đồ án môn công nghệ chế tạo máy - gia công chi tiết gối đỡ - Pdf 23

Lời nói đầu
Trong chơng trình đào tạo: kĩ s chế tạo máy _khoa: Công nghệ _Trờng Đại
Học Hải Phòng thì đồ án môn: Công nghệ chế tạo máy là kết quả vận dụng lý
thuyết & thực tế của 2 kì học môn : Công nghệ chế tạo máy I,II . Mỗi sinh viên đợc
giao 1 đề tài cụ thể: Lập tiến trình công nghệ gia công 1 chi tiết điển hình nhằm
vận dụng cơ sở lý thuyết & thực tế đã có cùng với sự vận dụng và p hát triển sáng
tạo của kiến thức nhằm trang bị cho mỗi sinh viên những kiến thức cơ bản để chuẩn
bị hành trang lập nghiệp .
Riêng em giao nhiệm vụ gia công chi tiết: Gối đỡ là chi tiết thuộc nhóm chi tiết
điển hình đã đợc nghiên cứu. Để thực hiện nhiệm vụ cần giái quyết những vấn đề
sau:
1. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu cần thiết:Bản vẽ chi tiết; Giáo trình công nghệ chế
tạo máy tập 1,2; Sổ tay công nghệ tập 1,2,3; Hớng dẫn thiết kế Công nghệ chế
tạo máy;Atlas đò gá; Vẽ kĩ thuật tập 1,2
2. Phân tích chức năng, tính công nghệ, kết cấu của chi tiết xem đã hợp lí cha
có phù hợp với điều kiên sản xuẩt của nhà máy. Thông qua đó cần thay đổi kết
cấu phù hợp thuận lợi trong quá trình gia công không ảnh hởng đến tính năng
làm việc của chi tiết
3. Lập & vẽ sơ bộ các nguyên công, Sau đó tống duyệt toàn bộ sơ đồ nguyên
công
4. Viết thuyết minh & hoàn thành bản vẽ.
Đợc sự hớng dẫn tận tình của các thầy cô giáo bộ môn, đặc biệt là thầy: TS
Đỗ Trọng Hùng và cô: Tạ Thuý Hơng đã giúp em hoàn thành xong nhiệm vụ. Tuy
nhiên do thời gian có hạn và trình độ thực tế còn hạn chế nên Qui trình công nghệ
không tránh khỏi sai sót. Rất mong thầy cô & các bạn giúp đỡ
Em xin trân trọng cảm ơn!

Hải Phòng , Ngày 05 tháng 11 năm 2007.
Sinh Viên: Trần Tiến Dũng
Mục lục
Lời nói đầu .

110

.Cần phải gia công bề mặt phẳng A và
các lỗ
18


16

chính xác để làm chuẩn tinh gia công
Đảm bảo kích thớc từ tâm lỗ
110

đến mặt phẳng A là
0.035
95
+

Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và thay đổi .Vật liệu sử dụng là GX
15-32 có các thành phần hoá học sau:
C=3-3.7 Si=1.2-2.5 Mn=0.25-1.0
S<0.12 P=0.05-100
[ ]
bk

=150 Mpa
[ ]
bu

=320 Mpa

16

Chơng III>xác định dạng sản xuất :
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của chi
tiết gia công .Sản lợng hàng năm đớc xác định theo công thức sau:

N=
1
N
ì
m
ì
1
100

+

+


Trong đó :
N; Số chi tiết đợc sản suất trong 1 năm
1
N
:Số sản phẩm đợc sản suất trong 1 năm (5000c/năm)
m:Số chi tiết trong 1 sản phẩm

:phế phẩm trong xởng đúc

=(3


1
Q
: Trọng lợng của chi tiết


: Khối lợng riêng của vật liệu

gangxam

=6.8

7.4 kg/
3
d
m
V : Thể tích của chi tiết
V=
D
V
+
TR
V
TR
V
:Thể tích thân trụ rỗng
D
V
:Thể tích đáy
TR

=534051,2(
m
3
m
)
D
V
=(240-100)
ì
66
ì
18 +100
ì
25
ì
54
=140
ì
66
ì
18 +100
ì
25
ì
54
=301320(
m
3
m
)

2.Chọn phơng pháp gia công :
Gia công lỗ
0.022
110

+
vật liệu là gang xám 15-32.
Ta tháy dung sai +0.022 ứng với
110

là cấp chính xác 6, với độ nhám
Z
R
=2.5 .Ta chọn phơng pháp gia công lần cuối là doa tinh .Các bớc gia công trung
gian là :khoét ,doa thô
Gia công mặt dáy đạt
a
R
=2.5 và 2 mặt B và C . Theo bảng 5 quyển thiết kế đồ
án công nghệ ta có độ bóng cấp 6
Làm chi tiết : tính lợng d ,chọn máy ,chọn dao ,chọn chế độ cắt cho các
nguyên công
Chọn chuẩn :định vị ,kẹp chặt
Vẽ đầy đủ các sơ đồ nguyên công
3.Thứ tự các nguyên công :
NC1:Phay mặt đáy
NC2:Phay 2 vấu
NC3:Khoan ,Khoét ,Doa Lỗ
18


