Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Có đáp án Đề Số 1 - Pdf 28


Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 1 MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit
kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam
ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì
thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO
2
và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3

10
O D. CH
4
O
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O
2
, thu được
0,13 mol CO
2
và 2,34 gam H
2
O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và HCOOCH
3
. B. CH
3
CHO và HCOOC
2
H
5
.
C. HCHO và CH
3

3
nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất của N
+5
). Giá trị của a là
A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol.
Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;
Na
2
CO
3
0,1875M và K
2
CO
3
0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl
2
vào dung dịch X tới dư, số gam
kết tủa thu được là :
A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g
Câu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn
hợp M thu được 3x mol CO
2

H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O
2
, sinh ra 0,055 mol CO
2

0,81 gam H
2
O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là
A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%.
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 2

Câu 12: Cho các chuyển hóa sau:
X + H
2
O
H , t



0
X
1

X
3
+ 3NH
3
+ 2Ag + H
2
O
X
3
+ HCl  axit gluconic + NH
4
Cl
Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X
1
, X
2

(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X
1
, X
2
ở trên cần
dùng vừa đủ 0,1275 mol O
2
, chỉ thu được N
2

5
CHO.
B. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
.
C. C
2
H
5
CHO, CH
3
COCH
3
, C

2
vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)
2
, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu
được dung dịch Y và 537,6 ml khí H
2
(đktc). Dung dịch Z gồm H
2
SO
4
và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lần
số mol của H
2
SO
4
. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là :
A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46
Câu 18: Hỗn hợp X gồm H
2
, C
2
H
4
và C
3
H
6

, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V
1
: V
2
là :
A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2
Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam
kim loại M tác dụng với Cl
2
dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là :
A. Cr B. Cu C. Fe D. Al
Câu 21: Cho các phát biểu sau :
(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo
(3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo
Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
13
O
2
N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng,
sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 3

A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.

2
H
5
CHO
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng :
(a) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

(b) Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ FeSO
4
+ 4H
2
O
(c) 2KMnO

(g) Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
↑ + 2H
2
O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H
+
đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 3 B. 1. C. 2 D. 4
Câu 26: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 48 : 5 : 8. Hợp chất X có
công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với công
thức phân tử của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X và 0,2 mol H
2
. Sục
khí CO
2
tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05.
Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe
2
O
3
là 9 :
20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam sắt ?
A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O
2
, thu

3
.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơn
Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O
2
, thu được 0,04 mol CO
2
. Công thức phân tử của
Y là Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 4

A. C
3
H
8
. B. C
2
H
6
. C. CH
4
. D. C
4
H
10
.
Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
D. 2HCl + Pb(NO
3
)
2
→ PbCl
2
↓ + 2HNO
3

Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K
+
, HCO

3
, Cl

và Ba
2+
. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với
dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung
dịch Ba(OH)
2

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO
3
1M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N
2
và N
2
O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
là 20,667. Giá
trị của m là
A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95
Câu 40: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. 2. Sục CO
2
vào dung dịch cloruavôi.
3. Sục O
3
vào dung dịch KI. 4. Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
5. Cho HI vào dung dịch FeCl
3


A. 5. B. 7 C. 6 D. 4
Câu 42: Cho cao su buna tác dụng với Cl
2
(trong CCl
4
có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm
17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl
2
thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C
6
H
10
O
4
chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu
được muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn
chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim.
B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
C. Công thức oxit cao nhất của X là X
2
O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y
2

0
Q
Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q thu được từ 0,14mol propen cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%)
A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78
Câu 46: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
aM và NaCl 1M với cường độ
dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là.
A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa
trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H
2
O. Công thức của hai anđehit có
thể là
A. HCHO và OHC-CH
2
-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO.

