Lập qui trình công nghệ chế tạo và lắp ráp xe ôtô khách thành phố 40 chỗ trên khung chassi cơ sở Hyundai County - Pdf 31

Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
T VN :
Trong nhng nm gn õy, Vit Nam bc vo giai on hi nhp quc t, bờn
cnh nhng thay i tớch cc v kinh t cũn cú th nhn thy cht lng cuc sng
ngi dõn ngy cng c nõng cao, c s h tng phc v giao thụng c ci thin.
Lỳc ny, Cụng nghip ụtụ ngoi nhim v c bn l phc v kinh t cũn mang thờm mt
nhim v mi: phc v cho nhu cu i li, gii trớ ca ngi dõn. Chớnh vỡ vy, vic xõy
dng nhng dõy chuyn ch to v lp rỏp xe Bus phc v nhu cu i li cho ngi
dõn l thit thc v hon ton cn thit.
c bit, nhm phc v cho nhu cu i li cỏc tuyn ng cú lũng ng nh,
s lng luõn chuyn hnh khỏch ln, xe c ụng thỡ vic thit k QTCN ch to v lp
rỏp xe bus c nh l hon ton cn thit v õy cng l ni dung thit thc ca ti
ny.
Lun Vn Tt Nghip l hc phn cui trong chng trỡnh o to K s ụtụ ca
B Mụn C Khớ ụtụ thuc Trng i Hc Giao Thụng Vn Ti Tp. H Chớ Minh. Hc
phn ny nhm trang b cho sinh viờn nhng kin thc tng quỏt v ton din v tớnh
toỏn thit k, phc v cho cụng tỏc thc t sau ny.
Thc hin ti: " Lp qui trỡnh cụng ngh ch to v lp rỏp xe ụtụ khỏch thnh
ph 40 ch trờn khung chassi c s Hyundai County". õy l mt ti ln, ũi hi mt
lng kin thc rng trong nhiu lnh vc v tng i mi i vi em. Trong sut hn
2 thỏng thc hin ti, dự rt c gng nhng bn thõn em u nhn thy trong ni dung
thuyt minh ó thc hin vn tn ti nhiu hn ch, khim khuyt. Em rt mong cú c
s gúp ý, nhn xột ca quớ thy cụ, cụng ty v cỏc bn khc phc nhng khuyt im
ca mỡnh; ti hon thin hn v cú kh nng ng dng vo thc t sn xut.
Em xin chõn thnh cỏm n .
Thnh ph H Chớ Minh, ngy 10 thỏng 03
nm2008
Sinh viờn thc hin: Phan Vn Chu.
- 1 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
MỤC LỤC

4.4 Kiểm tra trên thiết bị : 84
4.5 Kiểm tra chạy thử trên đường : 85
*KẾT LUẬN : 87
*TÀI LIỆU THAM KHẢO : 88
- 2 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
CHNG1: TNG QUAN:
1.1 Tng quan v tỡnh hỡnh lp rỏp xe Vit Nam:
Tỡnh hỡnh lp rỏp xe Vit Nam vn ang tn ti khỏ nhiu dng. Trc tỡnh hỡnh kinh
t ca t nc phỏt trin, nhu cu chuyờn ch hng húa v hnh khỏch ang l sc ộp
i vi ngnh cụng nghip ch to v lp rỏp xe trong nc. Tuy nhiờn kh nng ỏp
ng nhu cu thc t ca cỏc doanh nghip trong nc thỡ cha do kh nng chuyn
giao cụng ngh gp nhiu khú khn v thu xut nhp khu.
Tựy theo mc phc tp v chuyờn mụn húa m ngnh cụng nghip ch to v lp rỏp
ụtụ ca Vit Nam tn ti cỏc hỡnh thc lp rỏp nh sau:
a)- Phng phỏp lp rỏp dng CBU:
Xe c nhp v di dng nguyờn chic, cỏc cm chi tit, khung gm,
thựng v, cabin ó c lp rỏp, liờn kt v sn hon chnh. Mc phc tp khụng cú.
b)- Phng phỏp lp rỏp dng SKD:
Phng phỏp ny lp rỏp t cỏc chi tit l cỏc cm bỏn tng thnh c nhp t
nc ngoi hon ton. Ti ni lp rỏp s c tin hnh lp thnh tng cm tng thnh
v cui cựng hon chnh thnh sn phm. Mt s chi tit ph tựng trong quỏ trỡnh lp s
do trong nc sn xut. Phng phỏp ny cú phc tp cao h?n phng phỏp lp rỏp
dng CBU.
c)- Phng phỏp lp rỏp dng CKD:
phng phỏp ny, cỏc cm chi tit c nhp v cú mc thỏo ri cao hn
phng phỏp dng SKD v cha sn. Vỡ vy, cỏc xớ nghip lp rỏp phi trang b cỏc dõy
chuyn hn v sn. Phng phỏp ny c chia lm hai loi CKD1 v CKD2 vi mc
khú tng dn. c im ca hai dng phng phỏp lp rỏp ny nh sau:
1. Dng CKD1:

