quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật việt nam và pháp luật singapore - Pdf 30

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA LUẬT

LUẬN V N T T NGHI P C

NH N LUẬT

NI N KH A: 2010 – 2014

Đề i
QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG H A THEO PHÁP LUẬT VI T NAM VÀ
PHÁP LUẬT SINGAPORE

Giảng viên hướng dẫn:
Phạm Mai Phƣơng
Bộ môn Luật Thương mại

Sinh viên thực hiện:
Danh Đ Đa
Mã số sinh viên: 5106132
Lớp: Luật Thương Mại 2 - K36

Cần Thơ, tháng 11 năm 2013


L I CẢM N
Trong suốt th i gian th

hi n v ho n th nh uận văn hông h



T CỦA GIẢNG VI N HƢ NG D N LUẬN V N

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của hoạt động mua bán hàng hóa...................... 4
1.1.1.1. Khái niệm hoạt động mua bán hàng hóa ......................................... 4
1.1.1.2. Đặc điểm của hoạt động mua bán hàng hóa .................................... 6
1.1.2. Vai trò của hoạt động mua bán hàng hóa trong nền kinh tế thị trường .. 7
1 2 Kh i qu t hung về hợp ồng mu
n h ng h ............................................ 8
1.2.1. Khái niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa ............................................. 9
1.2.2. Đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa .......................................... 11
1.2.2.1. Chủ thể của hợp đồng .................................................................... 11
1.2.2.2. Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa .................................. 14
1.2.2.3. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa .................................. 15
1.2.2.4. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa ................................... 16
1.2.3. Các nguyên tắc xác lập hợp đồng mua bán hàng hóa ........................... 19
1.2.4. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng hóa ....................... 20
1.2.5. Sự hình thành và phát triển của pháp luật về hợp đồng
mua bán hàng hóa............................................................................................ 22
CHƯ NG 2 QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ HỢP ỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA THEO
VIỆT NAM VÀ THEO PHÁP LUẬT SINGAPORE .............................................. 26
2.1. Xá ập hợp ồng mu
n h ng h ............................................................. 26
2.1.1. Đề nghị giao kết và chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng ..................... 26
2.1.1.1. Đề nghị giao kết hợp đồng ............................................................. 26
2.1.1.2. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng ........................................... 29
2.1.2. Thời điểm giao kết và thời điểm có hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng
hóa ..................................................................................................................... 32
2.1.2.1. Thời điểm giao kết hợp đồng .......................................................... 32
2.1.2.2. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng .............................................. 33
2.1.3. Thời điểm chuyển quyền sở hữu và chuyển rủi ro của hàng hóa ............ 34
2.1.3.1. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hóa ..................................... 34




Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
LỜI N I ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hợp ồng một trong những ông ụ ph p

h yếu

nh n, tổ h

tr o

ổi ợi h nhằm th mãn
nhu ầu nh n sinh Hợp ồng ng ng v i tr qu n
tr ng trong qu tr nh vận h nh
nền inh tế, v n
h nh th ph p
ơ ản
s tr o ổi h ng h trong xã hội Xã hội ng ph t tri n, hợp ồng ng ượ sử ụng
như một huẩn m
ng xử phổ iến, nhằm iều h nh
tham gia trong hợp ồng Chẳng hạn như giữ
nh n với
nh n với nh u v v
Trong qu n h mu

qu n h
h th

t N m n nhiều i m

hư r r ng, nhiều quy nh hi p ụng th tế
g y nhầm n, n
tr nh hấp hông nên
So với ph p uật về hợp ồng
Sing por gi
ng
nền ập ph p tương ối non tr thấy những ưu v nhượ
quy nh
ph p uật Vi t N m Thấy những i m ất ập, thiếu s

ến những
một quố
i m trong
t
ph p

uật Vi t N m trong nh v hợp ồng mu
n h ng h
phương hướng ho n
thi n v h phụ những nhượ i m, ph t huy những ưu i m Qu
th h
nhập với hu v v quố tế
Ph p uật về hợp ồng mu
n h ng h
quố gi
hông giống nhau
thậm h
tr i ngượ

