DE THI HSG 12 - Pdf 37

S GIO DC & O TO Kè THI CHN HC SINH GII TNH NM HC 2007-2008
K LK MễN THI: HO HC 12 - THPT
(180 phỳt, khụng k thi gian giao )
CHNH THC

Cõu 1 : (2.0 im)
Cỏc vi ht cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng: 3s
2
, 3p
4
, 3p
6
l nguyờn t hay ion? Ti sao?
Hóy dn ra mt phn ng hoỏ hc ( nu cú ) minh ho tớnh cht hoỏ hc c trng ca mi vi ht.
Cho bit: Cỏc vi ht ny l ion hoc nguyờn t ca nguyờn t thuc nhúm A v nhúm VIII(0).
Cõu 2 : (2.5 im)
Dung dch bóo ho H
2
S cú nng 0,10 M. Hng s axit ca H
2
S: K
1
= 1,0 ì 10

7
v K
2
= 1,3 ì 10

13
a) Tớnh nng ion sunfua trong dung dch H

1. Pha loóng dung dch bng cỏch thờm mt lng thớch hp H
2
O.
2. Thờm mt lng thớch hp dung dch H
2
S.
3. Thờm lng khớ N
2
vo h.
Cho: E
o
Fe
3+
/Fe
2+
= + 0,77 V ; E
o
Cl
2
/Cl
-
= + 1,36 V
Cõu 4 : (1.5 im)
Bit th oxi hoỏ- kh tiờu chun:
E
o
Cu
2+
/Cu
+

3
. b) Cho bt st vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
.
c) Cho bt ng vo dung dch CuSO
4
. d) Cho bt km vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Cõu 5 : (2.0 im)
1. Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2

. Ho tan A
2
trong dung dch HNO
3
loóng, d thoỏt ra khớ duy
nht khụng mu hoỏ nõu ngoi khụng khớ.
Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
Cõu 6 : (2.0 im)
Cho hn hp A gm 0,06 mol FeS
2
v a mol Cu
2
S tỏc dng va vi dung dch HNO
3
, sau khi phn ng
xy ra hon ton ch thu c cỏc mui sunfat v khớ duy nht NO.
1. Lp phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng dng phõn t, ion rỳt gn.
2. Tớnh khi lng hn hp A ó dựng.
3. Tớnh th tớch NO thoỏt ra iu kin tiờu chun.
Cõu7: (1.0 im)
Sp xp cỏc cht sau theo chiu tng tớnh axit: phờnol, o-nitrophenol, p-nitrophenol, m-nitrophenol. Gii
thớch.
Cõu 8 : (3.0 im)
1. t chỏy hon ton hidrocacbon X l cht khớ iu kin thng thỡ trong hn hp sn phm chỏy,
CO
2
chim 76,52% v khi lng.
a/ Xác định công thức cấu tạo của X, biết X trùng hợp tạo ra cao su.
b/ X cho phản ứng nhị hợp và tam hợp. Viết công thức cấu tạo các chất sinh ra từ các phản ứng đó.
2. Từ CaC

2
, 3p
4
, 3p
6
là nguyên tử hay
ion? Tại sao?
Hãy dẫn ra một phản ứng hoá học (nếu có) để minh hoạ tính chất hoá học đặc trng
của mỗi vi hạt.
Cho biết: Các vi hạt này là ion hoặc nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm A và nhóm VIII(0).
H ớng dẫn chấm :
Cấu hình electron của các lớp trong của các vi hạt là 1s
2
2s
2
2p
6
, ứng với cấu hình của [Ne].
1. Cấu hình [Ne] 3s
2
ứng với nguyên tử Mg (Z = 12), không thể ứng với ion. Mg là kim loai
hoạt động. Mg cháy rất mạnh trong oxi và cá trong CO
2
.
2 Mg + O
2
2 MgO
2. Cấu hình [Ne] 3s
2
3p

2

- Z = 16. Đây là S
2

, chất khử tơng đối mạnh. Thí dụ:
2 H
2
S + O
2
2 S + 2 H
2
O
- Z = 15. Đây là P
3

, rất không bền, khó tồn tại.
c) Vi hạt có Z > 18. Đây là ion dơng:
- Z = 19. Đây là K
+
, chất oxi hoá rất yếu, chỉ bị khử dới tác dụng của dòng điện
(điện phân KCl hoặc KOH nóng chảy).
- Z = 20. Đây là Ca
2+
, chất oxi hoá yếu, chỉ bị khử dới tác dụng của dòng điện
(điện phân CaCl
2
nóng chảy).
Câu 2 (2.5 điểm):
Dung dịch bão hòa H

; T
Ag
2
S
= 6,3 ì 10

50
Lời giải:
a) Tính nồng độ ion S
2

trong dung dịch H
2
S 0,100 M; pH = 3,0.
C = [H
2
S] = 0,1 M, [H
2
S] = 10

1
, [H
+
] = 10

3

H
2
S (k) H

13
H
2
S (aq)

2 H
+
+ S
2


K = = K
1
. K
2
= 1,3 ì 10

20[S
2


] = 1,3 ì 10

20
ì = 1,3 ì 10

20

[S
2


] = (10

2
)
2
ì 1,3 ì 10

15
= 1,3 ì 10

19
> T
Ag
2
S
= 6,3 ì 10

50
tạo kết tủa Ag
2
S
Câu 3 (2.0 điểm):
Cú cõn bng sau trong pha lng: 2 FeCl
2(aq)
+ Cl
2(aq)

[S
2]

[H
2
S]
[H
2
S]

[H
+]2

[H
2
S]

[H
+]2

10
1(10
3
)
2



Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status