Bai Kt 1 tiet - Pdf 43

Kiểm tra : Vật lý
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
Đề 1
1. Cho hai lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F
1
= 20 N, F
2
= 40 N. Giá của 2 lực cách nhau một khoảng d = 9 cm. Xác định
độ lớn của hợp lực và khoảng cách từ giá của F
1
đến giá của hợp lực?
Đáp số:
2. 1 sợi dây thép mảnh, cứng đồng chất chiều dài AB = 2L. Gập sợi dây sao cho đầu B trùng với điểm giữa O của dây. Trọng tâm của
dây sẽ:
A. Vẫn nằm tại O
B. Nằm tại một điểm cách O 1 đoạn bằng L/8, về phía A
C. Nằm tại điểm cách O 1 đoạn L/4 về phía A
D. Nằm tại 1 điểm cách O 1 đoạn 3L/8 ở phần bị gấp
3. 1 quả bóng có khối lượng m = 200 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Biết vận tốc của bóng trước va chạm là 4 m/s.
Xác định độ biến thiên động lượng của quả bóng?
Đáp số:
4. Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 60 km/h. Công suất của động cơ P = 60 kW. Hãy xác định lực phát động của động
cơ?
Đáp số:
5. Tính động năng của một e có khối lượng m
e
= 9,1.10
-31
kg chuyển động với vận tốc v = 10
6

v

góc 120
0
?
Đáp số:
10. Một viên đạn có khối lượng m = 2 kg bay đến đỉnh cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc v = 200 m/s theo phương nằm ngang thì
nổ thành 2 mảnh. 1 mảnh có khối lượng m
1
= 1,5 kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v
1
= 100 m/s. Hải mảnh kia bay theo
hướng nào với vận tốc bằng bao nhiêu?
Đáp số:
11. 1 vật có khối lượng m = 2 kg rơi từ độ cao h = 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi công suất trung bình của
trọng lực trong 1,2 s?
Đáp số:
12. Dữ kiện như câu 11, xác định công suất tức thời tại thời điểm t = 1,2s?
Đáp số:
13. 1 viên đạn khối lượng 10 g bay ngang với vận tốc v
1
= 300 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm. sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc
v
2
= 100 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn?
Đáp số:
14. 1 hòn bi có khối lượng 20 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4 m/s từ độ cao 1,6 m so với mặt đất. Tính độ cao cực đại mà
hòn bi đạt được?
Đáp số:
15. 1 con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo dây treo làm với phương thẳng đứng 1 góc 60

O
B
22. Mt mỏy bay chin u ang bay vi vn tc V
1
= 1080 km/h thỡ bn ra mt qu n cựng hng chuyn ng vi mỏy bay chin
u v cú vn tc V
0
= 500 m/s i vi mỏy bay ny. Khi lng viờn n l m = 2 kg. Tớnh ng nng ca viờn n i vi mt t?
ỏp s:
23. Mt vt cú khi lng m = 0,2 kg trt khụng ma sỏt, khụng cú vn tc ban u trờn mt phng nghiờng t A ti B v ri xung t.
Bit cao t A, B ti mt t ln lt l 1,3 m v 1 m. Ly g = 10 m/s
2
. Tớnh vn tc ti B?
ỏp s:
24. Nu vn tc ca mt vt tng gp ụi thỡ thng s gia ng lng v ng nng ca vt s th no/
ỏp s:
25. ng nng ca vt s thay i trong trng hp no sau õy?
A. Vt chuyn ng di tỏc dng ca lc khụng i B. Vt chuyn ng trũn u
C. Vt chuyn ng thng u D. Vt ng yờn
26. Mt ụ tụ ang chuyn ng vi vn tc 36 km/h thỡ tt mỏy, hóm phanh. K t lỳc hóm phanh xe i thờm c c 50 m thỡ dng
li. Nu cng xe ú ang i vi vn tc 72 km/h m tt mỏy hóm phanh thỡ xe i c quóng ng bao nhiờu?
ỏp s:
27. Chn cm t thớch hp in vo ch trng ca cõu sau sao cho ỳng ý ngha vt lý: " Khi vt ch chu tỏc dng ca lc th, thỡ
. L i lng c bo ton"
A. Cụng B. Cụng sut C. C nng D. ng lng
28. Mt lũ xo cú cng k = 50 N/m t trờn mt phng nm ngang, mt u gn vi mt giỏ c nh, mt u gn vi vt m = 200
g, vt cú th trt khụng ma sỏt trờn mt phng nm ngang. Vt ang v trớ cõn bng thỡ truyn cho nú vn tc 20
10
cm/s. Tỡm
di cc i ca vt khi v trớ cõn bng?