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
ồng Vi t N m ng y

ng ho n thi n v

s tương ồng hơn so với ph p uật

quố gi trên thế giới
V những ẽ
ngư i viết
h n ề t i “Quy hế ph p về hợp ồng mu
n
h ng h th o quy nh
ph p uật Vi t N m v ph p uật Sing por ”
m ềt i
uận văn tốt nghi p ử nh n uật
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mụ tiêu nghiên u
hung về hợp ồng mu
Luật Sing por

Th h i,

ềt in y

n h ng h

ên Do
v i tr
hợp ồng mu
n h ng h ng y
ng hẳng nh v tr tầm qu n tr ng
m nh, vi h nh th nh một hung ph p
nhằm iều h nh những vấn ề tồn ng trong hoạt ộng mu
n h ng h ng y ng
tr nên ấp
h B i ph p uật
quố gi iều h nh vấn ề n y nhiều i m
hông thống nhất Vi t m hi u, nghiên u vấn ề n y nhằm ư r những i m
giống v h nh u
quy nh về hợp ồng mu
n h ng h
quố gi qu
ề xuất những
iến nhằm ho n thi n ph p uật quố gi về những quy nh về
hợp ồng mu
n h ng h ng y ng ho n thi n hơn ằng qu n i m
nh n
ngư i viết v những
iến
những ngư i qu n t m ến vấn ề n y.
3. Phạm vi nghiên cứu
Qu n h mu
n h ng h
hợp ồng mu
n h ng h


2

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
Trong ề t i nghiên

u n y ngư i viết xin ượ tr nh

y trong

hương Ở

hương một, ngư i viết tr nh y về những vấn ề
uận hung v ph n t h những
i m về hoạt ộng mu
n h ng h v hợp ồng mu
n h ng h
Ở hương
hai, ngư i viết tr nh y về những quy nh
ph p uật Vi t N m v ph p uật
Sing por về hợp ồng mu
n h ng h Vấn ề n y ngư i viết tr nh y về
h
ạnh như vi x ập v th hi n hợp ồng, th i i m huy n quyền s hữu, r i ro
h ng h v
hế t i thương mại th o quy nh
h i quố gi Song song

t h, so s nh v th m hảo ph p uật nướ ngo i); phương ph p tr h n v v…
5. Bố cục của đề tài
Ngo i i n i ầu, ết uận th ề t i gồm 3 hương
Chương 1: Những vấn ề hung về mu
n h ng h v hợp ồng mu

n h ng

hóa
Chương 2: Quy hế ph p
ph p uật Vi t N m v th o quy

về hợp ồng mu
n h ng h
nh
ph p uật Singapore

th o quy

nh

Chương 3: Một số ất ập v hạn hế qu vi nghiên u, so s nh giữ ph p uật
về hợp ồng
Vi t N m v Sing por - Giải ph p ho n thi n ph p uật Vi t N m
Do iến th
ngư i viết n hạn hẹp nên sẽ hông tr nh h i những hạn hế
và thiếu s t V vậy, rất mong nhận ượ s nhận xét, g p từ qu thầy ô v
ạn
ề t i n y ng ho n thi n hơn
Xin h n th nh ảm ơn!


Nếu thiếu một trong
H ng h

i u, h ng tiêu ng,
do nh ưới h nh th

yếu tố trên th

o gồm m y m , thiết

ộng sản h
ho thuê, mu ,

hông th

oi

hoạt ộng

, nguyên i u, nhiên i u, vật

ượ ưu thông trên th trư ng, nh
inh
1
n. Tại hoản 2 iều 3 Luật Thương mại năm

2005 quy nh h ng h
o gồm “tất ả
oại ộng sản,

Ch nh
uộ x m ăng ã th
ẩy hoạt ộng mu
n h ng h
ã
phạm vi
ượ m r trên to n thế giới Th i n y, hoạt ộng mu
n h ng h
th hi u
mu
n Tuy nhiên v o th i
n y, mu
n h ng h ng y ng ph t tri n th o
hướng hông t h
B iv,s
nh ẳng trong mu
n h ng h
hông
C
nướ ớn như Anh, Ph p, Mỹ những nướ
nhu ầu tiêu thụ sản phẩm m r ,
nhưng hông phải
n o
nướ thuộ
ng
nhu ầu mu h ng h Cơ hế
mua bán th o h nh th “ép uộ
uy hiếp” i n r trong th i gi n i
h sử i
h i phải


