Nghiên cứu hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt huyện củ chi và tìm hiểu chương trình phân loại chất thải rắn - Pdf 25

BỘ GIO DỤC V ĐO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM
KHOA MƠI TRƯỜNG & CƠNG NGHỆ SINH HỌC
  
ĐỒ N TỐT NGHIỆP
Đề ti:
NGHIN C U HI N TR NGỨ Ệ Ạ
CH T TH I R N SINH HO T HUY N C CHI Ấ Ả Ắ Ạ Ệ Ủ
V TÌM HI U CH NG TRÌNH PHN LO I Ể ƯƠ Ạ
CH T TH I R N T I NGU N TH C HI N Ấ Ả Ắ Ạ Ồ Ự Ệ
TRN A BN HUY N C CHIĐỊ Ệ Ủ
CHUYN NGNH: QU N LÝ M I TR NGẢ Ơ ƯỜ
M S NGNH : 108Ố
GVHD : Th.S NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG
SVTH : PHNG ANH TNG
MSSV : 02DHMT319
LỚP : 02DHMT2
TP H CHÍ MINH, THNG 7 - 2007Ồ
BỘ GIO DỤC V ĐO TẠO CỘNG HỒ X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường : ĐH KTCN TP HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phc
Khoa : Mơi trường v Cơng nghệ sinh học
Bộ mơn : NHIỆM VỤ ĐỒ N TỐT NGHIỆP
HỌ V TN : PHNG ANH TNG MSSV : 02DHMT319
NGNH : MƠI TRƯỜNG LỚP : 02DHMT02
1. Đầu đề Đồ n tốt nghiệp :
Nghin cứu hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt huyện Củ Chi v tìm hiểu chương
trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn huyện Củ Chi .
Nhiệm vụ (yu cầu về nội dung v số liệu ban đầu) :
− Cc kết quả điều tra về hiện trạng CTRSH tại huyện Củ Chi – TP HCM .
− Nghin cứu hiện trạng v cơng tc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Củ Chi
– TP HCM
Điểm bằng số ……………… Điểm bằng chữ ………………
Tp. HCM, ngy thng năm 2006
LỜI CẢM ƠN
~~¤~~
Trước hết em xin chn thnh gửi lời cảm ơn đến quý thầy, cơ hiện đang cơng
tc v giảng dạy tại khoa Mơi Trường – Cơng nghệ Sinh Học trường Đại Học Kỹ
Thuật Cơng Nghệ Thnh phố Hồ Chí Minh đ tận tm dạy bảo v truyền đạt những
kiến thức quý bu cho em trong suốt qu trình học tập. V em xin chn thnh cảm ơn
chị Nguyễn Thị Thu Hương hiện đang cơng tc tại phịng QLCTR – Sở ti nguyn
mơi trường đ hướng dẫn tận tình, tạo điều kiện v gip đỡ em trong qu trình thực
hiện đồ n tốt nghiệp.
Em chn thnh cm ơn phịng QLCTR – Sở ti nguyn mơi trường đ tạo điều
kiện thuận lợi, cung cấp những ti liệu, số liệu xc thực để em hồn thnh đuợc đồ n
tốt nghiệp.
Bn cạnh đĩ, em muốn chuyển lời cảm ơn chn thnh đến gia đình v bạn b đ
luơn động vin v gip đỡ em trong qu trình lm đồ n tốt nghiệp.
Một lần nữa, em xin chn thnh cảm ơn.
Sinh vin thực hiện : Phng Anh Tng
DANH MỤC CC CHỮ VIẾT TẮT
CTR : Chất thải rắn
CRTSH : Chất thải rắn sinh hoạt
CTRĐT : Chất thải rắn đơ thị
CTRĐTTN : Chất thải rắn đơ thị tại nguồn
PLCTRTN : Phn loại chất thải rắn tại nguồn
PLCTRĐTTN : Phn loại chất thải rắn đơ thị tại nguồn

