Cau hoi trac nghiem on thi HKII (THPT Vinh Xuong) - Pdf 41

CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA KHỐI 10
--oOo--
CÂU HỎI CHƯƠNG IV
1/. Tìm câu đúng trong các câu sau đây :
A. Clo là chất khí không tan trong nước B. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
C. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
2/. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều tác dụng được với dung dòch HCl :
A. FeO, KMnO
4
, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)
2
C. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
D. AgNO
3
(dd), MgCO
3
, BaSO
4
3/. Hợp chất có oxi của clo có :
A. Số oxi hóa âm B. Số oxi hoá dương
C. Vừa có số oxi hóa âm, vừa có số oxi hóa dương D. Số oxi hóa bằng 0
4/. Chất KClO
3
có tên gọi là :

3
lần lượt vào 4 dung dòch : NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy :
A. Cả 4 dung dòch đều tạo ra kết tủa
B. Có 3 dung dòch tạo ra kết tủa và 1 dung dòch không tạo kết tủa
C. Có 2 dung dòch tạo ra kết tủa và 2 dung dòch không tạo kết tủa
D. Có 1 dung dòch tạo ra kết tủa và 3 dung dòch không tạo kết tủa
9/. Chất nào sau đây không có tác dụng tẩy màu :
A. Clo khô B. Clo ẩm C. Giaven D. Clorua vôi
10/. Cho 69,6g MnO
2
tác dụng hết với dung dòch HCl đặc, thì thu được thể tích khí Cl
2
(đktc) là :
A. 8.96 lít B. 1559.04 lít C. 69.6 lít D. 17.96 lít
11/. Chất NaBrO có tên là :
A. Natri bromit B. Natri bromat C. Natri hipobromit D. Natri bromua
12/. Trong các halogen, clo là nguyên tố :
A. có độ âm điện lớn nhất.
B. có tính phi kim mạnh nhất.
C. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
13/. Tính chất nào là tính chất chung của các đơn chất halogen :
A. Phân tử gồm hai nguyên tử B. Ở nhiệt độ thường chất ở thể rắn
C. Chỉ có tính oxi hóa D. Tác dụng mạnh với nước.
14/. Trong dãy bốn dung dòch axit HF, HCl, HBr, HI :
A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải B. Tính axit tăng dần từ trái qua phải
C. Tính axit tăng đến HCl rồi giảm đến HI D. Tính axit biến đổi không theo quy luật.
15/. Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo :
A. Na, H
2

CÂU HỎI CHƯƠNG VI
1/. Trong tự nhiên, oxi được hình thành chủ yếu từ :
A. KMnO
4
B. Cây xanh C. KClO
3
D. H
2
O
2
2/. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh vì :
A. Oxi có độ âm điện lớn nhất B. Oxi có độ âm điện nhỏ nhất
C. Oxi có độ âm điện lớn chỉ đứng sau flo D. Oxi có độ âm điện lớn chỉ đứng sau clo
3/. Nguyên tắc để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là :
A. Phân hủy hợp chất chứa oxi, bền với nhiệt. B. Đốt cháy hợp chất chứa oxi
C. Phân hủy hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt. D. Điện phân nước
4/. Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách :
A. Quang hợp cây xanh B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Nhiệt phân hợp chất chứa oxi D. Từ các quá trình oxi hóa
5/. Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách :
A. Quang hợp cây xanh B. Điện phân nước có hòa tan chất điện li
C. Nhiệt phân hợp chất chứa oxi D. Từ các quá trình oxi hóa
6/. Phân tử ozon có cấu tạo gồm :
A. 2 liên kết cộng hóa trò, 1 liên kết cho nhận B. 3 liên kết cộng hóa trò
C. 2 liên kết cho nhận, 1 liên kết cộng hóa trò D. 3 liên kết cho nhận
7/. Thuốc thử để nhận biết 2 bình khí oxi và ozon là :
A. H
2
O
2

+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O, H
2
O
2
có vai trò là :
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Môi trường
10/. Phát biểu nào sau đây sai :
A. Ozon có tính oxi hóa rất mạnh và mạnh hơn oxi.
B. Tầng ozon có tác dụng ngăn không cho tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập trái đất.
C. Hiện nay tầng ozon đã bò thủng.
D. Không khí chứa một lượng lớn ozon có tác dụng làm không khí trong lành.
11/. Phát biểu nào sau đây sai :
A. Ozon là chất khí màu xanh lục. B. Oxi là chất khi không màu.
C. Hiđro peoxit là chất khí không màu. D. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.
12/. Các nguyên tố nhóm oxi có cấu tạo nguyên tử giống nhau chúng đều có :
A. 6 lớp electron B. 2 lớp electron
C. 6 electron ngoài cùng D. 2 electron ngoài cùng
13/. Các hợp chất với hiđro của nhóm oxi như : H
2
O, H
2
S, H
2

