169 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 2 MÔN : VẬT LÍ_ LỚP 12 - Pdf 20

169 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 2
MÔN : VẬT LÍ_ LỚP 12 CƠ BẢN

1/ Ở đâu xuất hiện điện từ trường ?
a Xung quang chỗ có tia lửa điện .
b Xung quang một dòng điện không đổi .
c Xung quang một diện tích đứng yên .
d Xung quang một ống dây điện .
2/ Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ mắc-Xoen ?
a Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy .
b Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường .
c Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường .
d Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường .
3/ Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì :
a các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín .
b làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng .
c làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín .
d làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường thẳng song song nhau .
4/ Hãy chọn câu đúng . Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
a không có điện trường, từ trường, điện từ trường .
b có điện trường .
c có điện từ trường .
d có từ trường .
5/ Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc
điểm là :
a song song với các đường sức của điện trường .
b những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính .
c những đường thẳng song song cách đều nhau .
d những đường cong khép kín bao quang các đường sức của điện trường .
6/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy .

a Hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây phụ thuộc vào tần số dao động của nguồn sóng .
b Khi tạo thành sóng dừng thì hai sóng thành phần không truyền đi nữa .
c Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng .
d Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng liền nhau bằng nửa bước sóng .
13/ Để có hiện tượng giao thoa sóng thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động thỏa mãn điều kiện nào
sau đây ?
a Chỉ cần cùng tần số .
b Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
c Chỉ cần cùng chu kì và cùng pha .
d Chỉ cần cùng tần số và cùng biên độ .
14/ Hai nguồn sóng kết hợp giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ sóng cực đại tại những vị trí
a có hiệu số đường đi là một số bán nguyên lần bước sóng .
b nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn .
c có hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng .
d nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn .
15/ Khi sóng truyền trên sợi dây, nếu đầu phản xạ là cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có
a cùng chu kì, cùng bước sóng và ngược pha .
b có cùng vận tốc truyền sóng và cùng pha .
c cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha .
d cùng tần số, bước sóng và pha khác nhau .
16/ Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
a luôn ngược pha với sóng tới .
b ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do .
c ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định .
d cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định .
17/ Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, đặc điểm nào sau đây là đúng ?
a Những điểm dao động có biên độ cực đại và cực tiểu nằm trên cùng một đường hypebol .
b Tại những điểm có biên độ cực tiểu, hai sóng tới luôn có pha vuông góc nhau .
c Tại những điểm có biên độ cực đại, hai sóng luôn cùng pha .
d Hai sóng tới luôn có cùng tần số và có hiệu số pha bằng không .


.
b
a
i
D


.
c
a
i
D


.
d
D
i
a


.

23/ Chọn câu đúng ánh sáng màu vàng của nát ri có bước sóng λ bằng
a 0,589 pm .
b 0,589 µm .
c 0,589 mm .
d 0,589 nm .
24/ Vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I Âng được xác định bằng công thức nào sau đây ?

k
D
x k
a


.
25/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I Âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
a một giải sáng có màu như cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .
b tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau .
c một giải sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những giải sáng có màu như cầu vồng .
d tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
26/ Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ?
a Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng .
b Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác .
c Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào .
d Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng .
27/ Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm đồng. Biết giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
a 0,3 µm .
b 0,2 µm .
c 0,4 µm .
d 0,1 µm .
28/ Ánh sáng có bước sóng 0,75 µm có thể gây hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ? Biết giới hạn quang
điện của Ca; Na; K; Xe lần lượt là 0,75µm ;0,5µm ; 0,55µm ; 0,66µm .
a Kali . b Natri . c Can xi . d Xesi .
29/ Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ (λ = 0,75 μm) là
a 26,5.10
-19
J . b 26,5.10

d không tích điện .
33/ Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện ?
a Kim loại kiềm .
b Điện môi .
c Kim loại .
d Chất bán dẫn .
34/ Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là ?
a
h
 

.
b
h



.
c
c
h



.
d
hc
 

.

a 0,3 µm .
b 0,4 µm .
c 0,2 µm .
d 0,1 µm .
40/ Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
a công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó .
b công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó .
c bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
d bước sóng nhất nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
41/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại đó
a được chiếu bởi ánh sáng thích hợp .
b bị các hạt mang điện chuyển động với tốc độ cao đập vào .
c bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao .
d phóng điện qua vật khác .
42/ Êlectron nào sau đây được gọi là êlectron quang điện ?
a Êlectron truyền từ vật nhiễm điện âm sang vật không nhiễm điện .
b Êlectron tự do trong kim loại .
c Êlectron ở lớp vỏ các nguyên tử .
d Êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do hiện tượng quang điện .
43/ Chiếu tia tử ngoại vào một tấm kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Đối với kim loại này, hiện
tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào nó bức xạ nào sau đây ?.
a Tia X .
b Ánh sáng đỏ .
c Sóng điện từ có bước sóng cực ngắn .
d Tia hồng ngoại .
44/ Thông tin nào sau đây là sai với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng ?
a Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng là hf với h là hằng số Plăng và f là tần số của ánh sáng .
b Năng lượng của các phôtôn ánh sáng không phụ thuộc vào khoảng cách từ nó đến nguồn sáng .
c Mỗi phôtôn ánh sáng có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng và có một động lượng xác định .
d Ánh sáng là sóng điện từ, gọi tắt là phôtôn ánh sáng .

a điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi bị chiếu ánh sáng vào kim loại .
b êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng .
c êlectronliên kết được giải phóng thànhêlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp .
d bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp .
52/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
a Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn .
b Một trong nhửng ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (nêôn) .
c Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng .
d Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất
lớn .
53/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
a Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn .
b Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng trở thánh một êlectron tự do chuyển động trong khối
chất bán dẫn đó.
c Một trong nhửng ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo quang trở (LDR) .
d Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất
lớn .
54/ Quang điện trở được chế tạo dựa trên :
a Sự dẫn điện của bán dẫn có tạp chất .
b Hiện tượng quang điện ngoài .
c Hiện tượng bức xạ nhiệt êlectron .
d Hiện tượng quang điện trong .
55/ Trong các câu sau câu nào sai ?
a Quang điện trở có thể dùng để thay thế cho các tế bào quang điện ở hầu hết các mạch điều khiển tự động .
b Hiện tượng quang dẫn, là hiện tượng giảm điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó .
c Quang điện trở là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay
đổi .
d Hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và các lỗ trống trong bán dẫn khi nó bị nung nóng gọi là hiện tượng
quang điện trong .
56/ Pin quang điện hoạt động dựa trên cơ sở :

c Có mật độ công suất lớn .
d Có độ đơn sắc cao .
62/ Tìm phát biểu sai về laze rubi (hồng ngọc)?
a Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu xanh biếc rất đẹp .
b Người ta dùng đèn phóng điện xenon chiếu sáng rất mạnh thanh rubi để bơm quang học : đưa một số lớn Cr
lên trạng thái kích thích .
c Nếu có một ion Cr phát sáng theo phương vuông góc với hai gương ở hai đầu thanh rubi thì ánh sáng sẽ
phản xạ đi lại nhiều lần giữa hai gương làm cho một loạt ion Cr phát xạ cảm ứng. Ánh sáng sẽ được khuếch đại lên
nhiều lần .
d Laze rubi là laze được chế tạo đầu tiên. Rubi là Al
2
O
3
có pha Cr
2
O
3
. Ánh sáng phát ra do các ion Cr khi
chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản .
63/ Chon câu đúng ? Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu
a đỏ . b trắng . c xanh . d vàng .
64/ Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?
a Công suất lớn .
b Cường độ lớn .
c Độ định hướng cao .
d Độ đơn sắc cao .
65/ Bút la ze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ?
a Khí . b Lỏng . c Bán dẫn . d Rắn .
66/ Tìm phát biểu sai về laze ?
a Có hai loại laze chính là laze khí và laze rắn .

c lực hấp dẫn .
d lực tĩnh điện .
72/ Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu ?
a 10
-13
cm . b Vô hạn . c 10
-10
cm
.
d 10
-8
cm .
73/ Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ?
a cacbon . b Sắt . c Heli . d Uảnni .
74/ Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?
a lực tương tác giữa các thiên hà .
b lực điện .
c lực từ .
d lực tương tác giữa các nuclôn .
75/ Năng lượng liên kết của một hạt nhân :
a càng nhỏ thì hạt nhân càng bền .
b càng lớn thì hạt nhân càng bền .
c có thể dương hoặc âm .
d có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt .
76/ Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
a Số nuclôn .
b Năng lượng liên kết riêng .
c Số hạt prôtôn .
d Năng lượng liên kết .
77/ Phát biểu nào là sai khi nói về lực hạt nhân ?

82/ Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
a Không đủ cơ sở để trả lời .
b Không đổi .
c Tăng .
d Giảm .

83/ Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao
động của mạch là
a 2,5 MHz .
b 1 MHz .
c 1 Hz .
d 2,5 Hz .

84/ Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ luôn
a trễ pha hơn một góc
2

.
b cùng pha .
c vuông góc pha .
d sớm pha hơn một góc
2

.

85/ Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
a Luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm .
b Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn

200
Hz


.
87/ Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
a tăng 4 lần .
b giảm 2 lần .
c tăng 2 lần .
d không đổi .

88/ Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch
a tăng lên 2 lần .
b giảm đi 4 lần .
c tăng lên 4 lần .
d giảm đi 2 lần .