Bảng 4.2 : Dự đốn khối lượng rc thực phẩm v thnh phần cịn lại
Bảng 5.1 : Ban Chỉ Đạo thí điểm dự n
Bảng 5.2 : Ban Thực Hiện dự n
DANH MỤC CC HÌNH, ĐỒ THỊ
Hình 2.1 : Sơ đồ tính cn bằng vật chất
Hình 2.2: Sơ đồ trình tự vận hnh với hệ thống xe thng di động kiểu thơng
thường
Hình 2.3 : Sơ đồ trình tự vận hnh với hệ thống xe thng di động kiểu thay thng xe
Hình 2.4 : Sơ đồ tự vận hnh với hệ thống xe thng cố định
Hình 2.5 : Sơ đồ phn loại chất thải rắn đơ thị
Hình 2.6 : Cơng nghệ xử lý rc bằng phương php p kiện
Hình 2.7 : Sơ đồ xử lý rc theo cơng nghệ Hydromex
Hình 3.1 : Bản đồ huyện Củ Chi
Hình 5.1 : Sơ đồ quy trình triển khai chương trình phn loại CTR tại nguồn
Hình 5.2 : Quy trình thu gom CTR hữu cơ theo quy trình hiện cĩ
Hình 5.3 : Quy trình thu gom rc ti chế mới
Hình 5.4 : Sơ đồ vận chuyển rc ti chế của tư nhn cĩ sử dụng thng 660 lít do nh
nước đầu tư ban đầu .
Hình 5.5 : Quy trình thu gom rc ti chế (cịn lại) mới do nh nước đảm trch
Hình 5.6 : Sơ đồ tổ chức triển khai
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh sch cc từ viết tắt
Danh sch cc bảng
Danh sch cc đồ thị, sơ đồ, hình
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ : …………………………………………………………… 1
1.2 NỘI DUNG NGHIN CỨU: 2
1.3 PHƯƠNG PHP NGHIN CỨU : 3
CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN V

NAM : 51
2.5.1 Tình hình quản lý rc trn thế giới : 51
2.5.2 Tình hình quản lý rc ở Việt Nam : 52
CHƯƠNG 3 : GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIN V KINH
TẾ - X HỘI HUYỆN CỦ CHI .
3.1 CC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIN : 62
3.2 CC ĐỀIU KIỆN KINH TẾ – X HỘI HUYỆN CỦ CHI : 64
CHƯƠNG 4 : HIỆN TRẠNG CTRSH V CƠNG TC QUẢN LÝ CTRSH
CỦA HUYỆN CỦ CHI .
4.1 :CC KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ THNH PHẦN V KHỐI LƯỢNG CTRSH :.71
4.1.1 Thnh phần chất thải rắn sinh hoạt Huyện Củ Chi : 71
4.1.2 Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt Huyện Củ Chi : 71
4.2 HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KỸ THUẬT – QUẢN LÝ CYRSH HUYỆN
CỦ CHI : 73
4.2.1 Hệ thống lưu trữ bn nh : 73
4.2.2 Hệ thống thu gom : 74
4.2.3 Hệ thống trung chuyển v vận chuyển : 77
4.2.4 Thu hồi v ti sử dụng chất thải rắn v chơn lấp : 77
4.2.5 Hệ thống hnh chnh quản lý CTRSH Huyện Củ Chi : 78
CHƯƠNG 5 : TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CHẤT THẢI RẮN
TẠI NGUỒN THỰC HIỆN TRN ĐỊA BN HUYỆN CỦ CHI
5.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG TRÌNH DỰ N PLCTRĐTTN
HUYỆN : 79
5.2 TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CTR TẠI NGUỒN: 82
5.2.1 Phương n kỹ thuật v cơng nghệ : 82
5.2.1.1 Chuẩn hĩa trang thiết bị tồn trữ v thu gom chất thải rắn : 83
5.2.1.2 Nghin cứu cải tiến quy trình thu gom , vận chuyển CTRSH : 90
5.2.2 Chương trình tham vấn cộng đồng v tuyn truyền : 98
5.2.2.1 Tổ chức triển khai PLCTRTN : 98
5.2.2.2 Chương trình tuyn truyền v hướng dẫn hộ gia đình PLCTRTN : 103