2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
D. Cả B và C
15/. Cấu hình electron nào sau đây ở trạng thái kích thích :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

)
2
C. KNO
3
, CuSO
4
D. Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
20/. Khí H
2
S có thể phản ứng với những dung dòch nào sau đây :
A. NaCl, KNO
3
B. NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. KNO
3
, CuSO
4
D. Pb(NO
3
)
2
, CuSO

22/. Cho phản ứng hóa học : 2H
2
S + 4Ag + O
2
 2Ag
2
S + 2H
2
O . Vai trò các chất tham gia phản ứng là :
A. H
2
S là chất oxi hóa, Ag là chất khử B. H
2
S là chất khử, O
2
là chất oxi hóa
C. O
2
là chất oxi hóa, Ag là chất khử D. O
2
là chất khử, Ag là chất oxi hóa
23/. Trong các khí sau, khí nào có thể gây ra hiện tượng mưa axit :
A. SO
2
B. N
2
C. O
2
D. O
3

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4
(l)  FeSO
4
+ H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3

o
)  Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
28/. H
2

+ Al  Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
S

+ H
2
O là :
A. 15 và 8 B. 8 và 15 C. 7 và 4 D. 4 và 7
31/. Hệ số đúng của H
2
SO
4
và Zn trong phản ứng H
2
SO
4
+ Zn  ZnSO
4
+ H
2
S

+ H
2

2
C. Q tím, AgNO
3
D. Q tím, BaCl
2
, AgNO
3
* Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g bột lưu huỳnh và 15g bột kẽm trong môi trường không có không khí.
34/. Chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. S và ZnS B. Zn và ZnS C. ZnS D. S, Zn, ZnS
35/. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là :
A. 21,35g B. 4,86g C. 24,305g D. 1,95g
36/. Chất nào sau đây vừa có thể thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử :
A. O
3
B. SO
2
C. SO
3
D. H
2
S
37/. Chất nào sau đây vừa có thể thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử :
A. O
3
B. SO
3
C. S D. H
2
S

SO
4
 2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O, số phân tử chất oxi hóa
và chất khử là : A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 5
41/. Trong phản ứng : Ag
2
O và H
2
O
2
 Ag + H
2
O + O
2
, vai trò của các chất tham gia phản ứng là :
A. H
2
O
2
là chất oxi hóa và Ag

44/. Khi cho 32,5 gam hỗn hợp Zn và ZnO phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
loãng, thì thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là :
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. Kết quả khác
45/. Hòa tan 51,2 gam oleum (A) vào nước, người ta phải dùng 600ml dung dòch NaOH 2M để trung hòa dung
dòch (A). Công thức phân tử của oleum (A) là :
A. H
2
SO
4
.SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO

4
2M
C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn D. Tăng thể tích H
2
SO
4
4M lên gấp đôi.
4/. Một phản ứng thuận nghòch ở trạng thái cân bằng khi :
A. Phản ứng thuận đã dừng B. Nồng độ của sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau
C. Phản ứng nghòch đã dừng D. Tốc độ phản ứng thuận và nghòch bằng nhau.
5/. Hằng số cân bằng K
c
phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác
6/. Xét pứ thuận nghòch :
2 2 3
2SO (k) + O (k) 2SO (k)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
; Hằng số cân bằng của phản ứng là :
A.
2
3
2
2 2
[ ]
[ ] [ ]
SO
c
SO O

K =
7/. Xét pứ thuận nghòch :
2 2 2
2H (k) + O (k) 2H O (k) ; H<0∆
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
; Tác động nào làm thay đổi K
c
:
A. Thay đổi áp suất B. Cho thêm O
2
C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm xúc tác
8/. Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng :
2
2
[A][B]
c
[AB ]
K =

2 2 2

2 2 2
A. 2AB (k) A (k)+B (k) B. AB (k) A (k)+2B (k)
C. A (k)+B (k) 2AB (k) D. A (k)+2B (k) AB (k)
ˆ ˆ † ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ ‡ ˆ ˆ
ˆ ˆ † ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ ‡ ˆ ˆ
9/. Phản ứng thuận nghòch nào sau đây có hiệu suất cao nhất :


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status