* B phn bờn trong: Khung v m gh c cung cp ri, m lút c cung
cp ri. ng, dõy ni, ng mm: c cung cp tỏch riờng khi khung.
@ Phõn bit gia phng phỏp lp rỏp dng CKD1 v CKD2:
Phng phỏp lp rỏp loi CKD1 v CKD2 u nm chung trong phng phỏp lp
rỏp dng CKD, nhng CKD2 cú mc ri rc cao hn CKD1. dng CKD1, cỏc chi
tit c cung cp dng cm thỏo ri nhng iu kin khụng cn phi lp rỏp thờm
trc khi lp hon chnh v thựng xe ó qua sn lút. Cũn dng CKD2, cỏc chi tit s
c tip tc thỏo nh, do ú cn phi lp rỏp thờm trc khi lp rỏp hon chnh, i vi
thựng xe thỡ dng ri cha hn v cha sn lút. im ni bt ch yu ca CKD2 l
cụng ngh lp rỏp v sn cao hn rt nhiu so vi CKD1.
c)- Phng phỏp lp rỏp dng IKD:
Phng phỏp ny lp rỏp sn phm t cỏc chi tit ri c nhp t nc ngoi.
Mt t l ỏng k cỏc chi tit trong sn phm s do nn sn xut trong nc cung cp.
Phng phỏp ny l bc chun b cho vic lp rỏp sn phm t 100% chi tit c sn
xut trong nc vi bn quyn v k thuõt c chuyn giao t hóng sn xut gc.
1- Dng IKD1:
- 4 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Khỏc vi loi hỡnh CKD1 l cỏc chi tit nh b truyn xớch v bỏnh xe, v lp v
trang b ph c sn xut trong nc. Cỏc chi tit trong nc phi cú giỏ tr trờn 10%
( nu ng c, hp s dng ri ) hoc trờn 15%( nu ng c, hp s c phộp nhp
khu dng lp sn) ca tng giỏ tr xe nguyờn chic.
2-Dng IKD2:
Khỏc vi loi hỡnh CKD2 l phi cú thờm phn khung xe v mt s chi tit thuc
nhúm b phn iu khin v h thng in c sn xut trong nc, ng thi ng c,
hp s v b phỏt in phi dng ri. Tng giỏ tr cỏc chi tit, b phn c sn xut
trong nc phi t trờn 30% tng giỏ tr nguyờn chic ca xe.
3- Dang IKD3:
Khỏc vi loi hỡnh IKD2 l tng giỏ tr cỏc chi tit, b phn c sn xut trong
nc phi cú giỏ tr trờn 60% tng giỏ tr xe nguyờn chic, trong ú cỏc chi tit thuc

quỏ trỡnh ch to v lp rỏp s c tho món.
Cụng sut trong mt ngy ca nh mỏy: Mt nm cú 52 tun, mt tun lm vic 5 ngy,
mt nm ngh l 10 ngy. Vy mt nm lm vic cú 250 ngy. Cụng sut trong mt ngy
ca nh mỏy l: 500/250 = 2 xe/ ngy.
Mt ca lm vic 8 gi (sỏng 7h30' n 11h30')
( chiu 12h30' n 16h30').
Vy: Nhp dõy chuyn ca nh mỏy l:8/2 = 4gi.
Da vo cụng sut ca nh mỏy v nhim v th ca lun vn ta chnh hỡnh thc
lp rỏp IKD1 l thớch hp nht. Vi hỡnh thc lp rỏp ny cỏc chi tit khung xng v v
xe hon ton cú th ch to c trong nc trong iu kin hin nay (c v cụng ngh
trong nc ln trỡnh tay ngh ca cụng nhõn).
1.4 Gii thiu s mt bng xng lp rỏp:
S mt bng nh xng lp rỏp phi c tớnh toỏn b trớ sau cho thớch hp vi
yờu cu:
+ Phự hp vi din tớch nh mỏy hin cú.
+ Thi gian i li khụng cụng ca k thut viờn l nh nht.
+ Th t dõy chuyn b trớ phi hp lý vi QTCN.
Bng 1.2- Tng th mt bng nh xng v b trớ xng lp rỏp.
CHNG 2 : C S THIT K QTCN CH TO V LP RP :
2.1 Gii thiu xe khỏch thnh ph HCM B40 :
2.1.1 Gii thiu chassi c s :
Hỡnh :2.1- Chassi c s.