 Chưa thực hiện được chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn
 Chưa quy hoạch v thiếu nghim trọng hệ thống điểm hẹn , bơ / trạm
trung chuyển .
 Chưa quy hoạch được vị trí xy dựng bi chơn lấp .
 Ơ nhiễm nặng nề tại cc bi chơn lấp do nước rị rỉ v khí từ bi chơn
lấp .
 Hệ thống quản lý của cc cơ quan nh nước cịn yếu về cả nhn lực v
trang thiết bị .
 Cc cơng ty quản lý chất thải rắn cịn thiếu đội ngũ cn bộ kỹ thuật ,
quản lý giỏi v cơng nhn lnh nghề .
 Chi phí cho cơng tc quản lý chất thải rắn tăng nhanh .
Đứng trước tình thế đĩ , đề ti “Nghin cứu hiện trạng CTRSH huyện Củ Chi v
tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn
huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh” được thực hiện với mong muốn gĩp phần tìm
ra cc giải php quản lý CTR thích hợp cho Huyện Củ Chi nĩi ring v TP Hồ Chí
Minh nĩi chung trong giai đoạn thnh phố ngy cng pht triển như hiện nay .
1.2 Nội dung nghin cứu
- Khi qut một số điều kiện tự nhin, kinh tế, x hội tại huyện Củ Chi – TP Hồ
Chí Minh .
- Nghin cứu hiện trạng v cơng tc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện
Củ Chi – TP Hồ Chí Minh .
- Tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa
bn Huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh .
1.3 Phương php nghin cứu
_ Thu thập ti liệu lin quan: tham khảo ti liệu của nhiều tc giả, cc nghin cứu,
bo co khoa học trước đy v thu thập ti liệu từ cc bn lin quan .
_ Khảo st thực tế tại huyện để nắm r tình hình quản lý chất thải rắn sinh
hoạt thực hiện trn địa bn huyện .
_ Tham khảo ý kiến cc chuyn gia trong lĩnh vực quản lý chất thải rắn .
_ Số liệu được xử lý với phần mềm Microsoft Excel . Phần soạn thảo văn

• Từ cc trung tm thương mại, cơng trình cơng cộng
Chất thải đơ thị được xem như l chất thải cộng đồng ngoại trừ cc chất thải
trong qu trình chế biến tại cc khu cơng nghiệp v chất thải cơng nghiệp. Cc loại
chất thải sinh ra từ cc nguồn ny được trình by ở Bảng 2.1.
Chất thải rắn pht sinh từ nhiều nguồn khc nhau căn cứ vo đặc điểm của chất
thải rắn cĩ thể phn chia thnh 3 nhĩm lớn nhất l : chất thải đơ thị, cơng nghiệp v
nguy hại. Nguồn thải của rc đơ thị rất khĩ quản lý tại cc nơi đất trống bởi vì tại cc
vị trí ny sự pht sinh cc nguồn chất thải l một qu trình pht tn.
Bảng 2.1 Cc nguồn pht sinh chất thải rắn đơ thị
Nguồn Cc hoạt động v vị trí pht sinh
chất thải
Loại chất thải rắn
Nh ở Những nơi ở ring của một gia
đỉnh hay nhiều gia đỉnh . những
căn hộ thấp , vứa v cao tầng…
Chất thải thực phẩm, giấy, bìa
cứng, hng dệt , đồ da, chất
thải vườn, đồ gỗ, thủy tinh,
hộp thiếc, nhơm , kim loại
khc, tn thuốc , rc đường phố,
chất thải đặc biệt ( dầu , lốp
xe, thiết bị điện, …), chất thải
sinh hoạt nguy hại,
Thương mại Cửa hng, nh hng, chợ, văn
phịng, khch sạn, dịch vụ, cửa
hiệu in…
Giấy, bìa cứng, nhựa dẻo, gỗ,
chất thải thực phẩm, thủy tinh,
kim loại, chất thải đặc biệt ,
chất thải nguy hại.