ã

nh ấu một mố ph t tri n mới
hoạt ộng mu
n h ng h
ơ hế mu
n
th o h nh th “ép uộ
uy hiếp” hầu như
th y v o
s
nh ẳng giữ
quố gi Xã hội ng y ng ph t tri n hoạt ộng mu
n h ng h
ng tr nên
sôi ộng hơn o gi hết Căn
v o ản hất ng như nội ung
hoạt ộng mu
n h ng h t
th hi u: mu
n h ng h
một hoạt ộng thương mại i n r
hàng ngày, hoạt ộng
uôn tồn tại t nhất h i h th Một ên ng v i tr
ngư i
mu v
mụ

ên

ng ố v ph t tri n C
ộ nguyên t
PICC,
UNIDROT),
hi p ướ , ông ướ CIGS, GATT v..v.) r
i iều h nh mối qu n
h mu
n, tạo một môi trư ng ạnh tr nh nh ẳng Song song ,
nướ
ng
ã x y ng ho m nh một quy hế ph p
riêng
iều h nh mối qu n h n y
Chẳng hạn như Bộ Luật Thương mại thống nhất
Mỹ UCC), Luật bán hàng (CAP
393), Luật hợp ồng
Sing por , h y
n
vương quố Anh về hoạt ộng
mua bán hàng hóa.
Ở Vi t N m, h ng oạt
văn ản quy phạm ph p uật iều h nh hoạt ộng
mua bán hàng hóa ã r
i, hẳng hạn như, iều về hợp ồng inh tế, Ph p nh
hợp ồng inh tế, s u
Luật Thương mại 1997 - y
uật huyên ng nh ầu tiên
nướ t iều h nh hoạt ộng mu
n h ng h
Tuy nhiên, s u nhiều năm p

t nh hất thương mại mu
n h ng h ) Mu
n
hàng hóa nội ung tr ng t m
hoạt ộng thương mại Th o quy nh tại hoản 8
iều 3
Luật Thương mại năm 2005 ượ Quố hội nướ Cộng h xã hội h
GVHD: Phạm Mai Phương

5

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
ngh

Vi t N m thông qu ng y 14 th ng 6 năm 2005 quy

nh: “Mua bán hàng hóa

là hoạt động thư ng mại, theo đó bên bán có ngh a v giao hàng, chuyển quyền sở
hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có ngh a v thanh toán cho
bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận.”2 Như vậy, h nh vi
mu
n h ng h th hi n mối qu n h giữ
h th
nhu ầu về h ng h
ồng th i

n
h ng h trên ơ s ợi h ạt ượ
phần hênh
h gi tr
h ng h , o
hoạt ộng tr o ổi ng ng gi huy n s ng h nh th mu
n
ền
y
i m ầu tiên
hoạt ộng mu
n h ng h Mu
n
ền
y h nh gi
tr
h ng h
ượ sản xuất r ư v o “th trư ng”
ổi ấy một vật ng ng gi
hung
tiền t Ngư i mu trả tiền ho ngư i n
ổi ấy một gi tr tương
ương m số tiền m nh ã
r C n ngư i mu th n i t i sản m nh ng
ấy
ại phần hênh
h h
h n
từ vi mu
n n y Phần hênh

th
2

Xem khoản 8 iều 3 Luật Thương mại năm 2005.