a. Hai quả cầu cùng nâng lên 15
0
b. Hai quả cùng nâng lên 30
0
c. Quả 2 nâng lên 30
0
, quả 1 đứng yên d. Quả 2 đứng yên, quả 1 bắn lại và nâng lên 30
0
34. Câu nào dới đây không phản ánh đúng bản chất của thế năng đàn hồi?
a. Khi một lò xo bị kéo dãn ra, thế năng đàn hồi của nó tăng
b. Khi một lò xo bị nén ngắn lại, thế năng đàn hồi của nó giảm
c. Thế năng đàn hồi cảu một vật phụ thuộc vào vị trí tơng đối va sự tơng tác giữa các phần của vật đó.
d. Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi
35. Một máy bay có khối lợng 160 tấn bay với vận tốc 870km/h. Tính động lợng của máy bay?
ỏp s:
36. Cơ năng là một đại lợng
a. Luôn luôn dơng b. Luôn luôn khác không
c. Luôn luôn dơng hoặc bằng không d. Có thể âm, dơng hoặc bằng không
37. Một vật rơi tự do từ độ cao 1.8m so với mặt đất. ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
ỏp s:
38. Một búa máy có khối lợng 500kg rơi tù độ cao 2m và đóng vào cóc làm cọc ngấp thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình bằng
80000N. Lấy g = 10m/s
2
. Hiệu suất của máy là
a. 8% b. 80% c. 40% d. 4%
39. Mt qu búng cú khi lng m = 5 g ri xung mt sn t cao h = 0,8 m, sau ú ny lờn. Thi gian va chm l t = 0,01 s. Tớnh lc
tỏc dng ca sn lờn búng bit búng bt tr li vi vn tc cú ln khụng i?Ly g = 10 m/s
2
ỏp s:
40. Mt ụ tụ khi lng m = 1 tn k t lỳc khi hnh n lỳc t vn tc V = 79,2 km/h ó chy c S = 242 m. Trong quóng ng

ngi l v = 5 m/s. Tớnh cụng ca lc cn khụng khớ thc hin trong quỏ trỡnh ri sau khi dự ó m? Gi s lc cn ca khụng khớ lờn
ngi v dự l khụng i.
ỏp s:
6. 1 lũ xo cú cng k = 50 N/m, u di c nh, u trờn vt cú khi lng m = 2 kg. Nộn vt lũ xo nộn thờm 10 cm ri th
nh nhng. Xỏc nh cao m vt t c? Ly g = 10 m/s
2
ỏp s:
7. 2 vt cú khi lng m
1
= 1 kg v m
2
= 4 kg chuyn ng vi cỏc vn tc v
1
= 4 m/s v v
2
= 1 m/s. Tỡm tng ng lng ca h trong
trng hp
1
v

hp vi
2
v

gúc 120
0
?
ỏp s:
8. Mt viờn n cú khi lng m = 2 kg bay n nh cao nht ca qu o parabol vi vn tc v = 200 m/s theo phng nm ngang thỡ
n thnh 2 mnh. 1 mnh cú khi lng m

