GIÁO án dạy THÊM hóa học 10 - Pdf 44

Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
CHỦ ĐỀ 1
-

Xác định khối lượng nguyên tử.
Các bài toán về độ rỗng của nguyên tử, của vật chất và tỉ khối hạt nhân nguyên tử khi
biết kích thước nguyên tử, hạt nhân và số khối.

A - LỜI DẶN :
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 hạt cơ bản : e, p, n.
Khối lượng hạt e là : 9,1094.10-28 (g) hay 0,55x10-3 u
Khối lượng hạt p là :1,6726.10-24 (g) hay 1 u
Khối lượng hạt n là :1,6748.10-24 (g) hay 1 u

Khối lượng nguyên tử : m NT = me + mn + mn . Do khối lượng của cac hạt e rất nhỏ, nên coi khối lượng
nguyên tử m NT = mn + mn .
Khối lượng riêng của một chất : D =

m
.
V

4 3
Thể tích khối cầu : V = π r ; r là bán kính của khối cầu.
3
Liên hệ giữa D vá V ta có công thức :

D=

m
4


* BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1) a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên
tử sau:

........................................................................................................
........................................................................................................

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Nguyên tử Na (11e, 11p, 12n).
Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n).
b) Tính tỉ số khối lượng nguyên tử so với khối
lượng hạt nhân?
c) Từ đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế
bằng khối lượng hạt nhân được không?

2) Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.
a) Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg?
b) 1 (mol) nguyên tử Mg nặng 24,305 (g).
Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg?

3) Tính khối lượng của:
a) 2,5.1024 nguyên tử Na
b) 1025 nguyên tử Br

4) Cho biết KL mol nguyên tử của một loại đồng
vị Fe là 8,96.10-23 gam , Z=26 ; xác định số khối ,

..........................................................................................................
..........................................................................................................
....
.........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
....
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
....
........................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................

hình lập phương mỗi chiều 1 cm , khoảng trống
.........................................................................................................
giữa các quả cầu chiếm 26% thể tích không gian
..........................................................................................................
hình lập phương . Tính khối lượng của khối lập
..........................................................................................................
phương chứa nơtron đó
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
....
8) Biết rằng tỷ khối của kim loại ( Pt) bằng 21,45 .........................................................................................................
g/cm3 , nguyên tử khối bằng 195 ; của Au lần lượt .........................................................................................................
bằng 19,5 cm3 và 197 . Hãy so sánh số nguyên tử .........................................................................................................
.........................................................................................................
kim loại chứa trong 1 cm3 mỗi kim loại trên .
.........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
....
.........................................................................................................
9) Coi nguyên tử Flo ( A=19 ; Z= 9) là một hình
-10
.........................................................................................................
cầu có đường kính là 10 m và hạt nhân cũng là
-14
.........................................................................................................

b. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các phần tử
tạo nên là 155 , số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 .

* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A. Proton
B. Proton và Nơtron
C. Proton và electron
D. Proton, electron và nơtron
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Câu2. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng electron bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.
D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron.
Câu 3. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử
cacbon là:
A. 12 u

C. 18 u

B. 12 g

D. 18 g


C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân;
D. Có cùng số khối.
Câu 7. Ký hiệu nguyên tử

A
Z

X cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử;
B. Chỉ biết số khối của nguyên tử;
C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình;
D. Chỉ biết số proton, số nơtron, số electron;

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


CHỦ ĐỀ 2
Các dạng bài tập liên quan đến các hạt tạo thành một nguyên tử.

A – LỜI DẶN :
- Tổng số hạt cơ bản (x) = tổng số hạt proton (p) + tổng số hạt nơtron (n) + tổng số hạt eectron (e)
P = e nên : x = 2p + n.
- Sử dụng bất đẳng thức của số nơtron ( đối với đồng vị bền có 2 ≤ Z ≤ 82 ) : p ≤ n ≤ 1,5 p để lập 2
bất đẳng thức từ đó tìm giới hạn của p.
B - BÀI TẬP MINH HỌA :
Bài 1 : Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 25 hạt. Xác định A; N của nguyên tử trên.
Giải : Theo đầu bài ta có : p + e + n = 115.


DẠNG 1) Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của
các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang ............................................................................................................
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 ............................................................................................................
............................................................................................................
hạt.
...........................................................................................................

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
.
............................................................................................................
b) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không
............................................................................................................
mang điện nhiều hơn số hạt mang điện
...........................................................................................................
dương là 1 hạt
............................................................................................................
...........................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

...........................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
......................................................................................................

DẠNG2) Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của
các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 18.

..........................................................................................................
............................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
......................................................................................................

b) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.

...........................................................................................................

A. 9
B. 23
C. 39
D. 14.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt prôton chênh lệch với hạt nơtron không
quá 1 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


CHỦ ĐỀ 3
Dạng bài tập tìm số khối, phần trăm đồng vị và khối lượng nguyên tử (nguyên tử khối)
trung bình
A – LỜI DẶN :
Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị, nên khối lượng nguyên tử của các
nguyên tố đó là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị.
M =

∑x M
∑x
i

i

i

63
29

lượng của

63
29

63
29

Cu và

65
29

Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tìm tỉ lệ khối

Cu trong CuCl2 .

Giải : Đặt % của đồng vị
63
29

Cu là x, ta có phương trình:
63x + 65(1 – x) = 63,54  x = 0,73

Cu % = 73%

Bài 3 : Đồng có 2 đồng vị

63
63
= 34,31%
vị 29 Cu chiếm 73%. Vậy khối lượng 29 Cu trong 100g CuCl2 là :
100

C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
* BÀI TẬP TỰ LUẬN :
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com

65
29

Cu thì đồng


1) Tính nguyên tử lượng trung bình của các ............................................................................................................
nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng ............................................................................................................
............................................................................................................
có các đồng vị là:
...........................................................................................................

