đề thi học kì 2 vật lí 12 cơ bản(TQC) - Pdf 25

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN: VẬT LÝ 12
Câu 1. Với ε
1
, ε
2
, ε
3
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε
2
> ε
3
> ε
1
. B. ε
3
> ε
1
> ε
2
. C. ε
2
> ε
1
> ε
3
. D. ε
1
> ε

. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. v
2
. f
2
= v
1
. f
1
. B. f
2
= f
1
C. v
2
= v
1
. D. λ
2
= λ
1
. .
Câu 4. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là
L = 2.10
-2
H và điện dung của tụ điện là C = 2.10
-10
F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động
này là
A. 4π.10

=
h
c








+
0
11
λλ
.
C. W
đmax
= hc








+
0
11

C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10
8
m/s.
Câu 9. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A. hf = A + (1/2)mv
0
2
max
B. hf = A + 2mv
0
2
max
C. hf + A = (1/2)mv
0
2
max
D. hf = A – (1/2)mv
0
2
max
Câu 10. Hạt nhân C
6
14
phóng xạ β
-
. Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 11. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

Câu 13. Với f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f
3
> f
1
> f
2
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
3
> f
2
> f
1
. D. f
1
> f
3
> f

Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.
Câu 16. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 17. Biết hằng số Plăng là 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10
-18
J. B. 3.10
-20
J. C. 3.10
-17
J. D. 3.10
-19
J.
Câu 18.
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na là
22,98373
u và 1u = 931,5 MeV/c
2

H
4
2
,
U
235
92
,
e
F
56
26

s
C
137
55

A.
s
C
137
55
. B.
e
F
56
26
C.
U

s. C. 5.10
-6
s. D. 2.10
-6
s.
Câu 25. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ
0
= 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và vận
tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A. 8,625.10
-19
J. B. 8,526.10
-19
J. C. 625.10
-19
J. D. 6,265.10
-19
J.
Câu 26. Chất phóng xạ iốt I
53
131
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g
Câu 27. Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N
0
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4 giờ. B. 8 giờ.
C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 31. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím. B. đỏ.
C. lam. D. chàm.
Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang. B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
Câu 33. Trong hạt nhân nguyên tử
o
p
210
84

A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 34. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 35. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang. D. là sóng dọc.
Câu 36. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10

2
Câu 39. So với hạt nhân
40
20
Ca
, hạt nhân
56
27
Co
có nhiều hơn
A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
Đáp Án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C D B A D C D B A B A C A A C A D C B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA A B B D D C D B D C A B D D C C A D A D


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status