Đồ án công nghệ chế tạo máy quy trình gia công tang quấn xích - Pdf 26

Quy trình công nghệ gia công chi tiết tang quấn xích
A. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công:
Đây là một chi tiết dạng ống có răng trong lỗ để truyền động, các bề mặt có
yêu cầu độ chính xác cao là lỗ 150, mặt trụ ngoài.
- Độ đồng tâm các mặt U, , K, E so với mặt sai lệch không quá 0,03mm.
- Độ đảo mặt đầu M so với mặt sai lệch không quá 0,03mm.
- Bề mặt răng tôi cao tần, độ cứng HRC 40 ữ 50.
B. Trình tự các nguyên công:
1. Nguyên công 1: Tiện khoả thô mặt đầu M, đờng kính ngoài 191x26 tiện lỗ
128.
a. Chọn máy: Máy tiện 1M63 có các thông số kỹ thuật sau:
+ Đờng kính trung bình vật gia công trên mâm cặp 350.
+ Kích thớc của máy 4950x1690x1420 khối lợng của máy 5 tấn.
+ Công suất là 13Kw
+ Số tốc độ của trục chính là 22
+ Phạm vi tốc độ trục chính 10ữ1250 vòng/phút
+ Phạm vi bớc tiến: Dọc: 0,064ữ1,025mm/vòng
Ngang: 0,026ữ0,378mm/vòng
+ Kích thớc dao (rộng x cao): 30x40
b. Dụng cụ cắt:
Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6, dao tiện ngoài để khoả mặt
đầu, dao tiện lỗ.
c. Sơ đồ gá đặt: Gá trên mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đờng kính ngoài
định vị 5 bậc tự do.
d. Các bớc gia công:
- Tiện khoả mặt đầu M
- Tiện mặt trụ ngoài 191x26
- Tiện lỗ 138
e. Xác định lợng d gia công
Tra bảng 3.102 Sổ tay công nghệ chế tạo máy-tập 1 ta có:
- Lợng d gia công khi tiện khoả mặt đầu M là Z

:
Tỷ số đờng kính d/D =131/200=0.655
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: k1=1,06; k2=0,92; k3=1;
k4=1; k5=0,96
Do đó Vt=227*1,06*0,92*1*1*0,96=212,51 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/338
200*14,3
1000*51,212
*
1000*
===

Chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=315 vg/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/82,197

Trong đó:
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: k1=1,06; k2=0,92; k3=1;
k4=1; k5=0,96
Vt =165*1,06*0,92*1*1*0,96=154,47 m/ph
Do đó số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/367
134*14,3
1000*47,154
*
1000*
===


Chọn n
m
=315 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế của trục chính là:
2
phm
Dn
V
m
t
t

=182 m/ph
k1=1.06; k2=0.92; k3=1; k4=1; k5=0.85
Vt=182*1,06*0,92*1*1*0,85=150,86 m/ph
Khi đó số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/4,246
195*14,3
1000*86,150
*
1000*
===


chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=250 vg/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/075,153
1000

- Lợng d khi tiện khoả mặt đầu lớn theo bảng 3-102 ta có Z
b
=4mm
- Lợng d khi tiện Đờng kính ngoài 495 là: Z
b
=6mm
- Lợng d khi tiện khoả mặt đầu lỗ 160 là: Z
b
=3mm
- Lợng d khi tiện lỗ 160 là: Z
b
=11mm
- Lợng d khi tiện lỗ 149 là Z
b
=5mm
f. Xác định chế độ cắt:
Xác định chế độ cắt cho tiện khoả mặt đầu lớn:
- Khi tiện thô:
+ Chọn chiều sâu cắt khi tiện khoả mặt lớn t=3mm
+ Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 20x30 ta
có S=1,2ữ1,4mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=188m/ph
Do đó Vt=188*1,06*0,92*1*1*0,85=155,84 m/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính là:



Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: N
c
=10 kW

N
m
Do đó máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công.
- Khi tiện tinh:
Chọn chiều sâu cắt t=1mm
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt Rz=40àm,
vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là 5
0
, bán kính đỉnh dao r=1mm
ta đợc S = 0,55 ữ 0,7mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k= 0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,4125ữ0,525 mm/vòng
Khoảng tốc độ cắt: Tất cả các tốc độ.
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
m
=125 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t

t
t
/7,95
502*14,3
1000*86,150
*
1000*
===


Chọn n
m
=80 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/1,126
1000
502*14,3*80
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:


Xác định chế độ cắt cho tiện khoả mặt đầu lỗ 160:
- Khi tiện thô:
+ Chọn chiều sâu cắt khi tiện khoả mặt lớn t= 2,5mm
+ Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 20x30 ta
có S= 0,7mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: V
t
= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=255m/ph
Do đó V
t
=255*1,06*1,06*1*1*0,85=211,375m/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t
/6,336
200*14,3
1000*375,211
*
1000*

Tra bảng 5.62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt Rz=40àm,
vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là 5
0
, bán kính đỉnh dao r=1mm
ta đợc S=0,55ữ0,7mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,4125ữ0,525 mm/vòng
Khoảng tốc độ cắt: Tất cả các tốc độ.
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
m
=315 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/82,197
1000
200*14,3*3 15
1000
**
===


Chế độ cắt khi tiện lỗ 149:
- Chế độ cắt lần 1:
Chọn chiều sâu cắt t=2,5mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=30 mm. Phần chìa ra của dao

V
m
t
t
/864,180
1000
144*14,3*400
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,9 kW <N
m

- Chế độ cắt lần 2:
Ta chọn chế độ cắt tơng tự lần 1
Chế độ cắt khi tiện lỗ 160x10:
- Chế độ cắt khi tiện thô chia làm 4 lần:
+ lần 1, 2 , :
Chọn chiều sâu cắt t
1
= t
2
= 3 mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=30 mm. Phần chìa ra của dao

Dn
V
m
t
t
/12,182
1000
145*14,3*400
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,9 kW <N
m

Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
+ lần 3, 4:
Chọn chiều sâu cắt t
3
= t
3
= 2 mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=30 mm. Phần chìa ra của dao
l=150 mm.
Tra bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S = 0,4 ữ 0,7mm/vòng

t
t
/32,152
1000
154*14,3*315
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,1 kW <N
m

- Khi tiện bán tinh lỗ 160:
Chọn chiều sâu cắt t = 1 mm
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5- 62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt
Rz=40àm, vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là 5
0
, bán kính đỉnh
dao r=1mm ta đợc S=0,55ữ0,7mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,4125ữ0,525 mm/vòng
Khoảng tốc độ cắt: Tất cả các tốc độ.
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy

k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội k3=1,4
Vt=107*1,06*1,54*1,4 =244,53 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/564
155*14,3
1000*53,244
*
1000*
===


chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=500 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/35,243
1000
155*14,3*500

a. Chọn máy: chọn máy 1M63
b. Chọn dụng cụ cắt:
- Dao tiện đầu cong khoả thẳng mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
- Dao tiện lỗ
- Dao xấn rãnh
c. Sơ đồ gá đặt:
Chi tiết gá trên mâm cặp ba chấu trái tự định tâm khống chế 5 bậc tự do
d. Các bớc gia công:
- Tiện khoả mặt đầu M với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện mặt trụ ngoài 190C4 với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện lỗ 139,2
+0,08
- Tiện lỗ 1500,03 với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện lỗ 1550,5
- Tiện xấn rãnh 7x155
- Tiện xấn rãnh mặt đầu (205 và 220)với cấp bóng 5: R
z
=50àm R

1000*
===


Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy
=160 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/456,95
1000
190*14,3*160
1000
**
===


Tiện mặt trụ ngoài 190C4:
Ta chon chế độ cắt tơng t khi tiện khoả mặt đầu M với chiều sâu cắt t=0,5 mm
Tiện lỗ 139,2
+0,08
:
Chọn chiều sâu cắt t=0,6 mm
Xác định lợng chạy dao:
Do bề mặt lỗ 139,2 không đòi hỏi cao về độ bong bề mặt nên ta chọn Rz=40àm

Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=40 mm. Phần chìa ra của dao
l=200 mm.
Tra bảng 5.61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,25ữ0,6 mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=186 m/ph
Vt=186*1,06*0,92*1*1 =181,38 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/388
149*14,3
1000*38,181
*
1000*
===


chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
9

/388
149*14,3
1000*38,181
*
1000*
===


chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/864,180
1000
149*14,3*400
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c