GVHD: Phạm Mai Phương

6

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
trư ng v nhu ầu th

tế

ên th hoạt ộng

mới

th ph t tri n một

h

ền vững v i th o một hu tr nh
Th
, hoạt mu
n h ng h


ộng n y giữ ngư i mu v ngư i n ồng th i phải th hi n những ông vi nhất
nh ối với ngư i mu h ần h ng h
phụ vụ ho nhu ầu, ợi h
m nh
nên h
tiền r
tr o ổi h y
mu ấy h ng h m ngư i t ần Song song
ngư i n m r h ng h mụ
h
ổi ấy ại gi tr th
h ng h
H
ầy
quyền năng ơ ản ối với h ng h
Do
hi th hi n h nh vi mu
nt
ngư i n hấp nhận từ
quyền ối với t i sản
m nh Khi hành vi mua
n ượ th hi n th
ngh
ngư i n ã từ
quyền
m nh hi
ngư i
mu
tiền r mu ấy h ng h

h ng ho Như vậy, qu tr nh th hi n gi
tr v gi tr sử ụng h i qu tr nh h nh u ả về hông gi n v th i gi n Qu
tr nh th hi n gi tr ượ tiến h nh trên th trư ng, n qu tr nh th hi n gi tr sử
ụng ượ tiến h nh trong tiêu ng Khi vi
n h ng hông th nh th tuy ản thân
h ng ho hông thi t hại g , n hông mất i gi tr sử ụng, nhưng hi
gi tr
h ng ho hông ượ th hi n v o vậy gi tr sử ụng ng hông th th hi n
ượ , iều
ng
ngh
o ộng xã hội
ngư i sản xuất h ng ho hông
ượ xã hội thừ nhận
GVHD: Phạm Mai Phương

7

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
ối với

h th mu h ng h , mu h ng

h u tiêu thụ

một hu tr nh


h

n h ng h

nh s th nh ại

h u uối

ng trong h u

o nh nghi p M i hoạt ộng

n ượ h ng ho v h
ợi nhuận, i v ợi nhuận

n h ng mới th
h tiêu hất ượng

phản nh ết quả hoạt ộng sản xuất inh o nh
o nh nghi p Ngo i r từ h u
n h ng, h ng ho huy n từ h nh th i hi n vật s ng h nh th i tiền t , v ng hu
huy n vốn
o nh nghi p ượ ho n th nh v tiếp tụ v ng mới, o nh nghi p
tiếp tụ i v o hoạt ộng sản xuất inh o nh V vậy hoạt ộng n h ng hoạt ộng
nghi p vụ ơ ản nhất, n hi phối v quyết nh
nghi p vụ h h h ng
o nh
nghi p
ối với Vi t N m, từ một nướ phong iến i ên xã hội h ngh

h n một
iều
n n mu
n h ng h giữ
nướ sẽ
s hênh h rất o Qu
hoảng
h gi u ngh o trên thế giới ng ng ượ nới rộng r
1.2. Khái quát chung về hợp đồng mua bán hàng hóa

GVHD: Phạm Mai Phương

8

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
Từ th i ổ ại, G ius ã nhận

nh: “Phàm là ngh a v đều do những khế ước
3

hay các dân sự phạm phát sinh ra.” C ngh
hợp ồng một nguồn gố qu n
tr ng
ngh vụ, m t
th hi u h nh ngh vụ một tr ng ề
ph p uật,


là con người chỉ ràng buộc bởi ý chí của chính mình.5 Hợp ồng tạo r s r ng uộ ,
nên yếu tố r ng uộ
yếu tố h i ầu t nh hất nền tảng ến vi x m xét tới hợp
ồng
1.2.1. Khái niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa
Kh i ni m hợp ồng một h i ni m n m ng nhiều tr nh ãi C nướ th o
h thống Ch u u ụ
Civi
w) ph n i t h r r ng giữ gi o
h ns v
gi o
h thương mại mu
n h ng h ) Những nướ n y oi hợp ồng
ạng
gi o h hi s thống nhất h
ên th m gi v o gi o i h nên uật hông
ư r h i ni m về hợp ồng thương mại m h
h i ni m về gi o
h thương
mại Th o , m i gi o h g n với hoạt ộng
thương nh n ượ oi gi o
h
thương mại v h u s iều h nh
uật huyên ng nh Luật Thương mại. Khái
ni m hợp ồng trong h thống Civi w
hi phối i
nguyên t Th nhất, hợp
ồng ượ x m
ết quả hung