ỏp s:
15. Mt mỏy bay chin u ang bay vi vn tc V
1
= 1080 km/h thỡ bn ra mt qu n cựng hng chuyn ng vi mỏy bay chin
u v cú vn tc V
0
= 500 m/s i vi mỏy bay ny. Khi lng viờn n l m = 2 kg. Tớnh ng nng ca viờn n i vi mt t?
ỏp s:
16. Mt vt cú khi lng m = 0,2 kg trt khụng ma sỏt, khụng cú vn tc ban u trờn mt phng nghiờng t A ti B v ri xung t.
Bit cao t A, B ti mt t ln lt l 1,3 m v 1 m. Ly g = 10 m/s
2
. Tớnh vn tc ti B?
ỏp s:
17. Nu vn tc ca mt vt tng gp ụi thỡ thng s gia ng lng v ng nng ca vt s th no/
ỏp s:
18. ng nng ca vt s thay i trong trng hp no sau õy?
A. Vt chuyn ng di tỏc dng ca lc khụng i B. Vt chuyn ng trũn u
C. Vt chuyn ng thng u D. Vt ng yờn
19. Mt ụ tụ ang chuyn ng vi vn tc 36 km/h thỡ tt mỏy, hóm phanh. K t lỳc hóm phanh xe i thờm c c 50 m thỡ dng
li. Nu cng xe ú ang i vi vn tc 72 km/h m tt mỏy hóm phanh thỡ xe i c quóng ng bao nhiờu?
ỏp s:
20. Chn cm t thớch hp in vo ch trng ca cõu sau sao cho ỳng ý ngha vt lý: " Khi vt ch chu tỏc dng ca lc th, thỡ
. L i lng c bo ton"
A. Cụng B. Cụng sut C. C nng D. ng lng
21. Mt lũ xo cú cng k = 50 N/m t trờn mt phng nm ngang, mt u gn vi mt giỏ c nh, mt u gn vi vt m = 200
g, vt cú th trt khụng ma sỏt trờn mt phng nm ngang. Vt ang v trớ cõn bng thỡ truyn cho nú vn tc 20
10
cm/s. Tỡm
di cc i ca vt khi v trớ cõn bng?
ỏp s:

100 g. Ban u kộo vt ti v trớ m dõy treo hp vi phng thng ng 1 gúc 60
0
ri buụng nh. B qua mi lc cn. Ly g = 10 m/s
2
.
Gi s khi v n v trớ cõn bng, dõy treo b vng vo mt cai inh nm ti I' trờn ng thng ng i qua I v cỏch v trớ cõn bng
mt on l' = 50 cm. Tớnh cao cc i m vt lờn c so vi v trớ cõn bng v gúc lch cc i ca dõy sau khi treo vng vo inh?
ỏp s:
28. Hai viên bi nhỏ có khối lợng nh nhau, chuyển động ngợc chiều nhau với cùng một tốc độ. Sau khi va chạm vào nhau, một viên nẩy
ngợc lại với tốc độ nh cũ. Viên kia sẽ chuyển động thế nào?
a. Dừng lại và đứng yên b. Tiếp tục chuyển động nh trớc
c. Chuyển động ngợc lại với tốc độ nh trớc d. Chuyển động ngợc lại với tốc độ gấp đôi
29. Một búa máy có khối lợng 500kg rơi tù độ cao 2m và đóng vào cóc làm cọc ngấp thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình bằng
80000N. Lấy g = 10m/s
2
. Hiệu suất của máy là
a. 8% b. 80% c. 40% d. 4%
30. Mt qu búng cú khi lng m = 5 g ri xung mt sn t cao h = 0,8 m, sau ú ny lờn. Thi gian va chm l t = 0,01 s. Tớnh lc
tỏc dng ca sn lờn búng bit búng bt tr li vi vn tc cú ln khụng i?Ly g = 10 m/s
2
ỏp s:
31. Mt ụ tụ khi lng m = 1 tn k t lỳc khi hnh n lỳc t vn tc V = 79,2 km/h ó chy c S = 242 m. Trong quóng ng
ny ụ tụ ó chuyn ng nhanh dn u. H s ma sỏt gia bỏnh xe v mt ng l
à
= 0,1. Hóy tớnh cụng sut ng c trung bỡnh ca
ng c?
ỏp s:
32. Cho hai lc song song cựng chiu cú ln ln lt l F
1
= 20 N, F

= 300 m/s xuyờn qua tm g dy 5 cm. sau khi xuyờn qua tm g n cú vn tc
v
2
= 100 m/s. Tớnh lc cn trung bỡnh ca tm g tỏc dng lờn viờn n?
ỏp s:
A
O
B
A
O
B


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status