh toấn
lẩi hóåc tûâ k àêìu cho àïën ngây thanh toấn lẩi.)
6. Ri ro lậi sët (àõnh giấ lẩi)
● Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh vâ núå tâi chđnh:
■ àõnh giấ lẩi theo húåp àưìng hóåc ngây àấo hẩn, tu theo ngây nâo súám hún
■ lậi sët ấp dng
■ cấc thưng tin khấc vïì ri ro lậi sët
● Phên tđch vâ phên bưí cấc khoẫn tâi sẫn vâ núå theo nhốm thúâi gian àấo hẩn theo
k côn lẩi cho àïën ngây trao àưíi lậi sët tiïëp theo. Vđ d vïì cấc k gưìm cố:
■ dûúái mưåt thấng
■ tûâ mưåt àïën ba thấng
■ tûâ ba thấng àïën mưåt nùm
■ tûâ mưåt àïën nùm nùm
■ nùm nùm trúã lïn
7. Ri ro thõ trûúâng
● Cú súã àõnh giấ cấc chûáng khoấn àêìu tû vâ chûáng khoấn giao dõch
● Ngoâi cấc u cêìu cưng bưë theo cấc IAS khấc, bấo cấo thu nhêåp hóåc thuët minh

● Àưëi vúái cấc tâi sẫn tâi chđnh àûúåc kïët chuín vûúåt quấ giấ trõ thûåc tïë:
■ giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë, cho riïng tûâng tâi sẫn hóåc nhốm tâi sẫn
■ l do khưng giẫm giấ trõ kïët chuín, gưìm cẫ bùçng chûáng thïí hiïån khẫ nùng thu
hưìi.
(Xem thïm phêìn vïì ri ro khẫ nùng thanh toấn àïën hẩn)
8. Ri ro tiïìn tïå
● Ngoâi cấc u cêìu cưng bưë theo cấc IAS khấc, bấo cấo thu nhêåp hóåc thuët minh àûa
vâo:
■ lậi trûâ ài lưỵ giao dõch ngoẩi tïå
● Cấc khoẫn lậi vâ lưỵ sau thûúâng àûúåc bấo cấo theo phûúng phấp b trûâ:
■ kinh doanh ngoẩi tïå
● Giấ trõ cấc khoẫn ri ro ngoẩi tïå rông quan trổng
THAM KHẪO IAS
IAS 30.24
IAS 32.77
IAS 32.88
IAS 30.10
IAS 30.15
IAS 30.40
164
Epstein, B.J andâ A.A Mirza. 1998, IAS 98 - Interpretation and Application of International
Acounting Standards (Giẫi thđch vâ ấp dng cấc Chín mûåc kïë toấn qëc tïë), 1998,
New York: John Willey & Sons.
Hattingh, C.P. 1998. Finacial Acounting Course - One page summaries (Bâi hổc kïë toấn tâi chđnh
- Tốm tùỉt trong mưåt trang). Randburg: PC Finance Research CC.
Lewis, R. and D. Pendrill. 1994. Advanced Financial Accouting, 4th ed (Kïë toấn tâi chđnh cao
cêëp, xët bẫn lêìn thûá 4). London: Pitman Publishing.
Oppermann, H.R.B., S.F. Booysen, M.Koen, C.S Binnekade, vâ J.G.I Oberholster. 1997.
Accounting Standards, 7th ed (Cấc chín mûåc kïë toấn, xët bẫn lêìn thûá 7). Cape
Town: Juta.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status