2.1.3 Phn loại chất thải rắn
Việc phn loại chất thải rắn sẽ gip xc định cc loại khc nhau của chất thải rắn
được sinh ra. Khi thực hiện việc phn loại chất thải rắn sẽ gip chng ta gia tăng khả
năng ti chế v ti sử dụng lại cc vật liệu trong chất thải, đem lại hiệu quả kinh tế v
bảo vệ mơi trưởng.
Chất thải rắn đa dạng vì vậy cĩ nhiều cch phn loại khc nhau như:
2.1.4 Phn loại theo tính chất
Phn loại chất thải rắn theo dạng ny người ta chia lm: cc chất chy được, cc
chất khơng chy được, cc chất hỗn hợp . Phn loại theo tính chất được thể hiện ở
Bảng 2.2
Bảng 2.2: Phn loại theo tính chất
Loại rc thải Nguồn gốc
1. Cc chất chy được
− Giấy
− Hng dệt
− Rc thải
− Cỏ, gỗcủi, rơm
− Chất dẻo
− Da v cao su
− Cc vật liệu lm từ giấy
− Cĩ nguồn gốc từ sợi
− Cc chất thải ra từ đồ ăn, thực phẩm
− Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ gỗ, tre, rơm
− Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ chất dẻo
− Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ da v cao su
2. Cc chất khơng chy
được :
− Kim loại sắt
− Kim loại khơng phải
sắt

động vật khc.
− Chất thải lỏng chủ yếu l bn ga cống rnh, l cc chất thải ra từ cc khu vực sinh
hoạt dn cư.
− Tro v cc chất dư thừa thải bỏ khc bao gồm : cc loại vật liệu sau đốt chy, cc
sản phẩm sau khi đun nấu bằng than, củi v cc chất thải dễ chy khc trong gia đình,
trong kho của cc cơng sở, cơ quan, xí nghiệp, cc loại xỉ than.
Chất thải rắn cơng nghiệp : l chất thải pht sinh từ cc hoạt động sản xuất
cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp. Cc nguồn pht sinh chất thải cơng nghiệp gồm :
− Cc phế thải từ vật liệu trong qu trình sản xuất cơng nghiệp, tro, xỉ, trong cc
nh my nhiệt điện;
− Cc phế thải từ nguyn nhin liệu phục vụ cho sản xuất;
− Cc phế thải trong qu trình cơng nghệ;
− Bao bì đĩng gĩi sản phẩm.
Chất thải xy dựng : l cc phế thải như đất, đ, gạch ngĩi, btơng vỡ do cc hoạt
động ph dỡ, xy dựng cơng trình v.v… chất thải xy dựng gồm
− Vật liệu xy dựng trong qu trình dỡ bỏ cơng trình xy dựng;
− Đất đ do việc đo mĩng trong xy dựng;
− Cc vật liệu như kim loại, chất dẻo …
− Chất thải từ cc hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật như trạm xử lý nước thin
nhin, nước thải sinh hoạt, bn cặn từ cc cống thốt nước thnh phố.
Chất thải nơng nghiệp : l những chất thải v mẫu thừa thải ra từ cc hoạt
động nơng nghiệp, thí dụ như trồng trọt, thu hoạch cc loại cy trồng, cc sản phẩm
thải ra từ cc chế biến sữa, của cc lị giết mổ …
2.1.3.4 Phn loại theo mức độ nguy hại
Chất thải nguy hại : bao gồm cc loại hố chất dễ gy phản ứng, độc hại, chất
thải sinh học thối rữa, cc chất dễ chy, nổ hoặc cc chất thải phĩng xạ, cc chất thải
nhiễm khuẩn, ly lan … cĩ nguy cơ đe doạ tới sức khoẻ người, động vật v cy cỏ.
Nguồn pht sinh chất thải nguy hại chủ yếu từ cc hoạt động y tế, cơng nghiệp v
nơng nghiệp.
Chất thải y tế nguy hại : l chất thải cĩ chứa cc chất hoặc hợp chất cĩ một

