Báo cáo thực tập kĩ thuật tại nhà máy lọc hóa dầu Bình
Sơn
Phân xưởng LCO-HDT
SVTH : Lê Văn Hùng
Đoàn Văn Trang
Contents
I. Tổng quan nhà máy.
Bố trí mặt bằng.
Sơ đồ công nghệ
Các phân xưởng chính,phụ
Nguyên liệu,sản phẩm.
II. Phân xưởng LCO-HDT.
Tổng quan phân xưởng.
Thiết kế cơ sở
Nguyên liệu,sản phẩm của phân xưởng
Xúc tác
Dây chuyền công nghệ
Cấu tạo và các thông số vận hành của các thiết bị chính
I.Tổng quan nhà máy
I.Tổng quan nhà máy
Bố trí mặt bằng
Dầu thay thế (tương lai)
I.Tổng quan nhà máy
Các sản phẩm của nhà máy.
Khí hóa lỏng LPG.
Propylene.
Xăng Mogas 92/95.
Dầu hỏa.
Nhiên liệu phản lực Jet A1.
Diesel ô tô.
Dầu đốt (FO).
Phân xưởng công nghệ chính
Unit Ký hiệu
Vai trò
Công suất thiết kế Nhà bản quyền
011 CDU
Chưng cất dầu thô
148.000 BPSD -
012 NHT
Xử lý naphtha
23.500 BPSD UOP
013 CCR
/h Merichem
021 PRU
Thu hồi propylene
19.535 kg/h
-
022 SRU
Thu hồi lưu huỳnh
5 TPD
-
023 ISOM
Isomer hoá
6.500 BPSD UOP
024 HDT-LCO
Xử lý light cycle oil
28.826 BPSD Axens
14 phân xưởng công nghệ, 9 phân xưởng bản quyền
I.Tổng quan nhà máy
Cụm phân xưởng phụ trợ,tiện ích.
Sản xuất điện, hơi nước
Sản xuất nitơ
Cung cấp nước ngọt
Cung cấp nước biển
Kho chứa sản phẩm trung gian
xưởng RFCC (LCO).
phân xưởng vận hành theo các chế độ của phân xưởng
RFCC: max gasoline mode và max distillate mode.
Nguồn H2
ii.Nguyên liệu của phân xưởng
Dòng H2 từ khí tuần hoàn.
Dòng H2 make-up từ phân xưởng CCR.
Thành phần H2 make-up
Sản phẩm : HDT - LCO
Nguyên liệu ASTM Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độRFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
S/E of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Tỉ trọng 15
o
C D4052 0.860 0.860 0.863 0.863 0.865 0.865 0.848 0.848
TBP 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+
Nitrogen, ppm
wt max.
D4629 150 150 60 60 200 200 150 150
Sulfur, ppm wt
max.
D4294 50 50 20 20 350 350 100 100
Sản phẩm: Sweet gas
Thành phần
(% thể tích)
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
3
3 cạnh 1-2 700± 5%
ACT 077
γ-Al
2
O
3
Dạng nén rãnh vòng 10 550
Dây chuyền công nghệ.
Dây chuyền công nghệ
Dây chuyền công nghệ
Các thông số vận hành.
Phân xưởng LCO-HDT của nhà máy lọc dầu Dung Quất sử dụng công nghệ bản quyền của Axens.
Các thông số vận hành chính của công nghệ:
Thiết bị phản ứng R-2401
Nguyên liệu
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độ RFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
Start/End of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
WABT (
o
C) 340 370 340 370
340
370 340 370
Dòng vào(kg/cm
2
) 69.3 61.7 69.3 61.7 69.3 61.7 69.3 61.7
Chế độ RFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
Start/End of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Nhiệt độ nguyên
liệu(
o
C)
250 250 250 250 250 250 250 250
Reflux/Feed 5.3 5.5 6.6 6.7 5.7 5.9 4.0 4.2