thống ph p uật Anh - Mỹ Commom w) th ngượ ại C nướ n y hông
s
3
4
5
6

Ngô Huy Cương, Về yếu tố ưng thuận của hợp đồng, Tạp h nghiên u ập ph p, số 7 168) 4 2010, tr 23.
Lê Nết, Luật La Mã, Trư ng ại h c Luật Tp. Hồ Chí Minh Khoa Luật Dân s , Xuất bản năm 2011, tr 34.
Ngô Huy Cương, Về yếu tố ưng thuận của hợp đồng, Tạp h nghiên u ập ph p, số 7 168) 4 2010, tr 23
Lê Minh Hùng, Luận án Tiến s Luật, Hiệu lực của hợp đồng theo quy định của pháp luật Việt Nam, Năm 2010

GVHD: Phạm Mai Phương

9

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
ph n i t r r ng về Luật

n s v Luật thương mại,

ng hông

s ph n i t về

h nh vi n s v h nh vi thương mại ng hông s ph n i t về hợp ồng n s


một ên h th t nguy n nhận về m nh những ngh

7

nh. Th o quy nh
ph p uật Vi t N m về hợp ồng mu
ản hất hung
hợp ồng, n
s th thuận nhằm x

vụ ph p

n h ng h ,
ập, th y ổi

ho
hấm t
quyền v ngh vụ trong qu n h mu
n Luật Thương mại năm
2005 hông ư r
nh ngh về hợp ồng mu
n h ng h trong thương mại,
nhưng
th
v o h i ni m hợp ồng mu
n t i sản trong Luật n s
x
nh ản hất
hợp ồng mu

n t i sản i m ph n i t giữ hợp ồng mu
mại v hợp ồng mu
n t i sản h
: ối tượng h ng h

vi hẹp hơn
một ạng
n h ng h
v mụ

t i sản Từ
ụ th
hợp
trong thương
h sinh i

7

V Th Lan Anh, Hợp đồng thư ng mại và pháp luật về hợp đồng thư ng mại của một số nước trên thế giới,
Tạp chí luật h c số 11/2008 tr. 5.
8
9

X m iều 163 Bộ Luật D n s năm 2005
X m iều 181 Bộ uật D n s năm 2005.

GVHD: Phạm Mai Phương

10



v nội ung

yếu tố như h th th m gi , ối tượng

n h ng h

qu n h mu

ượ

ấu

n, h nh th

hợp ồng

1.2.2.1. Chủ thể của hợp đồng
Ph p uật
nhiều quố gi quy

nh h th

hợp ồng mu

n h ng h

nh n, tổ h
Th o ph p uật Sing por , h th gi o ết hợp ồng gồm
nh n

n những nhu yếu phẩm phụ vụ ho nhu ầu h ng ng y ph hợp với
tiền ấp ư ng ối với ngư i hư th nh niên th ngư i hư th nh niên phải trả tiền
Bên ạnh
, những hợp ồng
h vụ v ợi h
ngư i hư th nh niên ng
hi u
ph p
Tuy ph p uật Sing por quy nh ngư i th nh niên ngư i
21
tuổi nhưng trong một số qu n h ph p uật nhất nh, ngư i hư th nh niên nhưng ã
18 tuổi ng ượ oi
năng
ph p uật v h u tr h nhi m về h nh vi
m nh V ụ, th o quy nh tại Phần 6 Luật D n s Sing por sử ổi năm 2008 th
10

