Cau hoi trac nghiem 11 so 2 (THPT Vinh Xuong) - Pdf 41

Bài trắc nghiệm phần Sự điện ly Hiđrocacbon. Thời gian: 60 phút.
Họ và tên: ....................................................................Lớp: ..................Đề1.
Câu 1: Etan và eten là hai khí chỉ chứa cacbon và hiđro. Một mẫu etan có 4,53 g hiđro kết hợp với
18,0 g cacbon. Một mẫu eten có 7,25 g hiđro kết hợp với 43,20 g cacbon. KLNT: C =
12, H = 1,01.
Từ số liệu này, công thức thực nghiệm ( có tỉ lệ nguyên đơn giản nhất) của hai hợp chất etan và
eten theo thứ tự là:
A : C
2
H
6
, CH
2
B : CH
3
, C
2
H
4
C : C
2
H
6
, C
2
H
4
D : CH
3
, CH
2

30,61
Sr
2+
0,04
Mg
2+
3,69
Ca
2+
1,16
K
+
1,10
HCO
3
-
0,41
Br
-
0,19
Cl
-
55,04
SO
4
2-
7,68
Phần trăm khối lợng của muối natri clorua hoà tan là:
A : 3,4% B : 99,99% C : 85,65% D : 30,61%
Câu 7: Cơ quan cung cấp nớc xử lý nớc bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và

15
H
30
D : C
15
H
32
Câu 9: Propan cháy trong oxi tạo cacbon đioxit và hơi nớc theo phơng trình sau:
5O
2(khí)
+ C
3
H
8(khí)
---> 3CO
2(khí)
+ 4H
2
O
(khí)
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi:
A: 1 lít O
2
phản ứng với 5 lít C
3
H
8
C: 1 lít H
2
O đợc tạo từ 5/4 lít O

Nonan
Đecan
68,7
98,4
125,7
150,8
174,1
Những ankan nào trong bảng là chất khí ở nhiệt độ phòng?
A: Decan, nonan, octan, heptan, hexan và pentan vì nhiệt độ sôi của chúng lớn hơn nhiệt độ
phòng.
B: Butan, propan, etan và metan vì nhiệt độ sôi của chúng nhỏ hơn nhiệt độ phòng.
C: Metan và etan vì chúng là những ankan nhẹ hơn không khí
D: Etan, butan và propan.
Câu 11: Tên chấp nhận đợc cho chất hữu cơ dới đây phải là:
CH
3 CH
3
CH
2
C CH
3
CH
3
A: 2,2- đimetylbutan B: trietylpropan C: 2,2-đimetylpropan D: 3,3-dimetylpropan
Câu 12: Khi thổi không khí vào nớc nguyên chất, dung dịch thu đợc có tính axit. Khí nào sau đây
gây nên tính axit đó?
A: Cacbon đioxit B: Hiđro C: Oxi D: Nitơ

B: Chất không tan trong nớc.
C: Chất chủ yếu gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.
D: Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ không phân li trong dung dịch.
Câu 16: Một học sinh lớp 11 làm đổ một ít amoniăc ra sàn bếp. Dùng chất nào sau đây có sẵn
trong nhà để trung hoà amoniăc?
A: Giấm ăn( axit axetic) C: Xô đa( natri cacbonat)
B: Muối ăn( natri clorua) D: Bột tẩy trắng( canxi hipoclorit)
Câu 17: Hoà tan 0,67 g Kali dicromat ( K
2
Cr
2
O
7
) vào một lít nớc để điều chế dung dịch W.
Dung dịch W đợc pha loãng mời lần với nớc để đợc dung dịch X.
Dung dịch X đợc pha loãng mời lần với nớc để đợc dung dịch Y.
Tính nồng độ g/l của dung dịch Y? ( Cho K = 39,1; Cr = 52,0; O = 16,0).
A: 0,0023 B: 0,067 C: 0,0067 D: 0,00067
Câu 18: Hoà tan 20,0 g natri hidroxit rắn vào khoảng 100ml nớc rồi thêm nớc đến đúng 250ml thì
dung dịch thu đợc có nồng độ mol bằng bao nhiêu? ( Cho Na = 23, H = 1, O = 16)
A: 0,125 mol.l
-
B: 0,50 mol.l
-
C: 5,0 mol.l
-
D: 2,0 mol.l
-
Câu 19: Số liệu phân tích trên nhãn của một loại nớc khoáng đóng chai là:
Ca

