1000 Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý_phần 2 - Pdf 67

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

15

Câu 141:
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
:
A.
Bước sóng thay ñổi nhưng tần số không ñổi
B.
Bước sóng và tần số ñều thay ñổi
C.
Bước sóng và tần số không ñổi
D.
Bước sóng không ñổi nhưng tần số thay ñổi
Câu 142:
Sóng dừng xảy ra trên dây ñàn hồi một ñầu cố ñịnh khi:
A.

Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B.

Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng
C.

Bước sóng bằng gấp ñôi chiều dài của dây
D.

Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng
Câu 143:
Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai

A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 146:
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng:
A.

Trong quá trình truyền sóng, pha dao ñộng ñược truyền ñi còn các phần tử của môi
trường thì dao ñộng tại chỗ.
B.

Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C.

Bước sóng là khoảng cách giữa 2 ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
ñộng cùng pha.
D.

Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay ñổi.
Câu 147:
Phát biểu nào sau ñây không ñúng:
A.

Dao ñộng âm có tần số trong miền từ 16Hz ñến 20kHz.
B.

Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm ñều là sóng cơ.
C.

Sóng âm là song dọc.
D.

B.

Cùng bước sóng trong một môi trường
C.

Cùng tần số và bước sóng
D.

Cùng tần số
Câu 150:
ðộ to của âm thanh ñược ñặc trưng bằng:
A. Cường ñộ âm B. Biên ñộ dao ñộng âm
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

16

C. Mức cường ñộ âm D. Áp suất âm thanh
Câu 151:
Chọn câu ñúng
Hai ñiểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao ñộng ngược pha khi:
A.

Hiệu số pha của chúng là (2 1)k
π
+
B.

Hiệu số pha của chúng là 2k
π


0 0
sin(20 t)u u
π
= . Trong
khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền ñược quãng ñường:
A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng
C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng
Câu 156:
Nguồn phát sóng ñược biểu diễn: 3sin20 t(cm)u
π
= . Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao ñộng của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn
20cm là:
A.
3sin(20 )
2
u t cm
π
π
= − với 0,05t s≥
B.
3sin(20 )u t cm
π
= với 0,05t s≥
C.
3sin(20 )u t cm
π π
= + với 0,05t s≥
D.
3sin(20 )u t cm

− (t > 0,5s).
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

17

C.
10 5
2sin( )
3 6
t cm
π π
+ (t > 0,5s).
D.
5 2
2sin( )
3 3
t cm
π π
− (t > 0,5s).
Câu 160:
Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai ñiểm có
hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, ñộ lệch pha của chúng là:
A.
2
rad
π
ϕ
∆ = B. rad
ϕ π
∆ =

u t cm
π
π
= +
C.
1,6sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= + D. 0,16sin(4 )
3
M
u t cm
π
π
= +

Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 163, 164
Một dây AB dài l = 1m, ñầu B cố ñịnh, ñầu A cho dao ñộng với biên ñộ 1cm, tần số f = 25Hz.
Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
Câu 163:
Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau ñây?
A.
20 , 500 /cm V cm s
λ
= = B. 40 , 1 /cm V m s
λ
= =

Câu 168:
ðặt mũi nhọn S (gắn vào ñầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá
thép dao ñộng với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên ñộ 6mm, biết rằng
khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s
C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s

Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 169, 170
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

18

Lúc t = 0 ñầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt ñầu dao ñộng ñi lên với biên ñộ
1,5cm, chu kì T = 2s. Hai ñiểm gần nhau nhất trên dây dao ñộng cùng pha cách nhau 6cm.
Câu 169:
Phương trình dao ñộng tại M cách O 1,5 cm là:
A.
1,5sin( )
4
M
u t cm
π
π
= + (t > 0,5s) b. 1,5sin(2 )
2
M
u t cm
π
π
= − (t > 0,5s)

dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz
Câu 174:
Một ñoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo lên
một ñĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực 2,25
C
F N= . Vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. V = 1,5m/s B. V = 15m/s C. V = 22,5m/s D. V = 2,25m/s
Câu 175:
Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g ñược căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc
truyền trên dây có giá trị nào?
A. V = 3m/s B. V = 0,6m/s C. V = 6m/s D. V = 0,3m/s
Câu 176:
Một sợi dây dài 0,4m, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo trên ñĩa cân rồi vắt qua
ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là
bao nhiêu? ðể dây rung thành 3 múi lực căng thay ñổi như thế nào?
A.

V = 48m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
B.

V = 48m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.
C.

V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
D.

V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.

cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s.
Giữa hai ñiểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong ñó có bao nhiêu ñiểm ñứng yên?
A. 10 gợn, 11 ñiểm ñứng yên B. 19 gợn, 20 ñiểm ñứng yên
C. 29 gợn, 30 ñiểm ñứng yên D. 9 gợn, 10 ñiểm ñứng yên
Câu 181:
Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một ñầu dây gắn vào một cầu rung, rung với
tần số 30Hz. ðể khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng
A. F = 7,2N B. F = 0,72N C. F = 72N D. F = 3,6N
Câu 182:
Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v =
400cm/s. Người ta thấy 2 ñiểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên ñường thẳng qua O
cách nhau 80cm luôn luôn dao ñộng ngược pha. Tần số của sóng là:
A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz
Câu 183:
Một nguồn sóng cơ học dao ñộng ñiều hòa theo phương trình os(5 t+ )
3
x c
π
π
= khoảng
cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà ñộ lệch pha dao ñộng bằng
4
π

1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 184:
Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và ñặt cách nhau
1 2
5S S m= . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại ñiểm M

os ts s ac
ω
= = . Biết phương trình dao ñộng của
ñiểm
1
M trên mặt chất lỏng cách ñều
1
S ,
2
S 1 khoảng d = 8cm và
1
2 os(200 t-20 )
M
s ac
π π
= .
Tìm trên ñường trung trực của
1
S ,
2
S một ñiểm
2
M gần
1
M nhất và dao ñộng cùng pha với
1
M
A.
'
1 2 1 2

ω α
= + và
0 0
sin( ).
4
i I t I
π
ω
= + và
α
có giá trị nào sau ñây?
A.
0 0
;
4
I U L rad
π
ω α
= = B.
0
0
;
4
U
I rad
L
π
α
ω
= =


Cường ñộ dòng ñiện nhanh pha hơn hiệu ñiện thế một góc
2
π
.
C.

Cường ñộ dòng ñiện cùng pha với hiệu ñiện thế.
D.

Cường ñộ dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc
4
π

Câu 189:
Chọn câu ñúng.
ðể làm tăng dung kháng của một tụ ñiện phẳng có ñiện môi là không khí thì phải:
A.

Tăng dần số hiệu ñiện thế ñặt vào hai bản tụ ñiện
B.

Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện
C.

Giảm hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện
D.

ðưa thêm bản ñiện môi vào trong lòng tụ ñiện
Câu 190:

D.
2 2
.I U R L
ω
= +

Câu 191:
Một ñoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng ñiện xoay chiều
0
sini I t
ω
= chạy
qua, những phần tử nào không tiêu thụ ñiện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
Câu 192:
Chọn câu sai trong các câu sau:
Một ñoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
0
sinu U t
ω
= khi có cộng hưởng thì:
A.
2
1LC
ω
= B.
2 2
1
( )R R L
C

0
sin( )
4
u U t
π
ω
= + và
0
sin( )i I t
ω α
= + . I
0

α
có giá trị nào sau ñây:
A.
0
0
3
;
4
U
I rad
C
π
α
ω
= = B.
0 0
;


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status