- 6 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Bng 2.1- t tớnh k thut ca chassi c s.
TT THễNG S N V ễTễ KHCH TP HCMB40
1 Di ton b mm 7015
2 Rng ton b mm 1930
3 Cao ton b mm 1595

10 Trng lng ton b
Phõn b lờn trc trc:
Phõn b lờn trc sau: kG
kG
kG 5880
2200
3680
11 Vn tc ln nht km/h 100
12 Kh nng vt dc % 28
13 Gúc thoỏt trc/ sau 21/14
14 Kiu loi ng c YC 41020BZLQ
15 Loi nhiờn liu - Diesel
16 S xilanh v cỏch b trớ - 04 Xilanh thng hng
17 Tng dung tớch xi lanh(cc) cm3 3856
18 Khớ thi - EURO 2
19 iu hũa nhit nhp khu t Hn QucKcol/ h 13.000
20 Mc tiờu hao nhiờn liu Lớt/100km 14
21 Cụng sut ln nht kW/vg/ph 88/2800(120 mólc)
22 T s nộn ca ng c - 17:1
23 Mụ men ng c Nm/vg/ph 343/1800
24 Ly hp - 1 a kiu ma sỏt khụ, dn ng thy lc
25 Hp s kiu LC5T30 - C khớ 5 s tin, 1 s lựi
26 T s truyn hp s - 4,766;2,496;1,429;1,0;0,728; s lựi: 4,774
27 T s truyn truyn lc chớnh - 5,375
28 Bỏn kớnh quay vũng nh nht m 9
29 C lp inch 7.50 - 16
30 H thng phanh Vi c cu phanh trc trc v trc sau kiu tang trng
c dn ng khớ nộn, hai dũng
31 Phanh tay Dn ng c khớ, tỏc ng lờn
trc cỏc ng, kiu tang trng

8 H thng tay vn hnh khỏch Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng
CT3
9 Vỏn lút sn - -
2.1.4 Cỏc hng mc thụng qua nhp khu v bng qui cỏch vt liu:
Bng 2.4- Cỏc cm chi tit, tng thnh thụng qua nhp khu :
TT CM CHI TIT TNG THNH NC SX
1 ễtụ chassi c s Korea
2 H thụng chiu sỏng v tớn hiu Korea
3 H thng iu hũa nhit Korea
4 H thng ốn trong khoang hnh khỏch Korea
5 H thng úng m ca t ng Korea
- 9 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
6 Bảng táp lô điều khiển Korea
7 Ghế lái Korea
Bảng 2.5 Bảng kê quy cách vật liệu :
TT QUY CÁCH VẬT LIỆU SÔ LƯỢNG VẬT LIỆU
A KHUNG XƯƠNG MẢNG SÀN
1 U50X40X3 05 CT3
2 U100x70x301 CT3
3 œ40x40x2 04 CT3
4 L40x40x2 12 CT3
5 Tole 5mm 15 CT3
6 U mở 60x40x20x1.5 08 CT3
7 U mở 90x50x20x2 03 CT3
8 U125x40x302 CT3
B KHUNG XƯƠNG MẢNG NÓC
1 œ40x40x2 18 CT3
2 Z2x245 x200 02 CT3
3 Z20x40x40x2 06 CT3

2 Um 19x25x31x1.5 02 CT3
Tụn 1 mm 07 CT3
F KHUNG XNG CA KHCH
1 U 25 x 20 x 3 04 CT3
2 Tụn 1 mm 03 CT3
3 Kớnh ca cỏc loi lp trờn xe 02 Kớnh an ton
4 Vt liu cỏch nhit 02 Xp cỏch nhit
2.2- THIT LP S KHI TNG QUT CHO QUY TRèNH CễNG NGH CH
TO V LP RP.
S khi tng quỏt phi c b trớ sao cho phự hp vi iu kin mt bng ca
nh xng, cỏc khoang v cỏc phũng lm vic cn phi ỳng theo qui trỡnh ch to v
lp rỏp, s phi m bo th hin c cỏc v trớ ca tng cụng on v mụ phng s
b cho ngi tham kho hỡnh dung c qui trỡnh ang thit k.
S KHI TNG QUT CHO QTCN CH TO V LP RP XE ễTễ KHCH
THNH PH 40 CH.- 11 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
- 12 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
- 13 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
- 14 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ QTCN CHẾ TẠO VÀ LẮP RÁP :
3.1 Phương pháp hàn MIG và chế độ hàn :
3.1.1 Phương pháp hàn MIG :
* Nguyên lý và đặc tính :
Hàn MIG-CO2 là một loại hàn hồ quang nằm trong phân loại hàn nóng chảy.