à
) ;
a
T
=300(
m
à
)
*)Sai lệch không gian tổng cộng :
Vì chi tiết dạng hộp .Định vị bằng 2 lỗ
18

có đờng tâm song song và mặt
phẳng đáy vuông góc với đờng tâm 2 lỗ .Nên theo bảng 3.6 (Sách hớng dẫn thiết
kế dồ án công nghệ chế tạo máy )
ta có sai số không gian tổng cộng là:
=
( )
2 2
CV lk

+
CV

:độ cong vênh với
CV


đã gia công ở các nguyên công trớc và đợc sử dụng để gá đặt chi tiết trên nguyên
công đang thực hiện so với bề mặt cần gia công
Trên hình vẽ ,để gia công đạt kích thớc E =
0.035
95
+
trớc hết ngời ta phải gia
công mặt A làm chuẩn .
Khi gia công mặt A ngời ta dùng lỗ
110

làm chuẩn ,thì sai số vị trí của lỗ
110

với mặt A theo kích thớc E sẽ đợc tính theo công thức :

E

=
2
ph cn

+
Trong đó :
ph

:dung sai kích thớc E của phôi đúc cấp chính xác 1
ph

=0.4mm=400

+
=200.8(
m
à
)
Khi gia công lỗ
110

ngoài mặt A Làm chuẩn nguòi ta còn dùng 2 lỗ
0.018
18

+
làm chuẩn khống chế các bậc tự do còn lại
Khi khoan và doa 2 lỗ
0.018
18

+
nguòi ta thờng sử dụng các mặt bên của phôi
đúc làm chuẩn
Do vậy phải tính tới sai lệch của kích thớc xác định vị trí tơng đối của tâm lỗ
110

so với mặt bên của phôi (mật D) đó là kích thớc G
Sai lệch kích thớc G sẽ gây ra sai số vị trí của lỗ
110

. so với các lỗ
18

2 2
100 200+
= 223.6(
m
à
)
Vậy sai số không gian tổng cộng :

=
2 2
cv lk

+
=
2 2
27.3 223.6+
=225.26(
m
à
)

b

=
c

+
kc

+


+ + +
=2
( )
200 300 225.26ì + +
=1450.52(
m
à
)
a)Bớc khoét :
Theo bảng 3-87 .Sổ tay công nghệ chế tạo máy 1 ta có :Za
R
=50(
m
à
)

a
T
=50(
m
à
)
Sai lệch không gian tổng cộng đợc tính theo công thức
1

=k

à
)
b)Doa thô:
Sai lệch không gian chính bằng độ lệch đờng tâm lỗ sau khi khoét nhân với hệ
số giảm sai: k=0.04
(Bảng 3.9 Sách hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy )
2

=11.263
ì
0.04 =0.45(
m
à
)
Theo bảng 3-87 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 1 ta có :
Z
R
=40(
m
à
)
T= 50(
m
à
)
Vậy :
2
min
Z
=2

m
µ
)
T=20(
m
µ
)
2
min
Z
=2
(
)
2 2
Z b
R T
ρ ε
+ + +
=2(20+20+0.009) =80.0.18(
m
µ
)
Ta cã :
KÝch thíc tÝnh to¸n lµ :
dt
T
d
=110.035-0.08 =109.955(mm)
k
t

Ph«i :
ph
d
min
=109.553 - 0.8 =108.753 (
m
µ
)
KhoÐt :
K
d
min
= 109.775 -0.22 = 109.555 (
m
µ
)
D th« :
Dtho
d
min
= 109.955 - 0.087 =109.868 (
m
µ
)
Dtinh:
dtinh
d
min
=110.035 -0.035 = 110 (
m

Z
min
= 109.955 -109.775 = 0.18 (mm) =180 (
m
µ
)
2
gh
dtho
Z
max
= 109.868 - 109.555 = 0.313 (mm) =313(
m
µ
)
KhoÐt :
2
gh
K
Z
min
= 109.775 -109.553 = 0.222 (mm) = 222 (
m
µ
)
2
gh
K
Z
max