Lee P y Wo n
Trư ng
ại h
Luật Sing por , Chư ng
[30/4/2009].
11
12

8

Luật

Hợp

m nh th m gi
qu n h tố tụng m hông ần ngư i ại i n Ngư i hư th nh
niên r ng uộ ngh vụ trong một số oại hợp ồng như hợp ồng iên qu n ến ổ
phiếu trong ông ty, hợp ồng hợp t , vi sử ụng, ph n hi t i sản hôn nh n v v
trừ trư ng hợp ngư i hư th nh niên từ hối hợp ồng trướ hi
tuổi trư ng th nh
ho

trong hoảng th i gi n hợp

s u

hư th nh niên tr o quyền ho To

Phần 3

luật về hợp ồng

ngư i

n ượ yêu ầu ngư i hư th nh niên ồi

thư ng nếu thấy iều
hợp
Ngư i
t m thần v ngư i s y rượu: th o quy

nh

ph p uật Sing por ,

ầy
năng
ph p uật th hi n m i hoạt ộng inh o nh, m i h nh vi ph p v th m gi
m i gi o
h hợp ồng th o quy nh tại iều
ông ty Như vậy
th n i
ph p nh n ượ th nh ập hợp ph p tại Sing por
ầy
quyền năng
một h
13
th
th m gi với tư
h một ên
hợp ồng .
Th o quy nh ph p uật về hợp ồng hi n h nh
Vi t N m, h th th m gi
v o hoạt ộng mu
n h ng h
th :
Thương nh n với thương nh n y
i m nổi ật trong hợp ồng mu
n
h ng h
i yêu ầu
hợp ồng mu
n h ng h với h th
t uộ một ên
thương nh n Tại hoản 1 iều 6 Luật Thương mại quy nh “Thư ng nhân bao gồm

nh n th ph p
uật Vi t N m x m xét hả năng th th m gi v o
hoạt ộng thương mại
nh n tho ng hơn so với ph p uật
Sing por Tuy nhiên,
nh n
th th m gi
v o hoạt ộng thương mại
Vi t N m ại rất hẹp i
ượ x m một ên h
th
hợp ồng mu
n h ng h
nh n
phải hoạt ộng thương mại một
h
ộ ập v thư ng xuyên v iều
i t hơn hết
nh n
phải
ăng
inh
doanh.
Tổ h
h
h

inh tế ượ th nh ập hợp ph p th m gi hoạt ộng thương mại với tư

một ên h th

hoạt ộng thương mại ho
hoạt ộng h
th t m iếm
ợi nhuận Trong hi
một tổ h thông thư ng
hi hông nhất thiết phải v mụ
h ợi nhuận Một tổ h
inh tế ương nhiên tư
h ph p nh n v o
ương
nhiên
ầy tư
h th m gi v o qu n h mu
n h ng h
Th o quy
ồng mu
nh
gi với tư
h
nếu h th n y

nh
ph p uật Vi t N m, ngo i h i ối tượng trên ph p uật về hợp
ng h
Vi t N m n quy nh một ối tượng h
th th m
một ên h th
h th h
hông nhằm mụ
h sinh ợi

n h ng h
Nh n nhận th o ngh hẹp, thương nh n th o quy nh
GVHD: Phạm Mai Phương

13

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
Vi t N m

o gồm tổ h ,

nh n hoạt ộng thương mại một

h ộ

ập, thư ng

xuyên v
ăng
kinh doanh. Theo ngh rộng hơn h th
hoạt ộng thương
mại o gồm ả
nh n, tổ h
hông ăng
inh o nh v
ng hông

Luật Thương mại năm 2005 iều h nh.
1.2.2.2. Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa
Quy nh về
h nh th hợp ồng mu
n h ng h tạo iều i n thuận ợi
gi p ho
ên th m gi mu
n
th
h n h nh th ph hợp nhất
ảo
ảm quyền v ợi h hợp ph p
m nh Th o qu n ni m hung
nướ th o
truyền thống Common w th một hợp ồng hông nhất thiết phải ượ
i ảh i
ên m
th h ần một ên
ên m s u n y sẽ tr th nh
ơn) ng
hi u
Toà án
th oi văn ản viết
hữ
một ên
h ng
h ng minh
qu n h hợp ồng.14 Ph p uật về hợp ồng
nhiều nướ thừ nhận vi x ập hợp
ồng mu

h th o quy nh
ph p uật ng ượ oi
gi tr tương ương văn

14

Trần Quỳnh Anh, Pháp luật về hợp đồng của Singapore, Tạp chí luật h c số 12/2012.

