Đồ án tốt nghiệp tòa nhà trung tâm trường ĐH Sư phạm kĩ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh Võ Văn Ngân Thủ Đức Tp Hồ Chí Minh - Pdf 22

C LC
Ñ&Ð
I CM N
Nhn xét ca giáo viên hng dn
Nhn xét ca giáo viên phn bin
Phn 1 : KIN TRÚC
I .V trí công trìn h 2
II.Hin trng khu t 2
III .Tóm tt d án 2
I V.Các ch  tiêu ch ín h 3
V.Nhim v thit k .3
VI.Ph ân khu chc nng 3
VII.Phng án quy hoch công trình 4
VIII.T ch c g ia o thông 4
I X.Gii pháp k t cu 5
Phn 2 : KT CU
CHNG I: TÍNH TOÁN SÀN TNG N HÌNH
I.S tính sàn 7
II.Cu to sàn 8
III.Ti trng truyn lên các sàn 9
IV.Ni lc 11
V.Tính thép cho ô bn 12
VI.Kim tra  võng ô bn 15
CHNG II: TÍNH CU THANG B
I.Kích thc cu thang 18
II.Vt liêu 19
III.Ti trng 19
IV.Tính các cu kin cu thang 20
A.Tính bn thang 20
B.Tính bn chiu ti 30
C.Tính dm thang 31

A.Tính móng M1 101
I.Ngoi lc tính móng 101
II.Chn chiu sâu ài cc 101
III.Vt liu làm móng 101
IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 101
V.Tính sc chu ti ca cc 101
VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 104
VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 104
VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 108
B.Tính móng M2 112
I.Ngoi lc tính móng 112
II.Chn chiu sâu ài cc 112
III.Vt liu làm móng 112
IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 112
V.Tính sc chu ti ca cc 113
VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 116
VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 116
VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 122
CHNG III: THIT K MÓNG CC KHOAN NHI
A.Tính móng M1 125
I.Ngoi lc tính móng 125
II.Chn chiu sâu ài cc 125
III.Vt liu làm móng 125
IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 126
V.Tính sc chu ti ca cc 101
VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 129
VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 130
VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 135
B.Tính móng M2 137
I.Ngoi lc tính móng 137

Khu t d kin xây dng Toà nhà trung tâm hin nay thuc khu vc sân vn
ng tm thi. ây là khu t rt bng phng, có cao  tng i cao so vi các
khu vc xung quanh, cao  tuyt i là khong 29m so vi mc nc bin. a
cht công trình khu vc này rt tt, mc nc ngm khá sâu.
Trong tng lai, khu vc sân vn ng sc chuyn di v phía ông ca
khuôn viên, sát vi hàng rào.
 quy hoch: Cn cu chnh quy hoch chung Thành ph H Chí Minh
c Th tng Chính ph phê duyt ti quyt nh s 123/Q-TTg ngày
16/5/1998, v trí Trng i hc S phm K thut TP. H Chí Minh thuc khu
c trung tâm cp khu vc v phía ông bc ca Thành ph. Trong tng lai, ti
khu vc s phát trin toàn din các trc tuyn giao thông ln, h thng giao thông
công cng hin i nh tàu n ngm, to u kin giao thông ht sc thun li.
ây là khu vc a chc nng bao gm nhiu công trình công cng, vn phòng,
thng mi dch v và nhà  cao tng, …
Theo quy hoch chung ca qun Thc ã c U ban nhân dân TP. H
Chí Minh phê duyt nm 1999, khu vc Trng i hc S phm K thut TP. H
Chí Minh thuc khu vc quy hoch t giáo dc i hc.
III. TÓM TT D ÁN
Ø Tên d án: u t xây dng công trình toà nhà trung tâm.
Ø Chu t: Trng i Hc S Phm K Thut TP. H Chí Minh.
Ø a m: s 1 – 3 ng Võ Vn Ngân, qun Thc, thành ph H
Chí Minh.
Ø  quan ch qun: B Giáo Dc và ào to.
Ø Ngun vn: Ngân sách u t xây dng c bn ca B Giáo dc và ào
o và ngun thu hp pháp ca trng.
Ø n v lp d án: Công ty TNHH Thành ph mi.
Ø Loi công trình: Giáo dc.
Ø Nhóm công trình: Nhóm B.
Ø p công trình: Cp II.
-Trang 3 -