.7H
2
O là 246,5 g. Khi hoà tan 12,3 g MgSO
4
.7H
2
O trong
87,7 g nớc, thu đợc dung dịch có khối lợng riêng là 1,06 g.ml
-
tại 20
0
C. Nồng độ mol của dung
dịch trên là bao nhiêu?
A: 0,49 mol.l
-
B: 0,53 mol.l
-
C: 0,60 mol.l
-
D: 0,62 mol.l
-
.
Câu 23: Cà phê hoà tan đợc điều chế bằng phơng pháp đông khô. Cà phê vừa điều chế đợc làm
đông lạnh rồi đặt vào trong một bình chứa để rút hết không khí, tạo chân không. Trong chân
không, phần nớc đá trong dung dịch cà phê đông lạnh sẽ thăng hoa trong khi cà phê đã đông khô
còn lại nguyên vẹn. Ưu điểm của phơng pháp này là các phân tử mùi trong cà phê không bị phá
huỷ trong quá trình đun nấu kéo dài và cà phê chế tạo theo cách này có thể để đợc lâu hơn.
Thuật ngữ thăng hoa có nghĩa sự biến đổi đã xảy ra là từ:
A: rắn sang lỏng B: rắn sang hơi C: lỏng sang hơi D: hơi sang rắn.
Câu 24: Trớc khi đo điện tâm đồ (ECG) cho ngời bệnh, đầu dò của ECG thờng đợc phủ bên ngoài

A: Chỉ 2. C: Cả 1 và 3.
B: Chỉ 3. D: Cả 2 và 4.
Câu 27: Nếu thêm dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dịch coban clorua thì thu đợc một
kết tủa màu xanh. Nếu thêm etanol ( C
2
H
5
OH) vào dung dịch coban clorua thì đợc một dung dịch
màu xanh. Dự đoán hợp chất nào dới đây có thể tạo kết tủa màu xanh với dung dịch coban clorua
trong nớc?
A: Dung dịch natri clorua C: Metanol ( CH
3
OH).
B: Dung dịch bari hiđroxit D: Nớc.
Câu 28: Dòng điện có thể đi qua một dung dịch muối bởi vì:
A: Electron tạo nên dòng điện nhảy từ hạt này sang hạt khác.
B: Electron rất nhỏ, đủ để di chuyển giữa các hạt trong chất lỏng.
C: Ion đợc tạo thành trong chất lỏng khi có dòng điện.
D: Chất lỏng chứa các ion di chuyển khi có dòng điện.
Câu 29: Tính chất nào dới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu?
A: pH của axit. C: Nồng độ của axit.
B: Tính tan của axit trong nớc. D: Khả năng cho prôton trong nớc.
Câu 30: Một dung dịch có chứa kali nitrat và kali sunfat. Nồng độ của ion kali bằng 0,650 mol.l
-

và của ion nitrat bằng 0,400 mol.l
-
. Nồng độ của ion sunfat bằng:
A: 0,325 mol.l
-

D : C
2
H
6
, C
2
H
4
Câu
2: Khi trộn hai dung dịch với nhau, có thể tạo thành chất rắn. Xét bảng các dung dịch đợc trộn với
nhau. Dấu + có nghĩa là tạo chất rắn, dấu nghĩa là không tạo đợc.
Dung dịch Clorua Sunfat Cacbonat Nitrat
Bạc + + + -
Bari - + + -
Đồng - - + -
Kali - - - -
Chì + + + -
Stronti - + + -
Khi thêm dung dịch S vào dung dịch clorua, sunfat và nitrat không thấy tạo chất rắn. Tuy nhiên có
tạo thành chất rắn khi thêm dung dịch S vào dung dịch cacbonat. Vì vậy dung dịch S có thể là
dung dịch:
A : Bạc nitrat B : Kali nitrat C : Đồng nitrat D : Bari nitrat
Câu 3: Các nguyên tố dới đây đều tạo clorua. Chọn trong các danh sách ghi dới đây những
nguyên tố nào chỉ tạo hợp chất ion của clorua.
A : Phôtpho, Lu huỳnh, Cacbon C : Kali, Phôtpho, Cacbon
B : Magiê, Phôtpho, Lu huỳnh D : Canxi, Natri, Đồng.
Câu 4: Cặp chất nào dới đây có thể phản ứng để chỉ tạo muối và nớc?
A : Magie và axit sunfuric C : Bạc nitrat và axit clohiđric
B : Kali hiđroxit và axit nitric D : Natri cacbonat và axit sunfuric
Câu 5: Nhóm nào dới đây chỉ chứa bazơ?

