Dề kiểm tra định kỳ - Pdf 40

Đề kiểm tra định kì lần thứ 2
Môn : Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: Lớp:
Bài 1: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
a.Chữ số 5 trong số thập phân 88,254 có giá trị là :
A,
10
5
B,
100
5
C,
1000
5
b. Số năm mơi t đơn vị, sáu mơi sáu phần trăm viết là :
A. 504,606 B. 504,66
C. 54,606 D. 54,66
c. Số lớn nhất trong các số 4,785; 4,875; 4,857 là:
A. 4,785 B. 4,875 C. 4,857 .
d. 3700 m bằng bao nhiêu km ?
A. 37km B. 370km C. 3,7 km D. 0,37 km
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 5 tấn 125 kg = ..... tấn c. 457 cm
2
= ... ..m
2
b. 6 kg 8g = . .kg d. 8m
2
6 cm
2

Hớng dẫn chấm bài ktđk lần 2
Môn : Toán lớp 5
Bài 1: 2điểm - Khoanh đúng mỗi phần 0,5 điểm.
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào D
c. Khoanh vào B
d. Khoanh vào C
Bài 2: 2 điểm - Điền đúng mỗi số 0,5 điểm .
a. 5,125 b. 6,008
c. 0,0457 d. 800,06
Bài 3: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
a. 81,625 b. 487, 36 c. 70,05 d, 173,44 32
+ -
ì
13 4 5,42
147,307 95,74 0,9 0 64
00
228,932 391,62 63,045
Bài 4: (2đ) Cách 1:
Số HS nữ của trờng đó là:
150 : 100
ì
52 = 78 (học sinh) 1 điểm
Số HS nam của trờng đó là :
150 78 = 72 (học sinh) 0,75 điểm
Đáp số : 72 học sinh (0,25 điểm)
Cách 2: Số % học sinh nam của trờng đó là :
100 % 52 % = 48 % 0,75 điểm
Số học sinh nam của trờng đó là :
150 : 100

A. 8,57 % B. 0,857 % C. 85,7 %.
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 58,3 dam
2
= ha là :
A. 5,83 B. 0,583 C. 58,3
d. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 phút đến lúc 7 giờ 25 phút là :
A. 25 phút B. 20 phút C. 45 phút.
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a. 8,5 + 35,67 + 27,3 b. 755,25 207,7
c. 75,67
ì
6,3 d, 5,31 : 4,5.




.
Bài 3: Tìm x:
a, x + 6,32 = 8,7 + 7,02 b, x : 3,6 = 4,3 3,22
. .
.
.
Bài 4: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 8 giờ đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48
km/ giờ và nghỉ dọc đờng 15 phút. Tính quảng đờng AB.
Bài giải :


.



Thời gian ô tô đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là :
11 giờ 45 phút 8 giờ 15 phút = 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ. 1 điểm
Quảng đờng AB dài là :
48
ì
3,5 = 168 (km) 0,75 điểm
Đáp số : 168 km (0,25 điểm)
Bài 5: (2 điểm) Diện tích đáy bể là :
45
ì
25 = 1125 (m
2
) 0,75 điểm
Chiều cao mực nớc khi đầy bể là :
2250 : 1125 = 2 (m) 0,75 điểm
Đáp số : 2 m (0,25 điểm)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status