Đề thi HSG Hóa 12 - Pdf 38

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm sơn động
Môn thi: Hoá học Lớp 12 - Năm học 2007-2008
Ngày thi:... tháng ... Năm 2008
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I (5,0 điểm):
1. Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có cấu hình ở lớp ngoài cùng (n = 3) tơng ứng là ns
1
, ns
2
p
1
, ns
2
p
5
.
a. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kì , nhóm, phân nhóm) của X, Y, Z trong bảng HTTH .
b. Viết phơng trình phản ứng dới dạng ion theo sơ đồ sau:
X(OH)
m
+ YZ
n
X
1
+ ......
X
1
+ X(OH)
m
X
2


C
2
H
5
OH

D

C
2
H
5
OH

E

C
2
H
5
OH

F


C
2
H
5

2
SO
4
, CuSO
4
, FeCl
2
, KNO
3
, MgSO
4
3. So sánh thể tích khí NO duy nhất thoát ra khi cho 6,4 gam Cu tác dụng với
a. 120 ml dd HNO
3
1M (loãng)
b. 120 ml dd chứa hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng)
Nếu cô cạn dd trong trờng hợp (b) sẽ thu đợc bao nhiêu gam muối khan
Câu III (4,5 điểm):
Hòa tan hoàn toàn 48,8 gam hỗn hợp Cu và một oxit sắt trong dung dịch HNO
3
vừa đủ thu đợc
dung dịch A và 6,72 lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch A thu đợc 147,8 gam chất rắn.
a. Xác định công thức của oxit sắt.
b. Cho cùng một lợng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến

a/
b/
Cấu hình electron đầy đủ của X, Y, Z là:
X: [Ne] 3s
1


vị trí của X: ô số 11; chu kỳ 3; phân nhóm chính nhóm I (Na)
Y: [Ne] 3s
2
3p
1

vị trí của X: ô số 13; chu kỳ 3; phân nhóm chính nhóm III (Al)
Z: [Ne] 3s
2
3p
5

vị trí của X: ô số 17; chu kỳ 3; phân nhóm chính nhóm VII (Cl)
Các ptp:
1. 3NaOH + AlCl
3


Al(OH)
3

+ 3NaCl
X(OH)

1
)
4. NaAlO
2
+ 4HCl

AlCl
3
+ NaCl + 2H
2
O
(X
2
) (YZ
n
)
1,0
1,0
2-
A là C
6
H
12
O
6
; B, C, D, E, F có thể là một trong các chất C
2
H
5
ONa, C

C

2C
2
H
5
OH + 2O
2

2. 2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa + H
2
3. C
2
H
5
ONa + HCl

C
2
H

2
H
5
OH
6. C
2
H
5
OH + HCl
0
t

C
2
H
5
Cl + H
2
O
7. C
2
H
5
Cl + NaOH
0
t

C
2
H

H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
H SO

ơ
đặc
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
11. CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
0
t

CH

(CH
2
- CH = CH - CH
2
)
n
1,0
0,5
1,0
0,5
Câu II
5,5
1-
a/
b/
Kẽm ngâm trong dung dịch HCl:
Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
; H
2
sinh ra bám xung quanh lá Zn ngăn cản sự
tiếp xúc của H
+
với Zn, Zn bị ăn mòn chậm
Nhỏ dung dịch CuSO
4

Khi cho Na vào các dung dịch trên, trớc tiên Na tác dụng với H
2
O theo ptp:
1. 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2
Sau đó NaOH tác dụng với các muối
- Cho Na vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2NH

2. NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+ 2H
2
O
=> Có khí bay ra và có xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan
1,0
0,5
0,5
0,5
2-
Dùng dung dịch Ba(OH)
2
để nhận biết các dung dịch trên: Cho dung dịch Ba(OH)
2
tác dụng lần lợt với mẫu thử từ các dung dịch trên:
- Dung dịch chỉ có khí mùi khai bay ra là:
Ba(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3


Ba(NO


+ 2H
2
O
- Dung dịch có kết tủa màu xanh là: CuSO
4
Ba(OH)
2
+ CuSO
4

BaSO
4

+ Cu(OH)
2

- Dung dịch chỉ có kết tủa trắng là: MgSO
4
Ba(OH)
2
+ MgSO
4

BaSO
4

+ Mg(OH)
2


0,1
64
Cu
n mol= =
Ptp:
3Cu + 8HNO
3


3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

+ 4H
2
O
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-


3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H

8
NO
H
n n mol
+
= =
trong trờng hợp b) khí NO thoát ra nhiều hơn
Trong dung dịch thu đựơc gồm: Cu
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
2
3
2
2 4
4
3
0,09 ; 0,06 ;
2
0,12.0,5 0,06
64.0,09 62.0,06 96.0,06 15, 24
NO NO
Cu NO
H SO
SO
n n mol n n mol

2
O
a (mol) a 2/3a
2. 3Fe
x
O
y
+ (12x 2y)HNO
3

3xFe(NO
3
)
3
+ (3x 2y)NO + (6x - y)H
2
O
b bx
3 2
3
x y
b
Ta có:
64 (56 16 ) 48,8
64 (56 16 ) 48,8
0,582
2 3 2 6,72
0,03 2 (3 2 ) 0,09
0,865
3 3 22,4


+ =

= = = = =
=> Oxit sắt: Fe
2
O
3
0,4.2 0,8
HCl
n mol= =
Ptp: Fe
2
O
3
+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O
Trớc p: 0,29 0,8 0
p:
0,8
6
0,8
0,8
3
sau p

0,8
3 3. 0,8 0,8.143,5 114,8
3
AgCl FeCl AgCl
n n mol m gam= = = = =
1,0
0,5
1,0
0,5
0,5
1,0
Câu IV 5,0
a/
Gọi CTPT hai axit X và Y: X: RCOOH; Y: R(COOH)
a
; (a nguyên, a

1)
x, y lần lợt là số mol của X và Y trong 5,6 gam A
X + NaHCO
3
:
1, RCOOH + NaHCO
3


RCOONa + CO
2
+ H
2

và x = y => a = 2
=> X: C
n
H
2n
O
2
; Y: C
m
H
2m - 2
O
4
Đốt cháy 5,6 gam A:
1. C
n
H
2n
O
2
+
3 2
2
n
O
2


nCO
2

nx my nx my
+ + + = + =

+ = = + = = (*)
Trong 4,2 gam A có: RCOOH (
4,2 3
.
5,6 4
x
x mol=
); R(COOH)
n
(
4,2 3
.
5,6 4
y
y mol=
)
Trung hòa 4,2 gam A:
3, RCOOH + NaOH

RCOONa + H
2

4 2
NaOH
x y
n mol x y mol= + = = + =
(**)
Giải (*) và (**) ta đợc: x = 0,05; y = 0,025 mol
=> 2n + m = 7 => n = 1; m = 5 hoặc n = 2; m = 3
CTCT: HCOOH và HOOC (CH
2
)
3
COOH
Hoặc CH
3
COOH và HOOC CH
2
COOH
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status