bình điện)
3 - 12 5
Chất thải nguy hại 0,1 - 1,0 0,1
Cơ quan 3 – 5 3,4
Xy dựng v ph dỡ 8 – 20 14
Cc dịch vụ đơ thị
Lm sạch đường phố 2 – 5 3,8
Cy xanh v phong cảnh 2 – 5 3,0
Cơng vin v cc khu vực tiu khiển 1,5 – 3 2,0
Lưu vực đnh bắt 0,5 – 1,2 0,7
Bn đặc từ nh my xử lý 3 – 8 6,0
Tổng cộng 100
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
Bảng 2.4: Thnh phần chất thải rắn đơ thị theo tính chất vật lý
Thnh phần % trọng lượng
Khoảng gi trị Trung bình
Chất thải thực phẩm 6 – 25 15
Giấy 25 – 45 40
Bìa cứng 3 – 15 4
Chất dẻo 2 – 8 3
Vải vụn 0 – 4 2
Cao su 0 – 2 0,5
Da vụn 0 – 2 0,5
Rc lm vườn 0 – 20 12
Gỗ 1 – 4 2
Thủy tinh 4 – 16 8
Can hộp 2 – 8 6
Kim loại khơng thp 0 – 1 1
Kim loại thp 1 – 4 2
Bụi , tro , gạch 0 – 10 4

Khối lượng ring được xc định bởi khối lượng của vật liệu trn một đơn vị thể
tích (kg/m
3
). Dữ liệu về khối lượng ring thường cần thiết để định mức tổng khối
lượng v thể tích chất thải cần phải quản lý. Khối lượng ring của cc hợp phần trong
chất thải rắn đơ thị được trình by ở Bảng 2.6
Bởi vì khối lượng ring của chất thải rắn thay đổi một cch r rng theo vị trí
địa lý, ma trong năm v thời gian lưu trữ , do đĩ cch tốt nhất l sử dụng cc gi trị
trung bình đ được lựa chọn. Khối lượng ring của chất thải sinh hoạt thay đổi từ
120 đến 590 kg/m
3
.
Khối lượng ring của rc được xc định bằng phương php cn trọng lượng để xc
định tỷ lệ giữa trọng lượng của mẫu với thể tích của nĩ, cĩ đơn vị l kg/m
3
(hoặc
lb/yd
3
)
Bảng 2.6 : Khối lượng ring v độ ẩm cc thnh phần của CTR đơ thị
Loại chất thải Khối lượng ring
(lb/ yd
3
)
Độ ẩm
(% trọng lượng)
Dao động Trung bình Dao động Trung bình
Chất thải thực phẩm 220 – 810 490 50 – 80 70
Giấy 70 – 220 150 4 – 10 6
Bìa cứng 70 – 135 85 4 – 8 5