=
min0
Z
+
ph
T
-
ct
T
= 482 +400 -35 =847 (
m
µ
)
Trong ®ã :
ph
T
,
ct
T
lµ giíi h¹n trªn dung sai cña ph«i vµ cña chi tiÕt
Ta có bảng tính lợng d sau:
Thứ tự
các
nguyên
công và
các bớc
của bề
mặt phải
tính lợng
d

1.Phôi 200 300 225.26 109.553 800 108.753 109.553
2.khoét 50 50 11.263 222.526 109.775 220 109.555 109.775
222 802
3.Doa
thô
40 50 0.45 180.9 109.955 87 109.868 109.955
180 313
4 .Doa
tinh
20 20 0.009 80.018 110.035 35 110 110.035
80 132
482 1247
Các thông số trong bảng:
-
Za
R
: chiều cao nhấp nhô tế vi do bớc công nghệ sát trớc để lại.
-
a
T
: chiều cao lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ sát trớc để lại.
-
a

: sai lệch vị trí không gian do bớc công nghệ sát trớc để lại (độ cong
vênh, độ lệch tâm, độ không song song . . .).
-
b

: sai số gá đặt chi tiết ở bớc công nghệ đang thực hiện.

b
Z
=1.5 ( mm)
+) Bớc 2 :
b
Z
=1 ( mm)

S
n
a)Chế độ cắt bớc 1 (phay thô)
Chiều sâu cắt : t=1.5 (mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.24 (mm/răng ) (bảng 5-125 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.24
ì
16 =3.84 (mm/vòng )
Tốc độ cắt
b
V
=158 m/ph (bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng
S

=-1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)

Ta chọn số vòng quay theo máy
m
n
=300 (vg /ph)
(Bảng 9-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy III )
Lợng chạy dao phút :
p
S
=
v
S
m

=300
ì
3.84=1152(mm/ph)
Tốc độ cắt thực tế là :

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
30016014.3 ìì
=152(m/ph)
Công suất cắt :

Tốc độ cắt :
b
V
=158 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng BK6 :

S
W
=1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Tốc đọ căt tính toán là :
t
V
=
b
V
ì
S

=158
ì
1=158 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì

(Bảng 5-130 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
O
N
<

ì
M
N
=7
ì
0.8 =5.6(kW)
Lợng chạy dao phút :
p
S
=
v
S
m

=300
ì
3.84=1152(mm/ph)
2)Nguyên công 2 : Phay 2 vấu
Chi tiết đợc định vị 5 bấc tự do .Phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do , 2 chốt hạn chế 2 bậc
tự do
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu bu lông dai ốc
Chọn máy : Chọn máy phay ngang 6H82 ( Sổ tay công nghệ chế tạo máy 3 )
Công suất máy
m
N


=2
ì
600=1200(mm/ph)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.2
ì
10 =2 (mm/răng )
Tốc độ cắt :
b
V
=180 m/ph (Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng

S
W
=1 ( Bảng 5-127 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Tộc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b
V
ì
S

=180
ì

nD ìì

=
1000
60010014.3 ìì
=190.048(m/ph)
Công suất cắt :
O
N
=5.5 (kW)
(Bảng 5-130 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
O
N
<

ì
M
N
=7
ì
0.8 =5.6(kW)
b)Chế độ cắt bớc 2
Chiều sâu cắt t=1(mm)
Lợng chạy dao :
Z
S
=0.24(mm/răng) (Bảng 5-125 Sổ tay công nghệ chế tạomáy 2)
Lợng chạy dao vòng :
o
S

V
t
ì
ì

1000
=
10014.3
1581000
ì
ì
=503.184 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=480(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
48010014.3 ìì
=150.833(m/ph)
Công suất cắt :

m
N
=2.8kW
Chọn dao :Mũi khoan ruột gà bằng thép gió loại ngắn ,mũi khoét ,mũi doa

a)Chế độ cắt bớc 1 :Khoan lỗ
15

Chiều sâu cắt t=
2
D
=
2
15
=7.5 (mm)

S
n
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.35 (mm/vong ) (Bảng 5-89 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=33.5 m/ph (Bảng 5-90 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t

7601514.3 ìì
=35.901(m/ph)
Bảng 5-92 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2


cy
N
/
=2.3 kW <
m
N
=2.8
b) Chế độ cắt bớc 2 : Khoét lỗ
4.17

Chiều sâu cắt t=(17.4-15)/2 =1.2 (mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.7 (mm/vong ) (Bảng 5-104 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=25 m/ph (Bảng 5-106 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=