1000*100
*
1000*
===


Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy
=200 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/2,94
1000
150*14,3*200
1000
**
===

Chế độ cắt khi tiện lỗ 155:
Do lỗ 155 không đòi hỏi cao về độ bóng và cấp chính xác nên ta chỉ cần tiện thô
với lợng d gia công Z
b
=7,5 mm chia làm 3 lần:
+ Chế độ cắt lần 1:
Chọn chiều sâu cắt t=2,5mm.

phm
Dn
V
m
t
t
/6,179
1000
143*14,3*400
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 kW <N
m

Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
+ Chế độ cắt lần 3:
Chọn chiều sâu cắt t=2,5mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=40 mm. Phần chìa ra của dao
l=200 mm.
Tra bảng 5.61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S = 0,25 ữ 0,6mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4

1000
155*14,3*400
1000
**
===


Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 kW <N
m

Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
Chế độ cắt khi tiện rãnh trong 7 x 155:
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-72 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,2ữ 0,25mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=Vb*k1*k2*k3
Tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=75 m/ph
Trong đó tra bảng 5.74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao k1=1,06;
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng k2=1,54;
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội k3=1,4
Vt=75*1,06*1,54*1,4 =171,402 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D


Chế độ cắt khi tiện xấn rãnh mặt đầu 205 và 220:
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-72 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,3ữ 0,35mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
Tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=53 m/ph
Trong đó tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao k1=1,06;
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng k2=1,54;
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội k3=1,4
Vt=53*1,06*1,54*1,4 =121,12 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/175
220*14,3
1000*12,121
*
1000*
===



d.Các bớc gia công:
- Khoả mặt đầu lỗ
- Khoan lỗ 16
- Khoét lỗ 18A4
e.Chế độ cắt:
Chế độ cắt khi khoan lỗ 16:
- Chiều sâu cắt t=8 mm
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-87 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,15 ữ 0,19mm/vòng
Chọn lợng chạy dao S = 0,16 mm/vg
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
12
Tra bảng 5- 86 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=43 m/ph
Vt=43*1*1*1 = 43 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/89,855
16*14,3
1000*43
*
1000*

- Chiều sâu cắt khi khoét lỗ 18: t=1 mm.
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5.104 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,45ữ 0,5mm/vòng
- Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
Tra bảng 5.105 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=29,5 m/ph
Do đó Vt=29,5*1*1*1 =29,5m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/522
18*14,3
1000*5,29
*
1000*
===


chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm

e. Chế độ cắt:
Chế độ cắt khi xọc thô:
- Chiều sâu cắt t=6mm
13
- Xác định lợng chạy dao và tốc độ cắt:
Tra bảng ta có:
S
0
=0,4mm/htk
V
0
=24m/ph
Với hệ số điều chỉnh: k
S
=1,3; k
V
=1,1
Do đó ta có:
S= S
0
*k
S
=0,4*1,3= 0,52 vg/htk
V=V
0
*k
V
=24*1,1=26,4 m/ph
Chế độ cắt khi xọc tinh:
- Chiều sâu cắt t=0,25mm

b.Chọn dụng cụ cắt:
- Mũi khoan 10,5 từ thép gió P18
- Ta rô M12
c.Sơ đồ gá đặt:
Chi tiết gá vào mặt đầu M và lỗ 139,2: định vị 5 bậc tự do chống xoay vào mặt
đầu lỗ, kẹp chặt bằng bu lông rút qua lỗ 139,2.
d.Các bớc gia công:
- Khoan lỗ 10,5
- Ta rô M12
e.Chế độ cắt:
Chế độ cắt khi khoan lỗ 10,5:
- Chiều sâu cắt t=5,25 mm
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-87 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,16 ữ 0,2 mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3*k4
Tra bảng 5.86 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: V
b
=55 m/ph
Vt=55*1,15*1*1*1 =63,25 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
14
phvg
D
V
n
t
t
/1918

m

Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
Chế độ cắt khi ta rô ren 4 lỗ M12:
Tra bảng 5-188 sổ tay CNCTM-T2 với bớc ren P =1,25 mm ta có:
V=10 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
/262
12*14,3
1000*10
*
1000*
===


chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=195 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status