2
Ø ng din tích sàn xây dng: 30.632 m
2
Ø ng din tích sàn s dng: 22.364 m
2
Ø ng din tích sàn ph tr: 8.286 m
2
 công nng, Toà nhà trung tâm cn áp ng yêu cu b trí din tích cho
toàn b h thng qun lý ca Trng trong giai n mi, bao gm Ban Giám hiu,
các khoa, phòng, ban, các trung tâm nghiên cu, ng dng, chuyn giao công ngh,
i trng, ging ng, phòng hp, các vn phòng oàn th…
 thm m, áp ng nhng nhu cu vt cht ht sc thit thc, Tòa nhà trung
tâm còn có giá tr thm m cao, là biu tng ca mt trng i hc hàng u v
khoa hc công nghng dng trong thi k phát trin mi, rt nng ng, trong xu
th hi nhp và y sáng to…
 kinh t, phng án thit k và d án phi bo m tính kh thi cao, s dng
kinh phí u t mt cách hiu qu và bo m tng kinh phí u t xây lp và thit
 trong khong 90 tng.
VI. PHÂN KHU CHC NNG
Ø Toàn b công trình c phân ra làm 03 khi chc nng chính:
- Khi nhà u hành  chính gia có chiu cao 12 tng (trt và 11 lu).
- Khi bên phi (t ngoài nhìn vào) cao 04 tng (trt và 03 lu) là khu vc b trí
i trng, các ging ng, vn phòng các oàn th.
- Khi bên trái (ngoài nhìn vào) cao 04 tng (trt và 03 lu) là khi các lp hc.
Ø Theo chiu ng, vic phân b các không gian chính nh sau:
- Bên di c 03 khi là tng hm b trí ch xe ô tô, xe máy và các khu k
thut cho tòa nhà.
-Trang 4 -
- ng trt b trí snh chung cho toàn toà nhà, hi trng chính a chc nng,
n phòng các oàn th và vn bên trong khu lp hc.

gian nh, xen ln trong vn cây to u kin cho giao lu, th giãn ca giáo
viên và sinh viên; ci to vi khí hu …
Phng án quy hoch xây dng c gng khai thác v trí thun tin ca công
trình, thit k mt cách ti u cách tuyn giao thông i b, xe c, ch xe… bo
m ni kt tt vi các công trình k cn, to môi trng giao thông thun li và an
toàn, bo m các yêu cu m quan ca trng hc, phù hp vi u kin ca
trng.
VIII.  CHC GIAO THÔNG
i vi mt công trình tng i nhiu chc nng, có các mi liên ha dng,
có s lng ngi s dng ông và a dng, có các mi quan h vi các công trình
xung quan nh toà nhà trung tâm này, vic t chc h thng giao thông óng mt
vai trò ht sc quan trng.
-Trang 5 -
 chc tt các trc giao thông theo chiu ng, chiu ngang mt cách hp lý
 giúp vic s dng các khu chc nng c thun li, c lp tng i, t hiu
qu kinh t và bo m an toàn.
 c bn, h thng giao thông chiu ng c t chc tng i c lp
cho c 03 khi. Tuy nhiên, snh chung ti tng trt vn cho phép ngi s dng tip
n c 03 u mi giao thông này.
Trung giao thông chính cho toà nhà chính bao gm 03 thang máy hành khách
và 01 thang máy ti hàng. ng thi vi trc này là 02 thang thoát him theo úng
tiêu chun và 01 thang i b gia các tng b trí tip cn các phòng làm vic. Snh
thang c b trí ngay trung tâm ca snh chính ti tng trt, kt hp vi không
gian chính ca snh ln to nên n tng v s trang trng, p mt.
Trc giao thông chính ca các khi hai bên là thang b (cho khi nhà 04 tng)
 trí ti giao m ca snh chính vi khu vc chc nng. Cùng vi thang chính ti
nh, mi khi bên còn có mt thang b phía góc ngoài công trình va áp ng tiêu
chun v s lng, chiu rng và c ly thoát him, va bo m s tip cn thun
tin ca ngi s dng t nhiu phía công trình.
t c các cm thang bu c tính toán  chiu rng thoát him và ni

G
D1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 4 4 4 4 4 4 4
5
6 6 6 6 6 6 6 6
7
8 9
6 6 6 6 6 6 6 6
7
4
4 4 4 4 44
10
10
11
12
13
14 14 15
16
16 17
6 6 6 6 6 6 66
18
11
Mặt bằng sàn tầng điển hình
- Trang 8 -
II. CẤU TẠO SÀN:
Cấu tạo sàn gồm các lớp sau:
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:.
a. Chọn chiều dày bản sàn:
Chiều dày sàn chọn theo công thức:


Chọn kích thước: bxh = 300x750
b2. Dầm chính:
Nhòp dầm phụ lớn nhất L = 10000
dp dp
dp dp
11 11
h = ( ÷ )l = ( ÷ )×10000 = 625 ÷ 833
16 12 16 12
11 11
b = ( ÷ )h = ( ÷ )×700 = 175 ÷ 350
42 42