Bảng 5-92 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2


cy
N
/
=2.1 kW <
m
N
=2.8kW
c)Chế độ cắt bớc 3 :Doa 2 lỗ
18

Chiều sâu cắt t=(18-17.4 )/2 =0.3 (mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=2 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=6.8m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V


cy
N
/
=2.1 kW <
m
N
=2.8kW
4)Nguyên công 4 :phay 2 mặt bên
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do ,chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự
do ,chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt :Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu đòn kẹp liên động
Chọn máy : Máy phay nằm ngang 6H83 .Công suất
m
N
=10 (kW)
Số tốc độ của máy là:
m
n
=30; 37.8 ;47.628 ; 60.01 ;75.61 ; 95.27 ; 120.045 ;
151.256 ; 190.58 ; 240.135 ; 300 ; 381.23 ;480 ; 600 ;762.62 ;960.9 ;1210.7 ;
1500
Chọn dao : Dao phay đĩa 2 phía gắn mảnh hợp kim cứng
Đờng kính dao D = 315 ,B=32 ,d=60 ,Z =20 răng

2.5
2.5

54
+0.046

1000
=
31514.3
3211000
ì
ì
=324.53 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=300(vg /ph)
Tộc độ cắt :

V=
puy
Z
xm
q
V
ZBStT
DC
ìììì
ì
ì
V
k
Trong đó :
V
C
=85


V
K
=1
ì
0.8
ì
1=0.8
Vây tốc độ cắt :
V=
puy
Z
xm
q
V
ZBStT
DC
ìììì
ì
ì
V
k

=
1.01.04.05.015.0
2.0
20322.05.1240
31585
ìììì
ì

=261
x=0.9
y=0.8
u=1.1
q=1.1
W=0.1
(Bảng 5-41 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Mp
K
=
55.0
1
=1.82 :hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vâtk liệu gia công
Vậy
Z
P
=
1.01.1
1.18.09.0
300315
20322.05.126110
ì
ììììì
ì
1
=1468.8(N)
*)Mô men xoắn :

x
M

Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.22
ì
20=4.4 (mm/vong )
Tốc độ cắt :
b
V
=284 m/ph (Bảng 5-178 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
31514.3
2841000
ì
ì
=287.13 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m


V
K
=
MV
K
ì
NV
K
ì
UV
K
MV
K
=1 hệ số phụ thuộc vào chất lợng của vật liệu gia công
NV
K
=0.8 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
UV
K
=1 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt

V
K
=1
ì
0.8
ì
1=0.8
Vây tốc độ cắt :

Wq
uy
Z
x
p
nD
ZBStC
Ư
10
ì
ììììì
ì
MV
K
MV
K
=1
Z=20 răng
n=300 (vg/ph)
p
C
=261
x=0.9
y=0.8
u=1.1
q=1.1
W=0.1
(Bảng 5-41 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2)
Mp
K

=1116.09(kW)
*)Công suất cắt :

e
N
=
601020ì
ìVP
Z
=
601020
5.5763.708
ì
ì
=0.665(kW)
5)Nguyên công 5 : Khoét ,doa lỗ
110

Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy 3 bấc tự do chốt trụ hạn chế 3 bậc tự do
,chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt nhờ cơ cấu khối V tự lựa
Chọn máy : Chọn máy khoan đứng 2H150 có N =7.5 (kW)
Số cấp tốc độ
22.4 ; 31.58 ; 44.53 ; 62.8 ;88.5 ;124.8 ;175.96 ;248 ;349.8 ;493.2 ;700.5 ; 1000
Chọn dao : Mũi khoét hợp kim cứng W
W
110

ì
=224.9 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=248(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
24810914.3 ìì
=84.8(m/ph)
*)Doa thô :
Chiều sâu cắt t=(109.8-109)/2=0.4(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=4 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=5.1m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )


=
1000
4.228.10914.3 ìì
=7.72(m/ph)
c)Doa tinh:
Chiều sâu cắt t=(110-109.8)/2=0.1(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=3.4 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay công nghệ chế
tạomáy 2)
Tốc độ cắt :
b
V
=5.8m/ph (Bảng 5-114 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
11014.3

51 ;71.91 ;101.4 ;142.9 ;200 ;282 ;397.62 ;480.6 ;667.6 ;830.6 ;1071.2 ;1285
Chọn dao : Dao tiện định hình

ỉ70
+0.03
ỉ56
+0.03
WW

*)Tiện thô lỗ
70

Chiều sâu cắt t=9.5(mm)
Lợng chạy dao vòng :
o
S
=0.6 (mm/vong ) (Bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=87m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t

o
S
=0.4 (mm/vong ) (Bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạomáy
2)
Tốc độ cắt :
b
V
=62m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

t
n
=
D
V
t
ì
ì

1000
=
651 4.3
621000
ì
ì
=303.7(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=282(vg /ph)

=
D
V
t
ì
ì

1000
=
6514.3
871000
ì
ì
=426.2(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=480(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ìì

=
1000
4806514.3 ìì


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status