Giáo án Hình 9 chương 2(nâng cao) - Pdf 44

Giáo án soạn giảng Hình Học 9 GV: Lê Văn Hanh THCS Thiệu Nguyên
Tuần :11 Ngày soạn : 10/10/2008
Chơng II - đờng tròn
Tiết 20 - Đ1 . sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần nắm đợc :
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn , các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn .
- Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
- Biết dựng đờng tròn qua 3 đIểm không thẳng hàng . Biết chứng minh một
điểm nằm trên đờng tròn .
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào tình huống thực tiễn đơn giản nh
tìm tâm của một hình tròn ; nhận biết các các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng
có trục 4đối xứng .
II/ Tổ chức các hoạt động trên lớp :
1/ Nêu một số yêu cầu chung của chơng : Đồ dùng học tập, giới thiệu chơng
2/ Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò Phần ghi bảng
GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa đờng tròn .
GV: Dùng hình vẽ trên bảng cho HS nhận biết
đợc vị trí tơng đối của điểm M với đờng tròn .
(Bằng cách trực quan)
HS : Nêu 3 vị trí tơng đối .
GV : Dùng bảng phụ vẽ lại 3 vị trí tơng ứng
HS : Ghi các hệ thức tơng ứng cho từng trờng
hợp của mỗi hình trên bảng phụ
HS : Làm bài tập ?1( Đứng tại chỗ trình bày
lời giải cả lớp nhận xét .)
I/ Nhắc lại về đ ờng tròn
Ký hiệu (O,R) hay (O)


OM<R
Giáo án soạn giảng Hình Học 9 GV: Lê Văn Hanh THCS Thiệu Nguyên
- HS : Làm bài tập ?4 Và tìm tâm đối xứng của
đờng tròn ,
III/ Tâm đối xứng : (SGK)
HS : Làm BàI TậP ?5 và cho biết trục đối xứng
của đờng tròn
GV : Hỏi thêm :Đờng tròn có bao nhiêu tâm
đối xứng và có bao nhiêu trục đối xứng?

3/ Củng cố
Cho tam giác ABC vuông tại A . Có AB
=6cm , AB = 8cm
Chứng minh : a / Các điểm A , B , C cùng
thuộc đờng tròn tâm M.
b/ Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D , E ,F , Sao cho MD = 4cm , ME =
6cm , MF = 5cm , Hãy xác định vị trí tơng đối
của các điểm D ,E , F đối với đờng tròn tâm M
GV : Hớng dẫn giải .
- Muốn cm các điểm A, B ,C thuộc đờng tròn
tâm M cần chứng minh điều gì ? .
- Muốn xét xem các điểm D,E,F có thuộc đ-
ờng tròn tâm M không ta cần đi so sánh các
đoạn thẳng nào với R.
- Nêu cách chứng minh các điểm thuộc đờng
tròn .
a/

ABC

minh các điểm nằm trên một đờng tròn .
- Dựa vào điều kiện gì để xét vị trí
tơng đối của một điểm và đờng tròn ?
Bài tập1/99
- Gọi I là giao điểm
hai đờng chéo hình
chữ nhật .
Ta có IA = IB =IC = ID (Tính chất hình chữ
nhật )
Do dó A,B,C,D nằm trên đờng tròn (I) -
AC AB BC
2 2 2
= +AC AC
AC R
2 2 2 2 2
12 5 144 25 169 13
13 6 5
= = + = =
= =
,
Bài 4/100.
OA OA R
2 2 2
1 1 2 2
= + = = <
Do đó A nằm trong đờng tròn .
OB OB R

-Tâm đờng tròn cần dựng là giao
điểm các đờng nào ?
Bài 8/101
Dựng It là trung trực của BC
Giao điểm It và Ay là tâm O của đờng tròn cần
dựng
Chứng minh : O thuộc trung trực BC
Giáo án soạn giảng Hình Học 9 GV: Lê Văn Hanh THCS Thiệu Nguyên
- Muốn chứng minh B,C thuộc đờng
tròn tâm O cần chứng minh nh thế nào ?
HS : Nêu cách chứng minh của mình .
nên OB = OC . Do đó B,C nằm trên (O)
3/ Củng cố
- Nêu các kiến thức trong bài đã sử dụng để làm bài tập
4/ Hớng dẫn về nhà
- Bài tập 2, 9 ,10 /128 ,129 SBT .
- Đọc trớc bài : "Đờng kính và dây của đờng tròn "
Tuần :13 Ngày soạn : 19/11/2007
Tiết 22 Đ 2. đờng kính và dây của đờng tròn
I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn .
- Nắm đợc các định lý và biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đờng
kính qua trung điểm dây, đờng kính vuông góc với dây .
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong chứng minh ,
trong suy luận .
iI/ Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1 :
Giáo án soạn giảng Hình Học 9 GV: Lê Văn Hanh THCS Thiệu Nguyên
Hãy cho biết trong đờng tròn có bao nhiêu trục đối xứng , các trục đối xứng đó là đ-

thể suy ra quan hệ gì giữa AB và CD.?
HS : Từ đó phát biểu t/c .
HS : Làm ?1 . Từ đó phát biểu định lý . Ghi
GT, KL.
II/ Quan hệ vuông góc gữa đ ờng kính và
dây cung .
Định lý 2a:
GT (O) AB là đờng
kính.
CD