(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
, CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳng kế
tiếp (M
B
< M
C
) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp
muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72 gam. % số mol của B trong

 Ta có: n
X
= n
AOH
(pư) = n
Z
= 0,1 mol  M
Z
= 14m + 18 =
1,0
6,4
= 46  m = 2
 Mặt khác:
n
A
=
)17M.(100
20.2,1.30
A

= 2.
60M2
54,9
A

 M
A
= 23  A là Na  n
NaOH
(ban đầu) =

2
32
Vậy: m
Y
+
/-)p(m
2
O
=
OHCOCONa
2232
mmm 
Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 +
32.1,0.
2
)1n3( 
= 9,54 + 8,26  n = 1  X : CH
3
COOCH
3

 đáp án A
Nhận xét :
 Nếu n

este
(

> 1 và R’ không phải C
6
H
5
- hoặc vòng benzen có nhóm thế)  Este đa chức.
 Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) có nhóm
–OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai để giải và từ đó  CTCT của este.
 Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà m
muối
= m
este
+ m
NaOH
thì
este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton):

C = O
O

NaOH +HO-CH
2
CH
2
CH

CH + NaOH CH
3
-COONa + HCHO

 Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình.

Câu 2. Bài giải:
 Ta có:
HNO
n , (mol)
3
04Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 7

 Phương trình phản ứng:
CuO HNO Cu(NO ) H O
, , ,
Fe O HNO Fe(NO ) NO H O
, , , ,
  

   
  
3 3 2 2
3 4 3 3 3 2
2
0 02 0 04 0 02
3 28 9 14

1

 Nếu Fe
3+
hết
Cu e Cu


2
2

 Nếu Cu
2+
hết thì H
+
bao
gồm lượng ban đầu va lượng sinh ra ở anot
tham gia điện phân trước Fe
2+


H e H


2
22

 Ở anot ( cực dương, xảy ra sự oxi hóa)
HOH O H e


cu
= 64.0,02=1,28(gam)
 Số mol O
2
sinh ra ở anot là:
2
O e(anot)
1 0,25
n . n 0,0625(mol)
44
   

 Số mol H
2
thoát ra ở catot là:

e(catot)
Fe Cu
H
n n .n
,,
n , (mol)

  

  
32
2
2
0 25 0 13

d
MM
   1

 Ở nhiệt độ 180
0
C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo anken.


ROR
Y
Y
X
X ROH
M
M
d
MM
   1

 Theo bải ra tỉ khối của Y so với X là 1,4375 , do đó phản ứng phản ứng trên là phản ứng
tạo ete.
ROR
Y
Y
X
X ROH
M
M
d , R , (R ) R ( CH )

2n
O và C
m
H
2m
O
2

Bảo toàn nguyên tố C ta được: 0,02.n + 0,03.m = 0,13

2.n + 3.m = 13

Chỉ có n = 2 và m = 3 là thỏa mãn.
Andehit là: CH
3
CHO; este là C
3
H
6
O
2

 Khi cho 0,1 mol M
CH CHO
C H O
n , (mol)
n , (mol)





Câu 5. Bài giải :
 Hòa tan các chất rắn trên vào nước dư, chỉ có Na
2
O tan tạo dung dịch
Na O H O NaOH
22
2

 Các chất rắn còn lại không tan trong nước là Al ; MgO ; Al
2
O
3

 Hòa tan lần lượt các chất rắn không tan trên vào dung dịch NaOH vừa thu được .
+ Chất nào tan trong dung dịch NaOH tạo khí bay ra đó là Al

Al NaOH HOH NaAl(OH) H    
42
2 2 6 2 3

+ Chất nào tan trong dung dịch tạo dung dịch trong suốt là Al
2
O
3Al O NaOH HOH NaAl(OH)  
2 3 4
2 3 2

.x .y . , , . ( )  3 2 2 0 45 0 2 3 2

Giải hệ (1);(2) ta được
x , (mol);y , (mol)0 4 0 15

e ( )
n . , . , , (mol)

  3 0 4 2 0 15 1 5Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 9

HNO
n
3
=
NO
n

3
(muối)
+
NO
n
= 1,5 + 0,2 = 1,7 (mol)

a = 2(M)
 Cách 2:
 Theo bài ra ta có

C H OH NaOH C H ONa H O
C H OH Br C H (OH)Br HBr
  
   
6 5 6 5 2
6 5 2 6 2 3
33

Đáp án D

Câu 8. Bài giải :
 Theo bài ra ta tinh được :
CO
,
n , (mol)
,

2
56
0 25
22 4
;
NaOH
KOH
OH
Na CO
CO
K CO
n , (mol)
n , (mol)

0 075
0 125
0 05

 Khi dẫn CO
2
vào dung dịch thì có phương trình phản ứng như sau

CO
CO OH CO H O
, , ,
n , , , (mol)
CO CO HOH HCO
, , ,



  

   
  