vệ phải được điều chỉnh tuỳ theo từng sách hướng dẫn vận hành.
Thông thường, tốc độ hàn giảm tỉ lệ với độ dầy của kim loại tăng. Được thể hiện ở bảng
minh hoạ sau :
Bảng 3.2- Mối tương quan giữa vật liệu và tốc độ hàn.
Độ dầy tấm thép (mm). Tốc độ hàn (cm/phút).
0.8 105-115
1.0 100
1.2 90-100
1.6 80-85
3.1.3 Chọn phương pháp hàn :
Với hàn MIG-CO2 tồn tại 3 phương pháp hàn là :
- Hàn lỗ.
- Hàn chồng.
- Hàn gối đầu.
Trong 3 phương pháp hàn trên ta chọn phương pháp hàn lỗ để chế tạo thân xe :
" Đây là một trong những phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất trong sữa chữa
thân xe, đặt biệt trong những vùng mà không thể với tới được để hàn bấm, hay hàn bấm
sẽ không đạt được độ bền cần thiết.
" Một lỗ được khoang ở tấm bên trên tại phần đặt chồng lên của hai tấm hai nhiều
tấm thép và các tấm được hàn vào nhau bằng cách điền đầy lỗ bằng kim loại nóng chẩy.
" Nếu tấm thép hàn quá dầy, các lỗ hàn phải được khoang lớn hơn.
Bảng minh hoạ sau đây cho thấy đường kính của lỗ khoang tỷ lệ với độ dầy của kim loại
hàn.
Bảng 3.3- Mối tương quan giữa độ dầy tấm thép và kích thước lỗ khoang.
- 16 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
Độ dầy tấm thép (mm). Kích thước lỗ (mm)
1.0 tối thiểu5 tối thiểu.
1.0-1.6 6.5 tối thiểu.
1.7-2.3 8 tối thiểu.

6.35mm 210-320A
3.3 Giới thiệu sơ đồ nguyên công QTCN chế tạo và lắp ráp :
Sơ đồ nguyên công của QTCN phải được thể hiện rỏ ràng, từng bước đi của công
nghệ phải hợp lý. Sơ đồ phải thể hiện được từ bước nguyên công đầu chuẩn bị phôi cho
tới nguyên công cuối cùng thành phẩm. Dưới đây là sơ đồ nguyên công của QTCN chế
tạo và lắp ráp.
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên công QTCN chế tạo và lắp ráp.
3.4 Thiết lập QTCN chế tạo và lắp ráp :
QTCN chế tạo và lắp ráp được thể hiện chi tiết ở bảng sau :
STT BƯỚC CN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC THIẾT BỊ N/ C GHI CHÚ
I Xưởng gia công chi tiết
Cầu trục 3 tấn
Máy cắt, là tole
Máy cắt đá
Máy uốn ống
Máy chấn tole
Máy khoan cần
Máy khoan tay
Máy bẻ tole
Đồ gá khung xương mảng hông trái
Đồ gá khung xương mảng hông phải
Đồ gá khung xương mảng nóc
Đồ gá khung xương mảng đầu và mảng đuôi
Máy hàn MIG
- 18 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Mỏy hn in 30 Th hn bc 3/7.
1 V trớ 1 Ct l tole 3
2 V trớ 2 Ct ng.
Un ng. 3

Bung lm sch
Mỏy ch g 3
- 19 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
2 Vị trí 2 Phốt phát hóa
Rửa sạch
Chuyển qua xưởng sơn (lần1) Súng phun dung dịch phốt phát 2
3 Vị trí 3 Bả matít và nhám nước lớp sơn chóng gỉ
Chuyển qua xưởng sơn (lần 2) 4
4 Vị trí 4 Phun keo xốp Buồng phun keo
Máy phun keo 2
5 Vị trí 5 Bả matít và nhám nước lớp sơn lót. Chuyển qua xưởng sơn(lần 3)
4
IV Xưởng sơn 19
1 Vị trí 1 Chuẩn bị bề mặt
Sơn chóng gỉ
Chuyển qua xưởng nhám nước(lân 1) Xe chuyển ngang
Máy nén khí
Buồng chuẩn bị
Súng phun sơn 3
2 Vị trí 2 Vệ sinh bề mặt
Sơn lót Súng phun sơn
Buồng sơn lót 2
3 Vị trí 3 Sấy sơn lót
Chuyển qua xưởng nhám nước(lần 2) Buồng sấy sơn lót1
4 Vị trí 4 Vệ sinh bề mặt
Sơn màu Buồng sơn màu
Súng phun sơn 4
5 Vị trí 5 Sấy lớp sơn màu Buồng sấy sơn màu 1
6 Vị trí 6 Kiểm tra và sửa chữa lớp sơn màu Dàn đèn kiểm tra 4