AB tại I.
KL IC = IB
Chứng minh : (SGK)
Định lý2b:
GT (O) AB là đờng kính.
CD dây cung bất kỳ(OCD)
IC = ID .
KL ABCD
Hoạt động 5 : Củng cố
HS : -Làm bài tập ?2
- Nhắc lại hai mối quan hệ đờng kính
và dây cung .
OM qua trung điểm AB (O AB) nên
OMAB . Theo định lý Py ta go , ta có
AM OA OM
2 2 2
=
= 132 - 52 = 144
Suy ra AM, AB

theo R
Tổ 2 : tính OK
2
+ KD
2
theo R
GV : Dùng bảng con choứa so sánh 2 kết quả
và rút ra kết luận .
GV : Nếu AB và CD là 2 đờng kính thì đẳng
thức trên còn đúng không hoặc một trong hai
là đờng kính thì đẳng thức trên còn đúng
không?
I/ Bài toán : (SGK)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

Chú ý : (SGK)
Hoạt động 4 : Tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
HS : Làm ?1 . Dựa vào hình vẽ và điều kiện
của bài toán để lý luận .
HS : Hãy phát biểu định lý đó bằng lời và ghi
dới dạng GT ,KL
II/ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây .

tham khảo , sửa sai và trình bày bài giải vào
vở
GV : Cho HS nhắc lại kiến thức hai day bằng
nhau và khoảng cách đến tâm trong một đờng
tròn . Từ hình vẽ cho HS nhận xét kiến thức
trên đợc áp dụng cho hình ảnh nào trong hình
vẽ
Do O là giao điểm 3 đờng trung trực nên O
là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà OD > OE (GT) do đó AB < BC ; OE =
OF nên AC = BC
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà : 12 , 13 SGK
- Tiết sau : Luyện tập
Hớng dẫn bài tập 13
H ,K là trungđiểm AB ,CD . Các

OHE OKE,
vuông
AB = CD nên OH = OK , OE chung

OHE OKE
=

Từ đó suy ra đpcm
Ngày soạn : 3/12/2007
Tiết 25 - Đ4 .vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , các khái niệm tiếp
tuyến, tiếp điểm, ,nắm đợc các hệ thức .

B
thì đờng thẳng và đờng
tròn có mấy điểm chung?GV cho cả lớp đi
vào phần b
GV : Giới thiệu các khái niệm tiếp tuyến ,
tiếp điểm ,
HS : Xem nghiên cứu phần chứng minh và
phát biểu Đl
GV: Dùng đồ dùng dạy học đa ra hình ảnh
trực quan khi OH tăng lên nữa thì a và đờng
tròn có mấy điểm chung ?. Từ đó đi qua vị
trí tơng đối c
HS : So sánh OH và R
I/ Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng
tròn :
a/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau
Đờng thẳng a gọi là cát tuyến của đờng tròn .
OH < R và HA = HB
=
R OH
2 2
b/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau .
Đờng thẳng a gọi là tiếp tuyến
của (O) .
Điểm C gọi là tiếp điểm .
OC

a và OH = R.
Cm (SGK)
Định lý: (SGK)

2
- OH
2
HC
2
= 5
2
-3
2
=25 - 9 =16
Giáo án soạn giảng Hình Học 9 GV: Lê Văn Hanh THCS Thiệu Nguyên
HC = 4 (cm) nên BC =8(cm)
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập ở nhà 17,18, 19 ,20
- Chuẩn bị bài " Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn"
Tuần : 15 Ngày soạn : 9/12/2007
Tiết 26 - Đ 5 . Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn .
- Biết vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm trên đờng tròn và điểm nằm ngoài
đờng tròn .
- Thấy đợc một số hình ảnh về tiếp tuyến của đờng tròn trong thực tế
II/ Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Cho em HS giải BàiTập 17 .
Câu hỏi 2 : Cho em HS giải bài tập 18 . Cho biết đờng thẳng nào là tiếp tuyến của đờng
tròn.
Hoạt động của Thầy và Trò Phần ghi bảng
Hoạt động 2 : Tìm các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
cụ thể hoá dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .

2
IH

BC tại H nên
BC là tiếp tuyến của (I)
Hoạt động 3 : Vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để dựng tiếp tuyến với đờng tròn
khi điểm A nằm ngoài đờng tròn .
GV : Cho HS đọc đề bài toán và xem lời giải
ở SGK
HS : Thực hiện bài tập ?2 . Đứng tại chỗ trả
lời
II/ á p dụng:
(SGK)
Giáo án soạn giảng Hình Học 9 GV: Lê Văn Hanh THCS Thiệu Nguyên
Hoạt động 4 : Củng cố Hớng dẫn bt
HS :Nêu các dấu hiệu nhận biét tiếp tuyến .
HS: Làm bài tập 21.
GV : Nêu các câu hỏi để gợi ý cho HS hình
thành cách dựng
- (O) tiếp xúc d tại A thì OA và d có quan
hệ ntn ?
- (O) qua A,B thì tâm O có quan hệ ntn đối
với AB ?
- Làm thế nào xác định tâm O ?
GV : Cho HS nêu các vấn đề cần chứng minh
Bài 21
1/Cách dựng
- Từ A dựng tia Ax

d

Hoạt động 2 : Chữa bài tập có sử dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status