15

Nguy n Th Hiền, Luận văn thạ s Kinh tế, Hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa theo quy định của pháp luật
Việt Nam, Năm 2011

GVHD: Phạm Mai Phương

14

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
ản 16 Ph p uật về h nh th

hợp ồng mu

n h ng h

nướ t


ồng
phải ượ gi o ết ưới một h nh th nhất nh H i , Bộ Luật D n s năm
2005 h nh th thừ nhận
thông i p ữ i u ng ượ oi văn ản hợp ồng
Ba là, Bộ Luật D n s năm 2005 h oi h nh th hợp ồng
iều i n
hi u
hợp ồng hi ph p uật
quy nh r về iều n y hoản 2 iều 122 Bộ Luật
D n s năm 2005) C
ơ qu n
thẩm quyền h ượ tuyên ố hợp ồng vô hi u
o vi phạm về h nh th
hi ph p uật quy nh r r ng rằng hợp ồng hi u
hi
ượ
ết ưới một h nh th nhất nh Trướ
y, o Bộ Luật D n s năm 1995
quy nh h nh th
hợp ồng một trong ốn iều i n
hi u
hợp ồng
iều 131 Bộ Luật D n s năm 1995) nên hợp ồng ượ
ết hông tu n th h nh
th
uật nh th
oi vô hi u
Pháp luật Sing por hông
yêu ầu h nh th
ho vi tạo r một hợp ồng


Xem khoản 3 iều 49 Luật Thương mại năm 2005.

17

L P y Wo n, Trư ng ại h c Luật Singapore, Chư ng 9 Luật hợp đồng mua bán hàng hóa trong nước,
[30/4/2009].

GVHD: Phạm Mai Phương

15

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
ph p uật về hợp ồng mu

n h ng h

quố gi

Th o quy

nh

ph p uật Vi t N m h ng h
o gồm:
+ Tất ả


M i quố gi ều những qu n ni m riêng về một vấn ề n o
Nếu ph p uật
Vi t N m quy nh h ng h
tất ả ộng sản,
ả ộng sản h nh th nh trong tương
i ho những vật g n iền với ất i th th o quy nh
ph p uật Sing por
“Hàng hóa thuộc hợp đồng mua bán có thể là hàng hóa hiện có, thuộc quyền sở hữu
hoặc sở hữu bởi người bán, hoặc hàng hóa tư ng lai.” H ng h
ượ sản xuất
ho mu ại i ngư i n s u hi
ết hợp ồng mu
n M t h , h ng h
ng
th ượ ph n oại th nh h ng h
ụ th , h ng ho hông h
h n Hàng
h
ụ th ượ nh ngh
h ng h
ượ x
nh v thống nhất tại th i i m th
hi n hợp ồng mu
n ượ th hi n H ng h
hông h
h n hông ượ
nh
ngh trong luật, nhưng th ượ x m m t h ng hông ượ x
nh ng hông

hữu v th hi n ngh vụ trả tiền ho ên n Mụ
h thông thư ng
ên
ợi nhuận
Nội ung
hợp ồng o gồm những iều hoản o
ên th thuận, quy
nh quyền v ngh vụ
ên trong qu n h hợp ồng C
ên th thuận nội ung
18

Xem khoản 2 iều 3 Luật Thương mại năm 2005

GVHD: Phạm Mai Phương

16

SVTH: Danh Đà Đa


Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
hợp ồng

ng hi tiết th

ng thuận ợi ho vi

th

x

ối tượng mu
nh

n

hợp ồng,

m t h ng ần mu

t

ụng hướng

n, tr o ổi V vậy,

n ác

y

hoản qu n tr ng hông th thiếu gi p ho
ên tr nh ượ những hi u ầm
n ến tr nh hấp s u n y ồng th i,
ng ph n i t những sản phẩm h

