Bài giảng Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ THPT 2011 - Pdf 82

Câu hỏi trắc nghiệm hóa học 12
Câu 01: H y nêu khái niệm đúng nhất về hóa học hữu cơ.ã
A. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon
(II) oxit, cacbon (IV)oxit và các muối cacbonat.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon
(II) oxit, cacbon (IV)oxit.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ các
muối cacbonat.
Câu 02: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:
A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng hệ thống hệ thống tuần hoàn.
B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. Nhất thiết phải có cacbon, thờng có H, hay gặp O, N sau đó đến halôzen, S, P..
D. Thờng có C, H hay gặp O, N sau đó đến halozen, S, P.
Câu 03: Chọn định nghĩa đầy nhất về đồng đẳng:
A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau nhng về thành phần phân tử
khác nhau một nhóm -CH
2
.
B. Là hiện tợng các chất có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH
2
.
C. Là hiện tợng các chất có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau.
D. Là hiện tợng các chất có cấu tạo và tính chất tơng tự nhau nhng khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH
2
.
Câu 04: Chọn định nghĩa đầy đủ nhất về đồng phân:
A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Là hiện tợng các chất có tính chất khác nhau.

C. Tất cả cùng đúng. D. Tất cả cùng sai.
Câu 11: Câu trả lời nàu sau đây không nói lên đợc đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ:
A. Số lợng nguyên tố tạo nên hợp chất hữu cơ ít nhng nhất thiết phải có cacbon.
B. Liên kết hợp chất hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
C. Hợp chất hữu cơ dễ cháy không bền đối với nhiệt.
D. Phản ứng trong các hợp chất hữu cơ xảy ra nhanh..
Câu 12:Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dới dạng muội đen.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do hơi nớc thoát ra làm xanh CuSO
4
khan.
Câu 13: Mục đích của phép phân tích định tính là:
A. xác định thành phần các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.
B. xác định công thức phân tử.
Trang 1
C. xác định công thức cấu tạo.
D. tất cả đều đúng.
Câu 14: Để biết rõ số lợng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân
tử hợp chất hữu cơ ngời ta dùng:
A. công thức phân tử . B. công thức tổng quát C.công thức cấu tạo. D. gồm cả A, B, C.
Câu 15: Tìm câu trả lời sai: Trong hợp chất hữu cơ:
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4.
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. tính chất của các chất phụ thuọc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 16: Cho hỗn hợp hai chất là etanol (t
s
= 78,3

5
H
11
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 22: Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao.
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hớng khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thờng là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 23: Trong phân tử CH
4
, các orbitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
Câu 24: Trong phân tử C
2
H
4
, các orbitan hóa trị của cácbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3

Câu 29: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
Cl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30. Số đồng phân mch h của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
10
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 31: Số đồng phân mch h của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
9
D
1
là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 32: Số đồng phân của C
3
H
5
Cl
3

A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 33: Trong những chất sau đây, những chất nào là đồng phân của nhau:
A. C

H
6
.
Câu 34:Các chất nào sau đây thuộc d y đồng đẳng có công thức chung Cã
n
H
2n+2
.
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
. B. CH
4
, C
3

Câu 36: Nếu tỷ khối hơi của A so với H
2
là 22 thì công thức phân tử của A là:
A. CO
2
B. N
2
O C. C
2
H
6
O D. Đáp án khác
Câu 37: Cho một hiđrôcacbon mạch hở X có 5 liên kết xích ma và một iên kết pi .Công thức phân tử
đúng của X là :
A.C
2
H
2
B.C
2
H
4
C.C
2
H
6
D.C
3
H
6

>CH
3
CH
2
+
>

CH
2
ClCH
2
+
.
B.CH
2
ClCH
2
+
>(CH
3
)
3
C
+
>(CH
3
)
2
CH
+

2
FCH
2
+
>(CH
3
)
3
C
+
>(CH
3
)
2
CH
+
>CH
3
CH
2
+
.
Câu 41: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm đợc
% C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lợng oxy trong hợp chất là:
A. 0,07 B. 0,08 C. 0,09 D. 0,16
Câu 42: Công thức của hợp chất hữu cơ ở câu 41 là:
A. (C
2
H
4

O, B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
Câu 46: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%, 9,1%, 36,3%.
Vậy công thức nguyên đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
4
O C. C
5
H
9
O D. C

