ON TAP TIENG ANH - Pdf 38

Phần chuyên đề
A. Ngữ pháp
Thì của động từ
( Verb tenses )
I. Thì hiện tại đơn ( The simple present tense ):
1. Câu trúc câu đơn cơ bản với động từ ở thì hiện tại đơn:
(+) S + V(-s/-es ).. Eg: I live in Hanoi.
She lives in Paris.
Lan often washes TV at night.
(-) S + don
/
t/ doesn
/
t + V Eg: They don
/
t work hard.
Peter doesn
/
t play football well.
(?) ( Wh) + do/ does + S + V..? Eg: Does he like fish?
Where do you live?
Không dùng do/ does khi câu hỏi có chủ ngữ ( S ) là từ để hỏi ( Wh ). Chia động từ cho phù
hợp với chủ ngữ.
Eg: Who takes you to school every day?
2. Cách dùng trợ động từ ( do/ does ) và quy tắc chia động từ:
Trợ động từ ( do/ does ): Thờng dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
- Dùng do khi chủ ngữ là: I, We, They, You, hoặc danh từ, đại từ ở số nhiều.
Eg: Ten pupils don
/
t do their homework. Some don
/

b. Một hành động ở hiện tại nói chung và tơng đối bền vững ( xuất xứ, nghề nghiệp, nơi ở..)
Eg: My new friend, Peter, comes from England. He works in a post office.
c. Thói quen ở hiện tại ( dùng với các trạng từ tần xuất ).
Eg: Linda and Ann often go to the library on Sunday.
d. Một hành động có tính sắp đặt ở tơng lai ( thời gian biểu hoặc lịch trình ).
Eg: The train to Ho Chi Minh city leves at 10.30 tomorrow morning.
e. Khả năng của một ngời hoặc vật ( thay cho can).
Eg: I play football very well.
II. Thì hiện tại tiếp diễn ( The present cotinuous tense ):
1. Câu trúc câu đơn cơ bản với động từ ở thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be. V.ing.. Eg: I am learning English at the moment.
She is playing chess in the living room.
(-) S + be. not. V.ing Eg: They aren
/
t doing anything.
Peter isn
/
t going to school this week.
(?) ( Wh) + be + S + V.ing..? Eg: What are you doing at the moment?
Are they orking now?
2. Cách dùng trợ động từ ( be ) và quy tắc thành lập dạng V.ing của động từ:
Trợ động từ ( be: am/ is/ are ): Dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.
- Dùng are khi chủ ngữ là: We, They, You, hoặc danh từ, đại từ ở số nhiều.
Eg: Are they learning hard? -
-- Dùng is khi chủ ngữ là: She, He, It, hoặc danh từ, dại từ ở số ít.
Eg: Hoa isn
/
t writing now, she is reading.
- Dùng am khi chủ ngữ là: I.
Eg: What am I doing?

e. Một hành động lặp đi lặp lại ( repeated action), thờng dùng với các trạng từ: always, forever...
Eg: He is always asking me for some money.
III. Thì hiện tại hoàn thành ( The present perfect tense ):
1. Câu trúc câu đơn cơ bản với động từ ở thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have. PP +.. Eg: I have been to Hanoi twice.
She has lived in Paris for 20 years.
(-) S + hasn
/
t/ haven
/
t. PP + Eg: They haven
/
t done the homework yet.
Peter hasn
I
t finished the test.
(?) ( Wh) + has/ have + S + PP +..? Eg: Has he come yet?
Where have you been?
2. Cách dùng trợ động từ ( has/ have ) và quy tắc thành lập phân từ quá khứ của động từ:
Trợ động từ ( has/ have ): Đợc dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.
- Dùng have khi chủ ngữ là: I, We, They, You, hoặc danh từ, đại từ ở số nhiều.
Eg: Ten men have come. Some haven
/
t been here before.
- Dùng has khi chủ ngữ là: She, He, It, hoặc danh từ, đại từ ở số ít.
Eg: Hoa has won three gold medals.
Quy tắc thành lập phân từ quá khứ ( PP: past participle ) của động từ:
Phân từ quá khứ đợc thành lập theo 2 nhóm: có quy tắc( Regular verbs) và bất quy tắc (Irregular
verbs ).
- Đối với các động từ có quy tắc: thêm -ed hoặc -d vào sau động từ nguyên thể để thành lập

