Phòng GD & ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS Bảo Bình
MA TRẬN ĐỀ THI HKII
BỘ MÔN: HÓA HỌC 8
Năm học: 2010 - 2011
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Oxi
–
Không
khí
TCHH của oxi
Cách điều chế Oxi
trong PTN, công
nghiệp. Thành
phần không khí
Phân biệt được oxit
bazơ , oxit axit. Nhận
biết được PƯ hóa
hợp, Pư phân hủy
Bài toán tính theo
PTHH liên quan đến
sự đốt nhiên liệu
Số câu 1 1 1 1 4
Số
3.
Dung
dịch
Nồng độ dung
dịch
Biết pha chế dung
dịch theo C%, C
M
Vận dụng công thức
tính C%, CM
Số câu
1
1 1 4
Số
điểm
0,5 0,5 1,25 2,25
4. Kiến
thức
tổng
hợp
Tính % khối
lượng oxit kim
loại
Số câu 1 1
Số
điểm
0,75 0,75
TS
điểm
1,5 1,5 3 1 2,25 0,75 10,0
, HCl, Ba(OH)
2
c. Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
, KOH
b. MgSO
4
, Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
d. CuSO
4
, Al(OH)
3
, KOH
Câu 5: Cần bao nhiêu gam nước để hòa tan hoàn toàn 4,6g Natri
a. 1,8g c. 3,6kg
b. 1,8kg d. 3,6g
Câu 6: Nồng độ mol của A là
a. Số gam chất A trong 100g nước c. Số gam chất A trong 100g dung dịch
b. Số mol chất A trong 1 lít dung dịch d. Số mol chất A trong 1 lít nước
Câu 7: Phản ứng hóa học nào sau đây dung để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm
a. c.
b. d.
Câu 8: Hòa tan 8g CuSO
II. Tự luận:
Câu Đáp án Điểm
1 Lập phương trình
a.
b.
c.
0,5
0,5
0,5
2 Dùng quỳ tím thử các mẫu
- Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H
3
PO
4
- Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)
2
- Mẫu còn lại là Na
2
SO
4
0,5
0,5
0,5
3 a. Đổi số liệu
n
Fe
= 0,15 mol
phương trình hóa học
Tỉ lệ 1 2 1 1
Đầu bài 0,15