89/ Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện
tích q của một bản tụ điện ?
a i ngược pha so với q .
b i sớm pha
2

so với q .
c i cùng pha so với q .
d i trễ pha
2


q
u t
C
 
 
.

91/ Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
a
2
LC
 

.
b
2
LC



.
c
LC


.
d
1
LC



94/ Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có đóng góp năng lượng lớn nhất khi xảy ra
phản ứng ?
a Động năng của các mảnh .
b Động năng của các nơtron .
c Động năng của các prôtôn .
d Động năng của các êlectron .

95/ Hãy chọn câu đúng. Để tạo ra phản ứng hạt nhân có điều khiển cần phải
a tạo nên một chu trình trong lò phản ứng .
b tạo ra nhiệt độ cao trong lò (500
0
C)
c dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd .
d chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trò làm chậm nơtron) .

96/ Hãy chọn câu đúng. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
a Động năng của các nơtron phát ra .
b năng lượng các phôtôn của tia gamma .
c Động năng của các mảnh .
d năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.

97/ Cho phản ứng phân rã hạt nhân :
14
7
A
Z
X N



Po
.
a
208
83
Bi
.
b
206
83
Bi
.
c
208
82
Pb
.
d
206
82
Pb
.

99/ Cho phản ứng hạt nhân
239 235
94 92
Pu U

> phản ứng trên phóng ra tia :
a ɑ .

 

d
238 4 234
92 2 90
U He Th
 

101/ Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến ?
a Chiếc điện thoại di động .
b Cái điều khiển ti vi .
c Máy thu thanh .
d Máy thu hình .

102/ Hãy chọn câu đúng ? Trong "máy bắn tốc" độ xê cộ trên đường
a Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến .
b chỉ có máy thu sóng vô tuyên .
c chỉ có máy phát sóng vô tuyến .
d có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến .

103/ Biến điệu sóng điện từ là gì ?
a Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao .
b Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao .
c Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ .
d là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên .

104/ Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện ?
a Sóng trung .
b Sóng cực ngắn .
c Sóng ngằn .

c Phóng xạ β
+
.
d Phóng xạ β
-
.

110/ Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ, số lượng hạt nhân phân hủy giảm đi với thời gian t theo quy
luật
a
t
e


.
b
1
t
.
c
1
t
.
d
t
 
 
( α, β > 0) .

111/ Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ, số của một số chất, số hạt nhân phóng xạ

T


.

113/ Hãy chọn câu sai. Trong các phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
a điện tích .
b động năng .
c năng lượng toàn phần .
d động lượng .

114/ Trong phóng xạ α, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào ?
a Tiến 2 ô .
b Tiến 1 ô . β
c Lùi 2 ô .
d Lùi 1 ô .

115/ Hãy chọn câu đúng. Hạt nhân
14
6
C
phóng xạ β
-
. Hạt nhân con sinh ra là
a 7p và 7n .
b 6p và 7n .
c 7p và 6n .
d 5p và 6n .

116/ Quá trình phân rã phóng xạ thực chất là :

121/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong máy quang phổ
a ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song .
b lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song
.
c buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính .
d quang phổ của một chùm ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một giải sáng có mầu như cầu vồng .

122/ Chọn câu đúng ?
a Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng .
b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng .
c Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng .
d Quang phổ liên tục phụ thuộc cả vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng .

123/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng .
b Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối .
c Quang phổ vạch phát xạ là những giải màu biến đổi liên tục nằm tren một nền tối .
d Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị
trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ .

124/ Khảng định nào sau đây là đúng ?
a Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau .
b Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau .
c Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
vạch phát xạ của nguyên tố đó .
d Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ .
125/ Trong một thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , hai khe Y-Âng cách nhau 2mm ,hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m . sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng


126/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng
a êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
b êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng .
c êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp tới bề mặt kim loại.
d êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại có ion đập vào bề mặt kim loại.

127/ Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
a Ion hóa môi trường .
b Tác dụng nhiệt .
c Làm phát quang các chất .
d Khả năng đâm xuyên .

128/ Các vạch thuộc dãy Ban me ứng với sự chuyển của elểctron từ các quĩ đạo ngoài về
a Quĩ đạo K
b Quĩ đạo M
c Quĩ đạo O
d Quĩ đạo L

129/ Công thức tính khoảng vân giao thoa là :
a
.
.
a
i
D



b
.

m

. Công thoát của kim loại dùng làm catốt

A. B. * C. D.
a e = 4,14eV .
b e = 1,16 eV .
c e = 2,21 eV .
d e = 6,62 eV .

131/ Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
a Bước sóng dài nhất của các bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
b ông lớn nhất dùng để bứt êlẻctron ra khỏi bề mặt kim loại đó .
c Bước sóng ngắn nhất của các bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
d Công nhỏ nhất dùng để bứt êlẻctron ra khỏi bề mặt kim loại đó .