Chọn kích thước: bxh = 300x750
b3. Dầm chính:
Nhòp dầm phụ lớn nhất L = 7150
Lớp gạch bông dày 20mm
Lớp vữa lót dày 20mm
Bê tông cốt thép 120mm
Lớp vữa trát dày 15mm
- Trang 9 -
dp dp
dp dp




Chọn kích thước:
b×h = 200×400
Bảng tiết diện dầm:
Cấu kiện
Dầm chính
Đà kiềng
Dầm chính Dầm phụ
nhòp ngắn
Tiết diện bxh 300x750 300x600 200x400
2. Sơ đồ tính:
Ta có :
3
h
h
s
d
> do đó ta có thể xem các cạnh của ô bản đều ngàm vào dầm
III. TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN CÁC SÀN:
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm tỉnh và hoạt tải
1. Tải trọng sàn khu vực sảnh  hành lang; phòng ngủ; phòng khách :
Loại tải
Cấu tạo sàn
Bề
dày
δ(m)
Trọng lượng
riêng γ

Tải
Ban công, lô gia
200 1.2 240
- Trang 10 -
2. Tải trọng sàn vệ sinh, sàn mái :
Loại tải Cấu tạo sàn
Bề
dày
δ(m)
Trọng lượng
riêng γ
(kN.10
-2
/m
3
)
Hệ số
vượt
tải(n)
Trọng
lượng=n.δ.γ
(kN.10
-2
/m
2
)
Gạch lót 0.01 1800 1.2 21.6
Vữa lót sàn 0.02 2000 1.2 48
Bản BTCT 0.12 2500 1.1 330
Vữa lót trần 0.015 2000 1.2 36

Tải trọng phân bố lên sàn của tường 100:
2
tt
t
s 12
QQ
q = = ( . /m )
S LL
−2
kN 10
Bảng tóm tắt tónh tải tường 100 của các ô sàn:
ô
sàn
n
γ
(kN.10
-2
/m
3
)
B
(m)
H
(m)
L
(m)
Q
t
(kN.10
-2

14
1.1
1800 0.1 3.3 5 3267 35.67 91.58
15
1.1
1800 0.1 1.5 5 1485 30.32 48.97
18
1.1
1800 0.1 3.3 6 3920.4 17.00 230.61
- Trang 11 -
IV. NỘI LỰC
1. Sàn bản kê:
- Khi  =
1
2
L
L
 2 thì bản được xem là bản kê, lúc này bản làm việc theo 2
phương
L1
L2
M1
M2
L
2
:Phương cạnh dài
L
1
:Phương cạnh ngắn
- Vì

Trong đó :
i : Ký hiệu ô bản đang xét (ở trường hợp này i=9)
1,2 : Chỉ phương đang xét L
1
hay L
2
L
1
,L
2
: Nhòp tính toán của ô bản là khoảng cách giữa các trục gối tựa
P : Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
P = (p+q)xL
1
xL
2
- Trang 12 -
Với :
p : Hoạt tải tính toán
g : Tónh tải tính toán
m
i1
; m
i2
; k
i1
; k
i2
: Các hệ số tra bảng
2.Trường hợp bản sàn thuộc loại bản dầm (l

Momen tại nhòp :
2
2
2
ql
M (kNm.10 )
24

= .
V. TÍNH THÉP CHO Ô BẢN
1.Đối với ô bản dầm:
Cắt bản ra một dải rộng 1m
Chọn a = 15mm

o
h h a 120 15 105(mm)
=−= −=
0
22
no
no
a
a
MMM
A A 0.412
R bh 110 100 10.5 1212750
 1 1 2A
R bh
 110 100 10.5
F 51.3

tính toán thép với khoảng cách từ mép bêtông đến trọng tâm thanh thép
a=20mm
BNG B TRÍ THÉP
Ô
bản
M(kNm.10
-2
) A 
Fa
(m
2
.10
-4
)
Fa bố trí
Fa bố trí
(m
2
.10
-4
)
µ%
M
g
230.20 0.01898 0.01917 0.98 ∅6 α 200 1.41 0.135
1
M
n
115.10 0.00949
0.00954 0.49 ∅6 α 200 1.41 0.135

M
n
719.38 0.05932 0.06119 3.14
∅10 α 200
3.927 0.374
M
1
311.78 0.02571 0.02605 1.34
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
2
149.18 0.01356 0.01365 0.67
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
I
692.17 0.05707 0.05880 3.02
∅8 α 160
3.0159 0.287
5
M
II
332.66 0.03024 0.03071 1.50
∅6 α 160
1.6965 0.162
M
1
203.72
0.01680 0.01694 0.87