iều
th
ng


h h
iều hoản n y mô tả về
quy
h,
h thướ , ông suất v
thông số ỹ thuật v. v
h ng ho ượ mu
n Mô tả hi tiết v
ng hất ượng h ng ho
ơs x
nh h nh x gi ả
n , ồng th i uộ ngư i n phải gi o h ng th o yêu ầu
hợp ồng Nếu mô tả
hông ỹ, thiếu hi tiết
th sẽ n ến thi t th i ho một trong h i ên C th n i
iều hoản về số ượng, hất ượng
iều hoản qu n tr ng nhất
m i hợp ồng
mua bán hàng hó
iều hoản về hất ượng
h ng h
th thuận
ên
iên qu n ến vi x
nh hất ượng v
h th
i m tr hất ượng
h ng h
Thông thư ng iều hoản n y ần phải quy nh ụ th :
— Th nhất, những yếu tố h yếu v quy

i m tr to n ộ h y một phần th o x

suất t y th o t nh hất

h ng h
ối với h ng hông
nh thư ng i m tr th o x suất, ối với h ng
nh th i m tr to n ộ C
ên th thuê
ơ qu n h năng h y
gi m
nh viên th hi n vi
i m tr hất ượng h ng h
+ Gi , phương th th nh to n: gi ả
iều hoản ơ ản
một hợp ồng
mu
n h ng h , o
vi thoản thuận iều hoản n y một
h r r ng
ơs
hạn hế tối
những tr nh hấp s u n y Khi th thuận
ên ần ưu th thuận
r

h ng ượ
ả ợt

n với gi

+ Th i hạn,
i m, phương th th hi n hợp ồng: trong trong những i m
ng ph t sinh tr nh hấp giữ
ên
iều hoản gi o nhận h ng C
ên
thư ng
v o yếu tố n y
i n tụng nh u Do
hi m ph n hợp ồng
ên
ần ưu th thuận ụ th vi gi o h ng sẽ ượ th hi n như thế n o H ng ượ
giao
u Tại ho
ên mu h y ên n h y tại một
i m n o h m hông
phải
i
i m trên H ng ượ gi o v o th i i m n o trong ng y, th i gi n n o
trong tuần, th ng Nên x
nh một th i gi n ụ th ấn nh h nh x
n o
ng ho ả h i ên
+ Quyền, ngh vụ
ên: o ản hất
hợp ồng mu
hợp ồng song vụ nên trong hợp ồng quyền
ên n y ngh vụ

một th i gi n



Quy chế pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá
theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật Singapore
+ Phạt vi phạm hợp ồng: c ng giống như th
hợp ồng, phạt vi
ên
th
ụng hế t i n y
hông hế t i n y
ương nhiên ượ
những iều i n
+C
tranh hấp

thuận tr h nhi m o vi phạm

phạm một hế t i ần thiết, tạo nên một s r ng uộ nhất nh,
th hi n hợp ồng một
h h h qu n nhất B i iều i n p
s th thuận
ên trong hợp ồng về vi
p ụng h y
Khi th thuận
iều i n
p ụng phạt vi phạm th hế ti i n y
p ụng h ần một ên h ng minh ượ rằng ên i ã vi phạm
hợp ồng

nội ung h :

những quy nh
ph p uật những iều hoản ph p uật quy nh nhưng
hông th thuận trong hợp ồng)

i
i
ên

1.2.3. Các nguyên tắc xác lập hợp đồng mua bán hàng hóa
Vi x
ập hợp ồng mu
n h ng h phụ thuộ v o s t o
h,t o
th thuận
ên th m gi gi o ết Tuy nhiên, t o
phải nằm trong một
huôn hổ nhất nh
vi
ết, x
ập hợp ồng ượ hi u quả, tu n th
ng
những quy nh
ph p uật, tr nh những tr nh hấp s u n y
th ph t sinh Khi
x ập hợp ồng mu
n h ng h
ên phải tôn trong
nguyên t s u:
Th nhất, t o gi o ết hợp ồng nhưng hông ượ tr i ph p uật, ạo


hông phải
s t o tuy t ối, s t o
phải nằm trong huôn hổ ph p uật B i ph p uật
GVHD: Phạm Mai Phương

19

SVTH: Danh Đà Đa



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status