A. CH
3
B. C
2
H
6
C. C
16
H
34
D. C
15
H
30
Câu 50:Hợp chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
. H y cho biết X có bao nhiêu đồng phân:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 3
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
x
H
4
rồi hấp thu hoàn toàn sản phẩm tạo ra vào 200ml dung
dịch Ba(OH)
2
1M thì thu đợc 19,7 gam kết tủa.Công thức của hiđrôcacbon là:
A.C

2
O
5
khan D.H
2
SO
4
đặc
Câu 54: Các obital tạo liên kết pi(trong anken) đợc định hớng nh thế nào trong không gian so với
mặt phẳng liên kết để tạo nên đồng phân hình học của phân tử?
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc bẹt. D. Góc tù.
Câu 55: Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C
40
H
56
) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn
trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C
40
H
82
). H y xác định số nối đôiã
trong phân tử liopen: A. 10 B. 11. C.13 D.26
Câu 56: Để xác định khối lợng mol phân tử của các chất khó bay hơi, hoặc không bay hơi, ngời ta sử
dụng phơng pháp nào sau đây?
A. Phơng pháp nghiệm lạnh. B. Phơng pháp nghiệm sôi.
C. Dựa vào tỷ khối với hiđro hay không khí. D. A và B đúng.
Câu 57: Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm nh xăng, dầu hoả, mazut...
trong nhà máy lọc dầu đ sử dụng phã ơng pháp tách nào?
A. Chng cất thờng. B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất ở áp suất thấp. D. Chng cất lôi cuốn hơi nớc.

mol nớc. Y là: A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. C
4
H
8
Câu 61:
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X thu đợc 2,75m gam CO
2
và 2,25m gam H
2
O. Lựa
chọn công thức phân tử đúng của X:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C

và H
2
O
trong đó CO
2
chiếm 76,52% về khối lợng. H y lựa chọn công thức phân tử đúng của X:ã
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10

Câu 64: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH
3
O.H y cho biết kết luân nào sau đâyã
đúng?
A. X là hợp chất no, mạch hở. B. X là hợp chất không no, mạch hở.
C. X là hợp chất no, mạch vòng. D. không tồn tại chất X.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam chất hữu cơ X thu đợc 4,48 lít CO

(COOH)
b
. H y cho biết chấtã
hữu cơ đó có bao nhiêu liên kết ? A. a B. b C. a+b D. a + 2b
Câu 70: X là một hợp chất có công thức phân tử là C
4
H
7
Cl
x
. H y cho biết với giá trị nào của x, hợpã
chất trên tồn tại đợc.
A. x =1 và x =2 B. x =1 và x= 3 C. x= 2 và x=3. D. x =1; x= 2 và x =3.
Câu 71: Chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau. Metylxiclopropan(I); xiclopropan (II); xiclobutan
(III); xiclopentan(IV); etylxiclopropan(V).
A. I, II, III B. I, IV, V C. cả A, B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 72: Một hợp chất có công thức phân tử là C
4
H
n
mạch hở. Giá trị nào thích hợp của n là:
A.2, 4, 6, 8, 10. B.4, 6, 8, 10. C.5, 6, 8, 10. D.6, 8, 10.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu đợc 33 gam CO
2
và 27 gam H
2
O.Giá
trị của a là: A.11 gam B.60 gam C.12 gam D.9 gam
Câu 74: Đốt cháy một hiđrôcabon X thu đợc H
2

C.C
3
H
6
D.Cả A,B,C.
Câu 77: Crăckinh 11,6 gam C
4
H
10
thu đợc hỗn hợp X gồm 7 chất khí gồm:CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
,
C
4
H
10
, H
2

H
6
ONa D.Đáp án khác
Câu 79: Có bao nhiêu chất khác nhau đợc tạo ra trong phản ứng cộng của C
2
H
2
với Br
2
?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thờng ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so
với hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu đợc
hỗn hợp Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
4
H
6

. H y cho biết X có bao nhiêu ã đồng phân cấu tạo
là xiclo ankan? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 87. Khi cho 1-Etyl-2-metylxiclopropan phản ứng cộng mở vòng với dung dịch Br
2
thì thu đợc
bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 88. Khi cho propan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu đợc bao nhiêu dẫn xuất
điclo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 89. Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thờng, khi cho X tác dụng với clo (as) thu đợc 1 dẫn xuất
mono clo và 2 dẫn xuất điclo. H y cho biết X là chất nào trong các chất sau:ã
A. metan B. etan C. propan D. butan
Câu 90. Khi thực hiện phản ứng tách một phân tử H
2
từ iso-pentan thu đợc bao nhiêu anken?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status