Bài giảng lũy thừa với số mũ tự nhiên_ nhân hai lũy thừa cùng cơ số môn số học 6 - Pdf 29

Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tính nhanh
a. 115+365+75 +35
b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
c. a + a + a
Bài 2: Tính nhẩm:
a. 15 . 4
b. 25 . 12
c.1100 : 50
d.165 : 15
? Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào?
Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để
được số tròn trăm
Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùng
phép nhân
Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số
bằng nhau.
Ví dụ : 2. 2. 2
hoặc a. a . a . a = a
4
2
3
, a
4
gọi là 1 luỹ thừa
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
? Em hãy viết gọn các tích sau: a) 7.7.7
b) x.x.x.x.x
73: đọc là bảy mũ ba hoặc bảy luỹ thừa ba hoặc luỹ

a
n
C¬ sè
Sè mò
Luü thõa
Phép nhân nhiều thừa số
bằng nhau gọi là phép nâng
lên luỹ thừa.
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
?1
Điền vào chỗ trống cho đúng
Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của
lũy thừa
7
2
2
3
3 4
7
2 49
2
3 8
813
4
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:


10
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
? Tính và so sánh:
23 . 22 25
2
3
= 2.2.2 = 8
2
2
= 2.2 = 4
Vậy 2

. a
n
= a
m+n
Giữ nguyên cơ số
Cộng hai số mũ
Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
?2
x
5
. x
4
a
4
. a
Bài toán 1: Kết quả 3
5
. 3
3
là:
A. 3
15
B. 9
15
C. 3
8
D. 6
8
E. 9
8

-
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
-
Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
-
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ)
-
Làm bài tập: 57

60 (SGK- 28)
86  90 (SBT – 13)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status