2
3
2
2 3 2
2
2 3 3
2
0 1 0 2 0 1

2
tới dư vào X thì có PTPƯ :

CaCO CaCO
Ca CO CaCO
n , (mol) m , . , (gam)

  
    
33
22
33
0 075 0 075 100 7 5

Đáp án A

Câu 9. Bài giải :
 Do hỗn hợp M gồm andehit và ankin ( có cùng số nguyên tử cacbon)
 Giả sử x = 1 ( mol)
 Như vậy khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp M thu được 3 mol CO
2
và 1,8 mol H
2
O

Số nguyên tử
C
=
CO
M

n

2
2
2 1 8
36
1
, ta có số nguyên tử H của ankin = 4 > 3,6 ,
do đó y < 3,6 , mà y là số chẵn do đó y = 2. Z là số nhóm chức (-CHO) . Do đó z =1 .
CT của andehit là
C H O CH C CHO  
32

 1 mol hỗn hợp M gồm

C H :x(mol)
x y x , (mol)
C H O :y(mol) .x y , y , (mol)
  



  
  


34
32
1 0 8
2 1 8 0 2

4 3 4 2
23
4 3 4 2
32
32

Đáp án C

Câu 11. Nhận thấy X đều có công thức chung dạng C
x
H
2
O
y

 Hỗn hợp khí X qua ống sứ đựng bột Ni được hỗn hợp khí Y. Ở đây đã xảy ra phản ứng
hidro hóa.
Do thành phần nguyên tố trong X và Y như nhau, nên đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hợp X.
X O CO H O  
2 2 2

Bảo toàn nguyên tố H
X H O
,
n n , (mol)   
2
0 81
0 045
18


2

là saccarozo.

(fructozo)
C H O C H O (glucozo) C H O
12 22 11 6 12 6 6 12 6

 Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Khi tham gia phản ứng tráng gương
t
C H O AgNO NH H O CH (OH)(CHOH) COONH Ag NH NO
CH (OH)(CHOH) COONH HCl CH (OH)(CHOH) COOH NH Cl
      
  
0
6 12 6 3 3 2 2 4 4 4 3
2 4 4 2 4 4
2 2 2

Đáp án D
Câu 13. Bài giải:

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
11

 Gọi công thức chung của hỗn hợp amino axit X
1
, X
2
(đều no, mạch hở, phân tử chứa một

2
2
0 11
22
1 5 0 75 0 1275

 Công thức của pentapeptit là
C H O N
11 19 6 5

 Bảo toàn lượng C, ta tính được
CO
M
n
n , (mol) m , (gam)   
2
0 01 3 17
11

Đáp án A
Câu 14. Bài giải :
 Trong dung dịch CuSO
4
phân li như sau :
CuSO Cu SO


22
44


Theo bải ta tính được :
NaOH
n , . , , (mol)0 2 0 05 0 01

PTPƯ :
H OH H O


2

H
n , (mol)

0 01

e
n,0 01

Âp dụng định luật Faraday;


e
n .F
,.
t (s)
I
  
0 01 96500
965
1

n , , . , (mol);n , (mol)

   
2
0 025 0 1 2 0 225 0 1

 Ta có tỉ lệ
OH
CO
n
,
T,
n,

  
2
0 225
15
0 15

Tạo ra
CO
HCO








m , . , (gam)
3
0 075 197 14 775

Đáp án A Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
12

Câu 17. Bài làm :
 Hai kim loại kiềm và kiềm thổ khi hòa tan trong nước tạo dung dịch chứa ion
OH


giải phóng khí H
2
.
 Đặt chung 2 kim loại là M
 PTPƯ :
n
n
M nHOH M(OH) H   
2
2

Theo bài ra ta có :
H
,
n , (mol)

42

 Khi cho dung dịch Y phản ứng với Z :
PTPƯ :
H OH H O


2

x,
x , (mol)


4 0 048
0 012

 Khi cô cạn muối thu được gồm

muoi Kl
Cl SO
m m m m , . , . , , . , (gam)

      
2
4
1 788 2 0 012 35 5 0 012 96 3 792

Đáp án A

Câu 18. Bài giải :

2
đã phản ứng là :
H X X
n n n , , (mol)    
2
1 0 925 0 075

Đáp án B

Câu 19. Bài giải :
 Từ
M
suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:
5 2 7
CH N C H N
n : n = 2 :1

 Từ
M
suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:
23
OO
n : n = 1: 3

 Chọn
X
n = 4
suy ra
23
OO

Nhận electron
O e O
O e O




2
2
2
3
42
63Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
13

x mol

15x  Áp dụng bảo toàn electron: 1.4+3.6=18x+15x

2
x=
3
Y
2


M
,,
n , (mol)
,

  
3 17 2 46
0 02
35 5

MCl
,
MM
,
     
2
2 46
123 123 71 52
0 02

Vậy kim loại là Cr.
Đáp án A.

