bài tập chương 1 lớp 12 - Pdf 38

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐIỂM:
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp........................................................................
Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH
3
COOH trong môi trường axit.
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần
trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 4: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức phân tử của axit đó là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 5: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là

C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 9: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH
2
- COOH. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2

Câu 12: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13: Cho các chất sau:
(X) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(Y) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(Z) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(T) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2

CHO.
Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36
lít H
2
(đktc). Hai rượu đó là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9

-NO
2
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren.
Câu18: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là

2n - 7
OH (n6). ≥
Câu 21: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Câu 22: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu
hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Câu 23: Chất không phản ứng với Na là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. HCOOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 24: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
CH
2

. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. Na, HBr, CuO. B. CuO, KOH, HBr. C. Na, Fe, HBr. D. NaOH, Na, HBr.
Câu 27: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. D. CH
2
= CH - CH

A. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H

, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua
Câu 34: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV);
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Những rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII D. Chỉ trừ VI.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO
2
và nước. Thể tích khí CO
2
ít hơn thể tích hơi
H
2
O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:
A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức
C. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp.
Câu 36: Hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và
Y tương ứng là 78,3
o
C và -23
o
C. X và Y là:
A. C
2
H
6
O và C
4
H
12

3
; -H
2
O
C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
đ,t
o
-H
2
O
H
2
SO
4
đ,t
o
-Na
2
SO
4
Câu 37 Hợp chất X có công thức phân tử C
6
H

O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br
2
trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 39: X là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau:
X
 →

OH 2
X’
 →
trunghop
polime.
A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH B. C
6
H
5
CH(OH)CH

4
B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO
2
.
C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
nếu có kết tủa rồi tan là NH
3
D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl
3
nếu có kết tủa đỏ nâu là NH
3.
Câu 41 Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44
lít hỗn hợp X (ở 273
o
C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO
2
và 4,48 lit N
2
(đktc). Biết rằng cả hai đều là
amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH
3
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NH

. D. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NHCH
3
.
Câu 42: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này bằng
5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C thì chỉ thu được 2 anken. X có công
thức cấu tạo:
A. C
3
H
7

OOCCH(CH
3
)NH
3
HSO
4
.
Chất X phù hợp là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B. CH
3
COONH
4
C. CH
3
CH(NH
2
)COONH
4
D.CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 45 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH
2
O

Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl.
Y phù hợp là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl B. Cl-CH
2
-COO-CH
2
CH
3
C. CH
3
COOCHCl-CH
3
D. Cl-CH
2
-OOC-CH
2
CH
3

2
)
4
-COOH D. HOOCCH
2
CH
2
COOH
Câu 49: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được
một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Z. Khi
đun nóng với H
2
SO
4
đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2
CH

3
)CH
2
CH
3
Cõu 50: Cú 4 cht ng vi 4 cụng thc phõn t C
3
H
6
O ; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
4
O v C
3
H
4
O
2
c ký hiu ngu nhiờn l X, Y, Z, T.
Thc hin cỏc phn ng nhn thy : X, Z cho phn ng trỏng gng ; Y, T phn ng c vi NaOH ; T phn ng vi H
2
to
thnh Y ; Oxi hoỏ Z thu c T. Cụng thc cu to ỳng ca X, Y, Z, T ln lt l :

COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
D. X: CH
2
=CH-COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : C
2
H
5
COOH; T : CH
2
=CH-CHO
Cõu 51: Mt hn hp gm 3 cht ng phõn l CH
3
CH
2
COOH (X
1
) ; CH
3

), trỏng gng (nhn ra X
3
)
C. Qu tớm (nhn ra X
1
) ; tỏc dng vi NaOH (nhn ra X
2
) ; trỏng gng (nhn ra X
3
).
D. Tỏc dng vi NaOH (nhn ra X
2
v X
1
) ; Na
2
CO
3
( nhn ra X
1
) ; trỏng gng ( nhn ra X
3
) ;
Cõu 52: T C
2
H
2
v cỏc cht vụ c cn thit khỏc, cú th iu ch 2,4,6-triamino phenol (X) bng s phn ng no sau
õy:
A. C

3
Br X
B. C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
Br C
6
H
5
OH C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH X
C. C
2
H

O C
n
H
2n
(OH)
2
+ KOH + MnO
2
.
Nhn xột no sau õy khụng ỳng ?
A. Tng h s (nguyờn) ca phng trỡnh ó cõn bng l 17.
B. C
n
H
2n
(OH)
2
l ru a chc, cú th phn ng vi Cu(OH)
2
to phc tan.
C. õy l phn ng oxi hoỏ - kh, trong ú anken th hin tớnh kh.
D. Dựng phn ng ny iu ch ru 2 ln ru.
Cõu 54 : Hp cht hu c X cú khi lng phõn t nh hn khi lng phõn t ca benzen, ch cha cỏc nguyờn t C, H, O,
N; trong ú hyro chim 9,09% ; nit chim 18,18% ( theo khi lng). t chỏy 7,7 gam cht X thu c 4,928 lớt CO
2
o
27,3
o
C v 1 atm.
Cụng thc phõn t ca X l:

Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch
NaOH d. Sau thí nghiệm, độ tăng khối lợng bình 2 lớn hơn độ tăng khối lợng bình 1 là 26 gam. Xác định công thức
phân tử và % khối lợng từng chất trong hỗn hợp rợu.
Bài tập : 3
Đốt cháy hoàn toàn a gam hai rợu đơn chức thu đợc 35,2 gam CO
2
và 19,8 gam H
2
O.
Tính giá trị a và thành phần % về khối lợng của chúng trong hỗn hợp, biết rằng tỷ khối hơi của mỗi rợu so với H
2
đều nhỏ 32.
Bài tập :4
Cho 2,11 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,2M thu đợc 3,935
gam muối.
Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Xác định công thức phân tử có thể có của 2 amin, biết trong hỗn hợp chúng đợc trộn theo tỷ lệ mol 1: 4.
Bài tập :5
Hỗn hợp A chứa hai rợu no đơn chức. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần dùng vừa hết 6,72 lít oxi (đkc).
Trong sản phẩm của phản ứng, khối lợng của CO
2
hơn khối lợng H
2
O là 3,76 gam.
Xác định khối lợng hỗn hợp A.
Xác định công thức phân tử và % khối lợng từng chất trong A biết rằng KLPT hai rợu hơn kém nhau 28 đvC.

Nếu trung hoà cũng lợng hỗn hợp trên bằng KOH 32% (d = 1,4 g/ml) thì cần vừa đúng 25 ml.
Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
Bài tập :9
Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một rợu no, đơn chức, mạch hở A, thu đợc m gam H
2
O và m + 6 gam CO
2
.
Viết PTPƯ
Xác định CTPT của A.
B là đồng phân của A có tính chất khác A: không tác dụng với Na, axit, CuO; B đợc điều chế từ 2 đồng đẳng kế
tiếp của A. Xác định CTCT của B; Viết PTPƯ tạo ra B.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status