Đi đường ống GEN
Làm giá đỡ tablô điện
Lắp tablô và hộp đèn
Lắp công tắc báo xuống xe Dụng cụ điện cầm tay
Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít
Súng siết bulông 2
5 Vị trí 5 Ốp cột, trần, sườn
Lắp nẹp trần
Lắp nẹp rèm cửa Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít 3
6 Vị trí 6 Lắp máng điều hòa
Lắp hệ thống điều hòa
Lắp ống điều hòa Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít
Súng siết bulông 3
7 Vị trí 7 Ốp thành trước
Ốp thành sau
Ốp khóa cửa khách Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít 2
- 21 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
8 V trớ 8 Lp ca khỏch v jong
Lp giỏ hnh lý
Lp tay vn
Lp cũi, ốn, loa, ampli, micro
Lp xilanh m ca, hp che Mỏy khoan cm tay
Sỳng sit bulụng
Dng c in cm tay
3

Luaän Vaên Toát Nghieäp
Máy hút bụi công nghiệp 3
TỔNG CỘNG CHO 01 DÂY CHUYỀN 130
3.4.1 Chế tạo khung xương và bọc vỏ :
A) Chế tạo khung xương mảng hông trái :
Chế tạo khung xương mảng hông trái được tiến hành qua 3 bước :
* BƯỚC 1 : Dùng máy cắt tole, máy cắt đá để cắt các chi tiết theo thiết kế :
- Cắt thép CT3 kiểu dáng 40x40x2 làm 10 thanh với các chiều dài khác nhau :
+ 1 thanh chiều dài : 734mm.
+ 1 thanh chiều dài : 3068mm.
+ 1 thanh chiều dài : 5117mm.
+ 2 thanh chiều dài : 625mm.
+ 7 thanh chiều dài : 1075mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng L 30x20x2 làm 2 thanh :
+ 1 thanh dài : 734mm.
+ 1 thanh dài : 3068mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng Z 20x40x20x2 làm 7 thanh :
+ 1 thanh dài : 418mm.
+ 1 thanh dài : 919mm.
+ 2 thanh dài : 735mm.
+ 2 thanh dài : 261mm.
+ 1 thanh dài : 734mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U mở 90x40x15x2 làm thành 4 thanh :
+ 1 thanh dài : 882mm.
+ 2 thanh dài : 686mm.
+ 1 thanh dài : 1442mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U mở 94x54x28x2 làm 3 thanh :
+ 3 thanh dài : 812mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng 30x30 x1.5 làm 5 thanh :
+ 2 thanh dài : 266mm.

+ 02 thanh di : 392mm.
+ 01 thanh di : 896mm.
+ 01 thanh di : 840mm.
+ 01 thanh di : 476mm.
+ 01 thanh di : 966mm.
+ 02 thanh di : 588mm.
+ 04 thanh di : 1064mm.
+ 01 thanh di : 3738mm.
- Ct thộp CT3 kiu dỏng L 30x30x2 lm thnh 02 thanh :
+ 01 thanh di : 924mm.
- 24 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
+ 01 thanh dài : 3066mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng Z 20x40x20x2 làm 07 thanh :
+ 01 thanh dài : 686mm.
+ 03 thanh dài : 126mm.
+ 01 thanh dài : 238mm.
+ 02 thanh dài : 658mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng Umở 90x40x15x2 làm thành 03 thanh :
+ 01 thanh dài : 1456mm.
+ 01 thanh dài : 686mm.
+ 01 thanh dài : 658mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U mở 94x54x28x2 làm thành 05 thanh :
+ 05 thanh dài : 812mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng 30x30x1,5 làm thành 05 thanh :
+ 01 thanh dài : 182mm.
+ 02 thanh dài : 266mm.
+ 02 thanh dài : 756mm.
- Cắt tole 5mm làm 02 tấm kiểu dáng 686mmx42mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U 30x58x2 thành 01 thanh :


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status