DE CUONG ON TAP ANH 8 - Pdf 43

ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 8
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Use : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát , không nhất thiết chỉ nghó đến hiện tại . Ta dùng thì này
để nói đến moat sự việc nào đó xảy ra liên tục ,lặp đi lặp lại nhiều lần , hay môt điều gì đó luôn luôn
đúng ,dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng .
- Form: + S + V/V
s / es
+ ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
- S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. (not ) adjective + enough + infinitive ( không ) đủ ……………….. để
Ex: The water is hot enough for me to drink.
She isn’t old enough to be in my class
3. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết đònh sẽ làm hay dự đònh sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : Be going to còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
4. Adverb of place ( Trạng từ chỉ nơi chốn ): out side, inside, there, here, upstairs,
downstairs ,next to ,under ,…………..
Ex: The money was finally found under the boards.
5. Reflexive pronouns.( Đại từ phản thân) : myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves,
yourselves, themselves .
- Diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện .
+ Nó có thể làm túc từ (Object ) Ex: Be careful.. You’ll cut yourself.
+ Nó đứng ngay sau từ mà nó làm mạnh nghóa. Ex : An sent this letter itself.
- Đại từ phản thân làm mạnh nghóa cho chủ từ. Nó đứng ngay sau chủ từ, hoặc đứng ở cuối mệnh đề /câu.
Ex: Mary herself cleaned the floor.
6. Modal verbs
- Form : + S + modal verb + V + ………. Ex : I can sing very well.

8. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác đònh ở quá khứ
- Form: + S + V
-ed(regular)
/ V
2 ( column irregular)
+ ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác đònh ở quá khứ : last week /
month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from
2000 to2005
- Cách đọc các đông từ ở quá khứ đơn với “ ED”:
+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /f/, /k/, /p/, /s/,/t/, //.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đươcï đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: đươcï đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
9. Preposition of time ( Giới từ chỉ thời gian ) : at, in ,on, from . . . to, for, by
- AT : + một điểm thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.
+ night Ex : I sleep at night.
- IN : + tháng/năm cụ thể Ex : I was born 1994
+ the morning/afternoon / evening Ex : We have class in the morning.
- ON: + ngày trong tuần Ex : We have class on Monday.
+ ngày tháng năm Ex: I was born on April 6, 2006
- FROM + một điểm thời gian + TO + một điểm thời gian
Ex: We have class from 7.00 to 10.15
- FOR: + một khoảng thời gian : để nói rằng một cái gì đó diễn ra bao lâu rồi
Ex : We walked for 2 hours to reach the waterfall.

danh từ. Nó có thể làm :
- Chủ ngữ: Ex: Smoking is harmful to health.
- Tân ngữ Ex : We’re thinking about raising our class’s fund.
Ex: We practise speaking English in class.
- Làm bổ từ cho chủ từ Ex: My interest is collecting stamps.
- Từ đồng vò Ex: He has one desire , taking care of his old parents.
- Theo sau một số động từ : Ex: I’d like reading books.
14. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
- Dùng để miêu tả một hành động vừa mới xảy ra ( ta dùng với JUST)
- Dùng để miêu tả một hành động được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (ta dùng với ALREADY) Ex: I
have already finished this work.
- Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra ( ta dùng với EVER
–NEVER) . Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ratrong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu
(FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (Since)
* For : Chỉ thời gian kéo dài bao lâu. Ex: You have studied English for 4 years.
* Since: thời gian bắt đầu từ lúc nào Ex: She has studied English since 2003.
15. Comparison of adjectives and adverbs
1. So sánh bằng
- Dạng khẳng đònh: S + V + as + adj / adv + as + Noun Ex: Mai is as tall as Lan .
- Dạng phủ đònh: S + V + not + as / so + adj / adv + as + Noun Ex: Mai isn’t as/so tall as Lan
2. Similarity ( Sự tương đồng) : Để diễn tả sự tương đồng ,ta có thể dùng :
- LIKE ( giống, như ) Ex: He ‘s like his father.
- THE SAME AS ( giống như ) Ex: Your shirt is the same as Ba’s.
- DIFFERENT FROM ( khác với ) Ex: He’s different from his mother.
* Note : “THE SAME + noun + AS”cũng được dùng để diễn tả sự tương đồng hay bằng nhau.
Ex : He is the same age as my brother.→ He’s as old as my brother.
16- Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.

19. In order to – so as to + V( base form) : được dùng để diễn tả mục đích
Ex: He’s saving money in order to / so as to go on holiday next summer.
20. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Use : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
21 . The passive form (voice)
Form: BE + V
3
/V-ed (past participle)
Ex: They sell jeans all over the world. => Jeans are sold all over the world.
Note:
- Khi chủ ngữ câu chủ động là: THEY, PEOPLE, SOMEONE, NO ONE, ANYONE thì khi đổi sang câu bò
động không có By agent . Nhưng khi danh từ làm chủ ngữ bắt buộc phải có agent
- Với động từ đặc biệt (modal verbs): CAN, MUST, MAY, MIGHT, SHOULD, WILL,. . . ta phải thêm BE
trước khi chuyển động từ chính sang dạng PAST PARTICIPLE.
S + modal verb + be + V-ed / V
3
(past participle)
Ex : You must do this exercise carefully. => This exercise must be done carefully.
22. -ed and -ing participle( Quá khứ và hiện tại phân từ )
- Hiên tại phân từ “- ING” còn gọi là phân từ tác động. Ex: His job is boring.
- Quá khứ phân từ “ – ED” còn gọi là phân từ bò tác động. Ex: This clock is broken.
* Quá khứ và hiện tại phân từ : Đứng trước danh từ, hoặc sau động từ liên kết
Ex: A tired worker is sleeping on the chair. The story is interesting
* Quá khứ và hiện tại phân từ: được dùng để rút gọn mệnh đề tính từ
Ex: The boy is in my class . He’s reading a book. → The boy reading a book is in my class.
There are many books. They are written in English. → There are many books written in English.
23. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status