-
55,04
SO
4
2-
7,68
Phần trăm khối lợng của muối natri clorua hoà tan là:
A : 3,4% B : 99,99% C : 85,65% D : 30,61%
Câu 7: Cơ quan cung cấp nớc xử lý nớc bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và
phèn kép nhôm kali ( K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O ). Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nớc?
A : Để loại bỏ các rong, tảo C : Để khử trùng nớc
B : Để loại bỏ lợng d ion florua D : Để làm nớc trong
Câu 8: Decan là một ankan có công thức C
10
H
22
. Undecan, đodecan, tridecan và tetradecan là tên
của các ankan lần lợt có 11, 12, 13 và 14 cacbon. Công thức phân tử của pentadecan phải là:

A: 1 lít O
2
phản ứng với 5 lít C
3
H
8
C: 1 lít O
2
phản ứng với 3/5 lít CO
2

B: 1 lít H
2
O đợc tạo từ 5/4 lít O
2
D: 1 lít H
2
O đợc tạo từ 3 lít C
3
H
8
Câu 10: Xét các số liệu sau của một số ankan:
Ankan Nhiệt độ sôi(
0
C) Ankan Nhiệt độ sôi(
0
C)
Metan
Etan
Propan

CH
2
C CH
3
CH
3
A: 3,3-dimetylpropa B: trietylpropan C: 2,2-đimetylpropan D: 2,2- đimetylbutan
Câu 12: Khi thổi không khí vào nớc nguyên chất, dung dịch thu đợc có tính axit. Khí nào sau đây
gây nên tính axit đó?
A: Oxi B: Hiđro C: Cacbon đioxit D: Nitơ
Câu 13: Y là dung dịch H
2
SO
4
và X là dung dịch NaOH 0,1200M. Với 25,00ml H
2
SO
4
thì cần
đến 38,14ml NaOH để đạt điểm tơng đơng. Nồng độ của dung dịch H
2
SO
4
là:
A: 5,462M B: 0,1831M C: 0,09154M D: 10,92M
Câu 14:Muối là những chất đợc tạo thành từ sự liên kết một thành phần kim loại với một thành
phần có tính axit nh sự biểu diễn trong bảng bên dới. Chúng có thể tan trong nớc(T) hay không
tan trong nớc (K)
Bari Chì Kali Bạc
Sunfat K K T T

A: 2,0 mol.l
-
B: 0,50 mol.l
-
C: 5,0 mol.l
-
D 0,125 mol.l
-

Câu 19: Số liệu phân tích trên nhãn của một loại nớc khoáng đóng chai là:
Ca
2+
80ppm
Mg
2+
15ppm
K
+
4ppm
Na
+
6ppm
SO
4
2-
85ppm
1ppm = một phần triệu = 1mg chất tan trong 1 lít dung dịch.
Có bao nhiêu gam canxi trong chai nớc khoáng 1,25 lít?
A: 0,100 g B: 0,080 g C: 80,0 g D: 8,00 g
Câu 20: Cá cần có oxi để tăng trởng tốt. Chúng không thể tăng trởng tốt nếu nớc quá ấm. Một lí