kết quả ở hiện tại, dùng với các trạng từ nh: already, yet.
Eg: He has already gone to Ho Chi Minh city.
e. Một hành động cha xẩy ra hoặc cha hoàn tất cho đến trớc thời điểm nói. Thờng dùng với các trạng
từ: never, not
Eg: I have never met him before.
IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( The present perfect cotinuous tense ):
1. Câu trúc câu đơn cơ bản với động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
(+) S + has/ have. been. V.ing +.. Eg: We have been waiting for you for 2 hours.
She has been learning English for 2 years.
(-) S + hasn
/
t/ haven
/
t. been. V.ing + Eg: They haven
/
t been working all day.
Peter hasn
I
t been doing anything so far.
(?) ( Wh) + has/ have + S + been. V.ing +..? Eg: Has he been waiting for me?
How long have you been living here?
2. Cách dùng trợ động từ ( has/ have ) và quy tắc thành lập phân từ hiện tại của động từ:
Trợ động từ ( has/ have ):
- Dùng have khi chủ ngữ là: I, We, They, You, hoặc danh từ đại từ ở số nhiều.
Eg: Some peoples have been doing something in the kitchen since 8.
- Dùng has khi chủ ngữ là: She, He, It, hoặc danh từ dại từ ở số ít.
Eg: Hoa has been working all day.
Quy tắc thành lập phân từ hiện tại ( present participle ) của động từ: Nh cách thành lập phân từ hiện
tại ở thì hiện tại tiếp diễn.
Eg: work -> My mother has been working as a bank manager for twenty years. ( Thêm -ing )

Eg: The pupils didn
/
t do their homework yessterday.
What .đid the boy do last night?
Chia động từ trong câu khảng định:
Trong câu khẳng định, động từ đợc chia không phụ thuộc vào chủ ngữ. Các động từ đợc chia thành
hai nhóm: Có quy tắc ( Regular verbs ) và bất quy tắc ( Irregular verbs ).
- Nhóm có quy tắc: chỉ cần thêm -ed hoặc -d vào sau động từ nguyên thể.
Eg: Play -> We played football last Monday.
Work -> My father worked in a band last year.
Chú ý:
+ Gấp đôi phụ âm cuối của động từ trớc khi thêm -ed nếu động từ kết thúc bằng 1NÂ + 1PÂ và
là dộng từ có một âm tiết hoặc nhiều âm tiết nhng có trọng âm nằm ở âm tiết cuối.
Eg: Stop -> He stopped dancing when he saw me.
Permit -> His parents permitted him to go out late last night.
+ Thay -y bằng -i trớc khi thêm -ed nếu động từ nguyên thể kết thúc bằng 1PÂ + y.
Eg: Cry -> She cried when she heard that he had died.
- Nhóm bất quy tắc: Cần học thuộc trong bảng động từ bất quy tắc ở cột 2.
Eg: Go -> She always went to the cinema on Sunday when she was young.
Give -> My father gave me to a boarrding school when I was six.
- Động từ đặc biệt: be
Eg: How were you last night?
I was at my girl friend
/
s that night.
Chú ý: Một số động từ có thể có hai cách thành lập dạng quá khứ, có quy tắc và bất quy tắc.
Eg: Dream -> I deamed/ dreamt last night.
3. Cách dùng động từ ở thì quá khứ đơn:
Động từ ở thì quá khứ đơn đợc dùng để diễn đạt:
a. Một hành động đã xẩy ra và hoàn tất ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Trạng từ chỉ thời


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status