Câu 21. Bài giải :
(1) : Đúng vì trong phân tử glucozo có nhóm –CHO
(2) : Đúng vì trong cơ thể người tinh bột được chuyển hóa thành mantozo bởi các enzim

 Do phản ứng hoàn toàn nên:
Fe
2
O
3
+ 2Al  Al
2
O
3
+ 2Fe
0,1 0,2  0,2
 Chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bao gồm : Al
2
O
3
; Fe và Al dư
 Ở phần 2 : Khi hoản tan vào NaOH dư cả Al
2
O
3
và Al đều tan , nhưng Al tan tạo H
2
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
14 NaOH



24
24
2
2
3
2
2
3
33


Fe
n
= 3a =
a
,
, mo
,
l a 

 0 04
0
3 5
07 0 2
2

a = 0,045 mol
 Theo định luật bảo toàn nguyên tố Al:

108

HCHO HCHO
,
n , (mol) m , . , (gam)     
02
0 05 0 05 30 1 5
4

Theo bài ra khối lượng andehit là 4,4 gam
Loại TH1.
 TH2 : Andehit đơn chức là RCHO ( R

H)

AgNO / NH
RCHO Ag


33
2

Ag RCHO RCHO
,
n , (mol) n , (mol) M CH CHO
,
      
3
44
0 2 0 1 44


⇒ CTPT của X là C
8
H
10
O
CTCT loại ancol thơm ứng với CTPT của X là:
CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
3
CH
2
OH
CH
3
CH
2
OH
CH
3
CH
3
OH









2
24
2
3
23
2 4 3
34
2
18

 Theo bài ra ta tính được :
CaCO SO Fe (SO )
,
n , (mol);n , (mol);n , (mol)
,
     
3 2 2 4 3
4 1 008 18
0 04 0 045 0 045
100 22 4 400

 Về bản chất đây là phản ứng oxi hóa khử , ta quan tâm các quá trình phản ứng và đi xác

S e S




2
64
2
2

Theo dịnh luật bảo toàn electron ta có :

. , . , .a . , a , (mol)    3 0 09 2 0 04 2 2 0 045 0 13

 Khối lượng của hỗn hợp X là m = 0,09.56 +0,13.16 = 7,12 (gam)
Đáp án C

Câu 28 . Bài giải :
 Theo bải ra ta tính được :
Ba(OH) NaHCO
n , (mol);n , (mol)
23
0 02 0 03

 Phương trình phản ứng xảy ra như sau:

OH (du)
CO (du)
OH HCO CO H O
, , , n , (mol)







2
3
0 03
0 01
0 01

 Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X cho tới khi bắt đầu có khí thoát ra :
PTPƯ:
H OH H O
H CO HCO

  


2
2
33

Theo phương trình phản ứng

H OH HCO
n n n , (mol)
  
  

 Chỉ số C của X là:
CO
X
n
,
n
n,
  
2
04
4
01

Công thức phân tử của X là C
4
H
10
O
 Số đồng phân ancol là:
n

2
24
; số đồng phân ete:
.(n )(n )  
1
1 2 3
2



.
Al(OH)
,
n , (mol)
3
11 7
0 15
78
. Bảo toàn Al, ta tính được
Al O
,
n , (mol)
23
0 15
0 075
2

Khí H
2
do Ba tan vào H
2
O sinh ra. Do đó bảo toàn electron ta tính được
Ba H
nn
2
=0,2 mol
Vậy giá trị của m:
m , . , . , (gam)  0 2 137 0 075 102 35 05

Đáp án D

Fe O HCl
,
n , (mol);n , . , (mol)    
34
2 32
0 01 0 2 1 0 2
232

 PTPƯ : Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
0,01 0,08 0,02 mol

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
17 
n
HCl dư

n
H
2n
O
m
+ O
2
→ nCO
2
+ nH
2
O
0,05 0,155 0,13 0,13 mol


 0,1 mol M + AgNO
3
/NH
3
→ 0,2 mol Ag
 Nếu chỉ có anđehit tham gia phản ứng thì n
Ag
tối đa tạo thành = 4n
X
= 4.0,02 = 0,08 mol < 0,2
⇒ Chứng tỏ cả X và Y đều tham gia phản ứng ⇒ Loại C, D.
⇒ Chọn đáp án B.