Phương php trọng lượng ướt thường được sử dụng trong lĩnh vực quản lý
chất thải rắn. Độ ẩm theo phương php trọng lượng ướt được biểu diễn dưới dạng
tốn học như sau:
M =100*[(a-b)/a]
Trong đĩ: M: độ ẩm %
a: trọng lượng ban đầu của mẫu , kg(g)
b: trọng lượng ring của mẫu sau khi sấy khơ ở 105
0
C , kg(g)
2.1.5.2 Thnh phần hĩa học
Cc chỉ tiu hĩa học quan trọng của chất thải rắn đơ thị gồm chất hữu cơ, chất
tro, hm lượng cacbon cố định, nhiệt trị.
Chất hữu cơ: Chất hữu cơ được xc định bằng cch lấy mẫu đ lm phn tích xc
định độ ẩm đem đốt ở 950
o
C trong 1 giờ, để nguội trong bình ht ẩm 1 giờ rồi đem
cn để xc định lượng tro cịn lại sau khi đốt. Thơng thường chất hữu cơ dao động
trong khoảng 40 – 60%, gi trị trung bình l 35%. Chất hữu cơ được tính theo cơng
thức sau :
Chất hữu cơ (%) = [(c – d)/c]x100
Trong đĩ : c : Trọng lượng mẫu ban đầu
d : Trọng lượng mẫu chất rắn sau khi đốt ở 950
o
C
Chất tro: l phần cịn lại sau khi nung ở 950
0
C, tức l chất hữu cơ dư hay chất
vơ cơ.
Chất vơ cơ(%) = 100 – chất hữu cơ(%)
Hm lượng cacbon cố định: l lượng cacbon cịn lại sau khi đ loại cc chất vơ

Chất thải thực
phẩm
2 – 8 5,0 1,500 -3,000 2,000
Giấy 4 – 8 6,0 5,000-8,000 7,200
Bìa cứng 3 – 6 5,0 6000 -7500 7,000
Nhựa dẻo 6 – 20 10,0 12,000 – 16,000 14,000
Hng dệt 2 – 4 2,5 6,500 – 8,000 7,50
Cao su 8 – 20 10.0 9,000 - 12,000 10,000
Da 8 – 20 10,0 6,500 – 8,500 7,500
Rc thải vườn 2 – 6 4,5 1,000 – 8,000 2,800
Gỗ 0,6 – 2 1,5 7,500 – 8,500 8,000
Thủy tinh 96 – 99* 98.0 50 – 100 60
Vỏ đồ hộp 96 - 99* 98,0 100 – 500 300
Nhơm 90 - 99* 96,0
Kim loại khc 94 - 99* 98,0 100 – 500 300
Bụi, tro 60 – 80 70,0 1,000 – 5,000 3,000
Rc sinh hoạt 4,000 – 5000 4,500
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
Ch thích:
+
Sau khi chy hồn tồn

*
Dựa kết quả phn tích
2.1.5.3 Thnh phần sinh học
Trừ cc hợp chất nhựa dẻo, cao su v da, phần chất hữu cơ của hầu hết cc chất
thải rắn đơ thị cĩ thể được phn loại như sau:
 Xenluloza, một sự hĩa đặc sản phẩm của đường glucoza 6 – cacbon
Sự tạo thnh nước hịa tan như l hồ tinh bột amino axit, v cc axit hữu
cơ khc

vo khả năng phn hủy nhanh hoặc chậm.
Bảng 2.8: Khả năng phn hủy sinh học của cc chất hữu cơ
dựa vo thnh phần lignin.
Hợp phần Chất rắn bay hơi
(% tổng chất rắn)
Thnh phần lignin
(% chất rắn bay hơi)
Phần phn
hủy sinh hoc
Chất thải thực
phẩm
7 – 15 0,4 0,82
Giấy bo 94,0 21,9 0,22
Giấy văn phịng 96.4 0,4 0,82
Bìa cứng 94,0 12,9 0,47
Chất thải vườn 50 – 90 4,1 0,72
(Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993)
b) Sự pht sinh mi hơi

Trích đoạn NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN: NHỮNG NGUYN TẮC KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢ Cc phương php xử lý v tiu hủy chất thải rắn : Chương trình tuyn truyền v hướng dẫn hộ gia đình PLCTRTN :
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status