1.4137 0.135
M
1
275.90 0.02275 0.02301 1.18
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
2
132.01 0.01200 0.01207 0.59
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
I
612.53 0.05051 0.05185 2.66
∅8 α 160
3.0159 0.287
8
M
II
294.38
0.02676 0.02713 1.33
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
1
345.92 0.02852 0.02894 1.49
∅6 α 160
1.6965 0.162
M
2

0.04766 0.04886 2.51
∅8 α 200
2.5133 0.239
M
2
294.52 0.02677 0.02714 1.33
∅8 α 200
2.5133 0.239
M
I
1301.96 0.10736 0.11384 5.84
∅10 α 125
6.2832 0.598
11
M
II
660.61 0.06006 0.06198 3.03
∅8 α 160
3.0159 0.287
M
g
482.59 0.03979 0.04062 2.09
∅6 α 125
2.262 0.215
12
M
n
241.30
0.01990 0.02010 1.03 ∅6 α 200 1.4137 0.135
M

279.04 0.02537 0.02570 1.26
∅8 α 200
2.5133 0.239
M
I
1308.70 0.10791 0.11446 5.88
∅10 α 125
6.2832 0.598
14
M
II
622.26 0.05657 0.05827 2.85
∅8 α 160
3.0159 0.287
M
1
448.53
0.03698 0.03770 1.94
∅8 α 200
2.5133 0.239
M
2
154.74 0.01407 0.01417 0.69
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
I
982.28 0.08100 0.08457 4.34
∅10 α 160
4.7124 0.449

M
1
418.83 0.03454 0.03515 1.80
∅8 α 200
2.5133 0.239
M
2
144.50 0.01314 0.01322 0.65
∅6 α 200
1.4137 0.135
M
I
917.24
0.07563 0.07873 4.04
∅10 α 160
4.7124 0.449
17
M
II
318.31
0.02894 0.02937 1.44
∅6 α 160
1.6965 0.162
M
g
373.74 0.03082 0.03131 1.61 ∅6 α 160 1.6965 0.162
18
M
n
186.87

-Khi sàn có L< 5m.Độ võng giới hạn (1/200)L
4
max
384
Pl
f
EJ
=
- Trang 16 -
-5m ≤ L ≤ 10 m. Độ võng giới hạn 25mm
-L > 10m . Độ võng giới hạn (1/400)L
2.Kiểm tra độ võng đối với ô bản kê bốn cạnh:
Đối với ô bản kê bốn cạnh độ võng được xác đònh theo công thức:
Độ võng lớn nhất tại giữa bản :
Với
α : hệ số tra bảng dựa vào tỷ số L
2
/L
1
(tỷ số chiếu dài hai cạnh ô
bản)
q : tổng tónh tải và hoạt tải tính toán phân bố trên ô bản (kN/m
2
)
a : a =L
1
(cạnh ngắn của ô bản)
D : độï cứng trụ
E
b

b
Eh
D
µ
=

- Trang 17 -
5 0.0618 2.5
6 0.0192 2.5
7 0.0374 1.4
8 0.0547 2.5
9 0.0686 2.5
10 0.3182 2.5
11 0.3117 2.5
12 0.0257 1.275
13 0.1946 2.5
14 0.2693 2.5
15 0.1329 2.5
16 0.2378 2.5
17 0.1241 2.5
18 0.0122 1
- Trang 18 -
CHNG II:
TÍNH CU THANG
I. KÍCH THC CU THANG
- Trang 19 -
II. T LIU
§ Bê tông M250

22 22

trng bc xây gch: bc có chiu cao bc h = 165, qui ra phân bu lên bn thang vi
chiu dày là = 82.5mm).
i tác dng lên bn thang :
q
tt
= g
tt
+ p
tt
= 586 + 360 = 946 kN.10
-2
/m
2

Khi ct sàn ra 1m theo phng chiu rng bn: q
tt
n
= q×1m = 946
kN.10
-2
/m
Do cu thang có cu to lan can tay vn: q
tt
tayvn
= 48 kN.10
-2
/m
ng ti qui i:
q
tt

-2
/m
Stt u to bn thang
δ (m)
γ
(kN.10
-2
/m
3
) n
G
( kN.10
-2
/m
2
)
1 á mài 0.015 2000 1.2 36
2 Va lót 0.02 1800 1.3 46.8
3 Gch xây bc 0.0825 1600 1.1 145.2
4 Bn BTCT 0.1 2500 1.1 275
5 Va trát, matit… 0.015 1800 1.3 35.1
6 Tay vn st g 40 DaN/m 1.2
ng tính ti tác dng lên bn thang q = 586 kN.10
-2
/m
2
- Trang 20 -
IV. TÍNH CÁC CU KIN CU THANG
A – TÍNH BN THANG
Do cu to hai v ging nhau nên ta ch tính ni lc cho v 1 ri ly kt qu cho


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status