Câu 33. Bài giải:
 Theo bài ra M chỉ gồm ancol no đơn chức mạch hở và hidrocacbon Y.

2
3 2 7

Do
x01
nên n < 2
Do X lại có số nguyên tử C lớn hơn của Y. Do đó, hidrocacbon Y là CH
4
Đáp án C
Câu 34. Bài giải:
 Khi oxi hóa ancol bằng CuO mà sản phẩm thu được có andehit điều đó chứng tỏ bài cho
là ancol đơn chức bậc 1:
 Phương trình oxi hóa như sau:
o
t
RCH OH CuO RCHO Cu H O   
22
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
18

Ta có thể viết như sau:
RCH OH O RCHO H O  
22

 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta tính được
ancol
n


Vậy
Ag HCHO CH OH
n .n .n
3
44
(phản ứng)
= 4.0,14=0,56 mol.
Giá trị của m= 0,56.108=60,48 gam
Đáp án C
Câu 35. Bài giải:
 Theo bài ta có : n
X
= = 0,1 mol, n
khí
= = 0,2 mol, n
NaOH
= 0,2.1,5 = 0,3 mol
 0,1 mol X (C
2
H
8
N
2
O
4
) + NaOH → 0,2 mol khí ( làm xanh quỳ ẩm)
⇒ CTCT của X: (COONH
4
)

H S H S
   
  
22
22
2

Đáp án B

Câu 37. Bài giải :
 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư:
Ba HCO OH BaCO H O
,,
  
    

2
3 3 2
0 15 0 15

 100 ml dung dịch X + NaOH dư:
HCO OH CO H O
,,
Ba CO BaCO
,,
  

  

22
33
2 2 0 025

 Nung nóng 50 ml dung dịch X:

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
19

t
HCO CO CO H O
,,

   

0
2
3 3 2 2
2
0 075 0 0375


m
chất rắn
=
K Ba CO Cl
m m m m . , . , . , , . , , (gam)
   
       
22

4 3 3 4 4
4

(e) :
Fe CuSO FeSO Cu  
44

(f) :
Zn Fe Zn Fe
  
  
3 2 2
22

(g) :
Ag S O Ag SO  
2 2 2
2

(h) :
Ba H O Ba(OH) H
Ba(OH) CuSO BaSO Cu(OH)
   
    
2 2 2
2 4 4 2
2

Các phản ứng tạo ra kim loại là : (a) ; (e) ; (g).
Đáp án A

12 10 10 0 87 12 0 01 10 0 05 0 25
Khối lượng muối thu được
sau phản ứng là :
m
muối
= m
kim loại
+
NO
m

3
muối của kim loại
+
NH NO
m
43
=
, .( . , . , . , ) . , , (gam)    9 55 62 10 0 01 8 0 05 8 0 025 80 0 025 54 95

Đáp án A

Câu 40. Bài giải :
1. Sục Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. Là phản ứng tự oxh khử

 

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
20

3. Sục O
3
vào dung dịch KI. Là phản ứng oxh khử

KI O H O I KOH O    
3 2 2 2
22

4. Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. Không có phản ứng
5. Cho HI vào dung dịch FeCl
3
. Là phản ứng oxh khử

FeCl HI FeCl I HCl   
3 2 2
22

6. Cho dung dịch H
2
SO

)
2
;
KMnO
4
; BaCl
2
; Cl
2
; Al
 Cụ thể như sau :

Fe O H SO FeSO Fe (SO ) H O   
3 4 2 4 4 2 4 3 2
44


Dung dịch X thu được gồm
Fe
Fe
SO
H









Fe MnO H Fe Mn H O
    
    
2 3 2
42
5 8 5 4

5.
SO Ba BaSO

  
22
44

6.
FeSO Cl Fe (SO ) FeCl  
4 2 2 4 3 3
3
3
2

7.
Al Fe Fe Al
Al Fe Al Fe
  

  
  