D: 0,53 mol.l
-

Câu 23: Cà phê hoà tan đợc điều chế bằng phơng pháp đông khô. Cà phê vừa điều chế đợc làm
đông lạnh rồi đặt vào trong một bình chứa để rút hết không khí, tạo chân không. Trong chân
không, phần nớc đá trong dung dịch cà phê đông lạnh sẽ thăng hoa trong khi cà phê đã đông khô
còn lại nguyên vẹn. Ưu điểm của phơng pháp này là các phân tử mùi trong cà phê không bị phá
huỷ trong quá trình đun nấu kéo dài và cà phê chế tạo theo cách này có thể để đợc lâu hơn.
Thuật ngữ thăng hoa có nghĩa sự biến đổi đã xảy ra là từ:
A: rắn sang hơi B: hơi sang rắn. C: lỏng sang hơi D: rắn sang lỏng
Câu 24: Trớc khi đo điện tâm đồ (ECG) cho ngời bệnh, đầu dò của ECG thờng đợc phủ bên ngoài
bằng một chất giữ ẩm có chứa natri clorua (NaCl). Điều này đợc sử dụng dựa trên tính chất nào
của natri clorua?
A: NaCl có độ nóng chảy cao. C: NaCl dễ tan trong nớc.
B: NaCl dẫn điện trong dung dịch. D: Cấu tạo tinh thể của NaCl.
Câu 25: Một hiđrocacbon ở thể khí có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lợng. Công
thức nào dới đây là phù hợp?
1- CH
4
2- C
2
H
4
3- C
3
H
6
A: Chỉ công thức 1. C: Chỉ công thức 3.
B: Công thúc 1 và 2. D: Công thức 2 và 3.
Câu 26: Thêm 1 mol axit axetic vào 1 lít nớc nguyên chất. Một hay những phát biểu nào dới đây

Câu 29: Tính chất nào dới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu?
A: Khả năng cho prôton trong nớc. C: Nồng độ của axit.
B: Tính tan của axit trong nớc. D: pH của axit.
Câu 30: Một dung dịch có chứa kali nitrat và kali sunfat. Nồng độ của ion kali bằng 0,650 mol.l
-

và của ion nitrat bằng 0,400 mol.l
-
. Nồng độ của ion sunfat bằng:
A: 0,325 mol.l
-
B: 0,200 mol.l
-
C: 0,250 mol.l
-
D: 0,125 mol.l
-

Bài trắc nghiệm phần Sự điện ly Hiđrocacbon. Thời gian: 60 phút.
Họ và tên: ....................................................................Lớp: ...................Đề2
Câu 1: Nếu thêm dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dịch coban clorua thì thu đợc một
kết tủa màu xanh. Nếu thêm etanol ( C
2
H
5
OH) vào dung dịch coban clorua thì đợc một dung dịch
màu xanh. Dự đoán hợp chất nào dới đây có thể tạo kết tủa màu xanh với dung dịch coban clorua
trong nớc?
A: Dung dịch natri clorua C: Metanol ( CH
3

2
B: 1 lít O
2
phản ứng với 3/5 lít CO
2
D: 1 lít H
2
O đợc tạo từ 3 lít C
3
H
8
Câu 4: Một học sinh lớp 11 làm đổ một ít amoniăc ra sàn bếp. Dùng chất nào sau đây có sẵn
trong nhà để trung hoà amoniăc?
A: Giấm ăn( axit axetic) C: Xô đa( natri cacbonat)
B: Muối ăn( natri clorua) D: Bột tẩy trắng( canxi hipoclorit)
Câu 5: Hoà tan 0,67 g Kali dicromat ( K
2
Cr
2
O
7
) vào một lít nớc để điều chế dung dịch W.
Dung dịch W đợc pha loãng mời lần với nớc để đợc dung dịch X.
Dung dịch X đợc pha loãng mời lần với nớc để đợc dung dịch Y.
Tính nồng độ g/l của dung dịch Y? ( Cho K = 39,1; Cr = 52,0; O = 16,0).
A: 0,0023 B: 0,067 C: 0,0067 D: 0,00067
Câu 6: Y là dung dịch H
2
SO
4

C: 5,0 mol.l
-
D: 2,0 mol.l
-
Câu 9: Số liệu phân tích trên nhãn của một loại nớc khoáng đóng chai là:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status