132/ Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , Hai khe Y-Âng cách nhau 3m m , hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách 2 khe 3m . Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40
m

đến 0,75
m

.Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng từ dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là
a 0,85
m

.
b 0,70

d 0,1
m

.

134/ Quang phổ vạch được phát ra khi :
a Nung nóng một chất khí ở áp suất thấp .
b Nung nóng một chất rắn , lỏng hoặc khí .
c Nung nóng một chất lỏng , hoặc chất khí khí.
d Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn .

135/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Trong máy quang phổ , ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song .
b Trong máy quang phổ , buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính .
c Trong máy quang phổ , lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song .
d Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có
màu như cầu vồng.

136/ Hiệu ứng quang điện xảy ra khi bức xạ rọi vào kim loại
a Có tần số lớn hơn một tần số nào đó .
b Có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện .
c Có tần số nhỏ hơn một tần số nào đó .
d Có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện .

137/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu ,vị trí và độ
sáng tỷ đối của các vạch quang phổ .
b Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối .
c Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu riêng rẽ trên một nền tối .

S
một khoảng D = 45 cm . Sau khi tráng phim thấy trên phim có một
loạt các vạch đen song song cách đều nhau . Khoảg cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm . Bước sóng
của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
a 0,125
m

.
b 0,129
m

.
c 0, 257
m

.
d 0,250
m

.
142/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại .
b Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy .
c Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại .
d Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại .
143/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại .
b Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại .
c Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại .
d Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng khả kiến .

m/s
d
6
6,54.10
m/s
146/ Máy qung phổ là dụng cụ quang học dùng để
a Tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc .
b Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc .
c Tạo quang phổ của các nguồn sáng .
d Nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng .
147/ Tia X được phát ra từ
a Các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng .
b Vật nóng sáng trên
0
500
C

c Đốt catốt trong ống Culigiơ , khi ống hoạt động .
d Vật nóng sáng trên
0
3000
C

148/ Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai man là 122 mm , Bước sóng của vạch quang phổ thứ
nhất và thứ hai trong dãy Ban me là 0,656
m

và 0,4860
m


b
1 .
( ). ( )
2
k
D
x k k Z
a

  
.
c
1 .
( ). ( )
2 2.
D
k k Z
a

 
.
d
.
. ( )
k
D
x k k Z
a

 

d Phản xạ ánh sáng và Khúc xạ ánh sáng .
155/ Chọn câu đúng. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào :
a khối lượng nguyên tử .
b số các đồng vị .
c số khối .
d nguyên tử số .
156/ Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng :
a số nơtron .
b khối lượng nguyên tử .
c số nuclôn .
d số prôtôn .
157/ Số số nuclôn tronghạt nhân
27
13
Al
là bao nhiêu ?
a 14 .
b 13 .
c 27 .
d 40 .
158/ Số nơtron trong hạt nhân
27
13
Al
là bao nhiêu ?
a 13 .
b 40 .
c 14 .
d 27 .
159/ Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :

C
có số nơtron nhiều nhất .
b
12
C
có số prôtôn và số nơtron bằng nhau và đều bằng 12 .
c Tất cả các đồng vị trên đều có cùng số prôtôn trong hạt nhân .
d
11
C
có số nơtron ít nhất .
164/ Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử :
a số khối chính là tổng số các prôtôn .
b prôtôn mang một điện tích nguyên tố dương còn nơtron không mang điện .
c bán kính nạt nhân tỷ lệ với số khối A .
d số nuclôn luôn là số chẵn .
165/ Chọn câu đúng ? Tia hồng ngoại có
a bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy .
b tần số lớn hơn so với tia tử ngoại .
c bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại .
d bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy .
166/ Chọn câu đúng ? Tia tử ngoại
a làm đen phim ảnh, nhưng không làm đen mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy .
b không làm đen kính ảnh .
c không có tác dụng nhiệt .
d cũng có tác dụng nhiệt .
167/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra .
b Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm .
c Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng .

129[ 1]c 130[ 1]a 131[ 1]a 132[ 1]b 133[ 1]a 134[ 1]a 135[ 1]d 136[ 1]a
137[ 1]b 138[ 1]d 139[ 1]d 140[ 1]b 141[ 1]c 142[ 1]a 143[ 1]b 144[ 1]b
145[ 1]c 146[ 1]b 147[ 1]c 148[ 1]d 149[ 1]d 150[ 1]c 151[ 1]c 152[ 1]a
153[ 1]c 154[ 1]c 155[ 1]d 156[ 1]d 157[ 1]c 158[ 1]c 159[ 1]b 160[ 1]b
161[ 1]a 162[ 1]b 163[ 1]b 164[ 1]b 165[ 1]d 166[ 1]d 167[ 1]a 168[ 1]c
169[ 1]b


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status