3 2 3
23

. , n
n
  

71
100 17 975 6
54 71

Đáp án A
Nhận xét:
 Chú ý trong mỗi mắt xích cao su buna còn 1 liên kết pi (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
nTuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
21

 Ngoài ra cũng chú ý cao su buna-S tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và
stiren có CT là (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH(C
6

tráng bạc, do đó X không là este axit fomic. Chú ý Y mạch thẳng
Các công thức cấu tạo của X là
Axit 2 chức : C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
; CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOCH
3

Ancol 2 chức : CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOCCH
3

Tổng có 3 đồng phân





       
        
0
2
2
500
3 2 2 2 2 2
2 2 2

Theo sơ đồ
CH C CHO
n , (mol)

0 14AgNO / NH
CH C CHO CAg C COONH Ag
, , ,
m ( ). , . , , (gam)


     
      
33
4
2

  0 4 1 0 2


Cl


chưa điện phân hết, do đó ở anot chỉ có
Cl

điện phân
 Phản ứng điện phân ở các điện cực Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
22 Cu e Cu
Cl Cl e
,,
H O e H OH





  
2
2
22

,
  
0 05
0 125
04


Đáp án A
Nhận xét :
 Nhớ thứ tự điện phân:
- Catot(cực âm): xảy ra quá trình khử (chất oxi hoá) gồm cation, H
2
O; thứ tự điện phân
theo dãy điện hoá, cation điện phân hết mới đến nước điện phân tạo H
2
(trao đổi 2e). Riêng cation
kim loại kiềm, kiềm thổ và Al không bị điện phân trong H
2
O
- Anot (cực dương): xảy ra quá trình oxi hoá (chất khử) gồm anion và thứ tự điện phân
I Br Cl H O
  
  
2
; H
2
O điện phân ra O
2
(trao đổi 4e); chú ý các anion đa nguyên tử không bị
điện phân như

3
21 7
0 15
78

 PTPƯ
,
Al(OH) : ,
Al OH
Al(OH)








3
3
02
4
0 15

 TH
1
: Al
3+
dư , khi đó
OH

:Phản ứng tạo ra
Al(OH) : ,
Al(OH)






3
4
0 15

Bảo toàn nguyên tố Al
Al(OH)
n , , , (mol)

   
4
0 2 0 15 0 05

Bảo toàn nhóm OH


NaOH OH
n n , . , . , (mol)   0 15 3 0 05 4 0 65Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
23


HO
n (n k)a a k n      
2
1

trong phân tử andehit thì số nguyên tử C bằng số
liên kết


Kết hợp đáp án

Công thức của 2 andehit là : HCHO và CH≡C-CHO.
Đáp án B

Câu 49. : Bài giải :
CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl + 2NaCl
t

0
CH
3
COONa + NaCl + C
2

6
H
5
+ 2 NaOH
t

0
HCOONa+C
6
H
5
COONa+H
2
O
CH
3
CCl
3
+ 2NaOH
t

0
CH
3
COONa + 3NaCl + 2H
2
O
CH
3
COOC(Cl) + 4NaOH



X don chuc
trong X
NaOH X O
n , n , n , . ,     0 2 0 2 0 2 2 0 4

 Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO
2
và H
2
O có tổng khối lượng là 26,72
gam.
CO : a
a b , a ,
H O : b a b , , . (BTNTtrongX) b ,
  


  
  
   


2
2
44 18 26 72 0 46
12 2 12 64 0 4 16 0 36

 Do Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
24

 TH 1: A là CH
3
COOH ( 0,1 mol ) khi đó dựa vào tổng mol CO
2
của hỗn hợp ta tính ra
được mol CO
2
do B , C tạo ra từ đó tính được số nguyên tử C trung bình của B và C.
Ta đặt công thức của B và C là :
nn
, , .
C H O n , loai
,


   
2 2 2
0 46 0 1 2
26
01
do chỉ số C tối thiểu là 3 ( do tạo
được liên kết pi C với C )
 TH 2: A là HCOOH ( 0,1 mol )tương tự như trường hợp 1 ta có :

nn

100 20
02

Đáp án A

Megabook chúc các em học tốt!


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status