58
60
62
a ) 28
Ni (67, 76%); 28
Ni (26,16%); 2861Ni (2, 42%); 28
Ni (3, 66%)..........................................................................................................

26

58
26

35
37
2) Clo có hai đồng vị là 17 Cl ; 17 Cl . Tỉ lệ số
nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1.
Tính nguyên tử lượng trung bình của Clo.

ĐS: 35,5

79
81
3) Brom có hai đồng vị là 35 Br ; 35 Br . Tỉ lệ
số nguyên tử của hai đồng vị này là 27 :
23. Tính nguyên tử lượng trung bình của
Brom.

ĐS: 79,91

4) Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5
proton. Đồng vị thứ nhất có số proton
bằng số nơtron. Đồng vị thứ hai có số
nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết
nguyên tử lượng trung bình của B là
10,812. Tìm % mỗi đồng vị.
ĐS: 18,89% ; 81,11%



TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


5) Neon có hai đồng vị là 20Ne và 22Ne. Hãy
tính xem ứng với 18 nguyên tử 22Ne thì
có bao nhiêu nguyên tử 20Ne? Biết
M Ne = 20,18 .
ĐS: 182

...........................................................................................................
............................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

6) Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị ...........................................................................................................
79
Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn ...........................................................................................................
............................................................................................................
lại, biết M Br = 79,91 .
ĐS: 81

7) Cho nguyên tử lượng trung bình của

............................................................................................................
3 : 2.
............................................................................................................
......................................................................................................
ĐS: 24 (60%) ; 26 (40%)

ĐS: 26

9) Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số
hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang
8
điện bằng
số hạt mang điện.
15
a) Xác định tên R.
b) Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X
là 1 nơtron và Y chiếm 4% về số nguyên tử
của R. Tính nguyên tử lượng trung bình của
R.
ĐS: a) P ; b) 30,96

..........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
............................................................................................................
...........................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

12
Câu 1. Các bon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89%
13
6

tử tương ứng của 3 đồng vị lần lượt bằng
0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên
tử Ar có khối lượng 4997,5 đvc.
a - Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40
; B. 40,5 ;
C. 39 ;
D. 39,8
b - Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar là:
A. 39 ;
B. 40 ;
C. 39,95 ; D. 39,98
Câu 6. Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo
10
11
11
gồm 2 đồng vị: 5 B và 5 B . % đồng vị 5 B trong
axit H3BO3 là:
A. 15% ;
B. 14% ;
C. 14,51% ; D. 14,16%

và C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,5 ; B. 12,011 ;

Câu 4. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản
(e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên
tử X là:
80
79
A. 35 Br ; B. 35 Br
;
C.

56
26

Fe

;

D.

65
30

Zn

Câu 5. Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số
khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Khi viết cấu hình electron trong nguyên tử của các nguyên tố.
- Đối với 20 nguyên tố đầu cấu hình electron phù hợp với thứ tự mức năng lượng.
VD : 19K cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
- Đối với nguyên tử thứ 21 trở đi cấu hình electron không trùng mức năng lượng, nên mức
năng lượng 3d lớn hơn 4s. Ví dụ : 26Fe.
Mức năng lượng
: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6.
Cấu hình electron
: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
- Cấu hình electron của một số nguyên tố như Cu, Cr, Pd …có ngoại lệ đối với sự sắp xếp
electron lớp ngoài cùng, vì để cấu hình electron bền nhất.
VD : Cu có Z = 29 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1.
(đáng lẽ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2, nhưng electron ngoài cùng nhảy vào lớp trong để có mức bão hòa
và mức bán bão hòa).
2. Xác định nguyên tố là phi kim hay kim loại.
- Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là kim loại (trừ nguyên tố hiđro, heli, bo).
- Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là phi kim.
- Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm.
- Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng nếu ở chu kỳ nhỏ là phi kim, ở chu kỳ lớn là kim
loại.
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
* BÀI TẬP TỰ LUẬN :

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


1) Cho biết cấu hình e của các nguyên tố .......................................................................................
................................................................................................................
sau:

3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên
tử.
b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e,
số e trên mỗi lớp là bao nhiêu?
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí
hiếm? Giải thích?

3) Cho các nguyên tử sau:

a)
b)
c)

................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
......................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...........................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Nguyên tử E có số e trên phân lớp s bằng
1
số e trên phân lớp p và số e trên phân
2
lớp s kém số e trên phân lớp p là 6 hạt.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C, D,
E.
b) Biểu diễn cấu tạo nguyên tử.
c) Ở mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa
số .e tối đa?
d) Tính chất hóa học cơ bản của chúng?

5) Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu
nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp.
Tổng số e của chúng là 51. Hãy viết
cấu hình e và cho biết tên của chúng.
ĐS: 16 S, 17 Cl, 18 Ar

.......................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
........................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

b) Hai nguyên tử có số n hơn kém
nhau 4 hạt và có tổng khối lượng nguyên tử
là 71 đvC. Tính số n và số khối mỗi nguyên
tử.
32
39
ĐS: 16 S ; 19 K

.......................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
.......................................................................................................
...............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
..........................................................................................................

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


.......................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Câu 2. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c.
B. a, b, d.
C. b, c, d.
D. a, c, d.
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20)
C. Fe (Z = 26)
B. Ni (Z = 28) D. K (Z = 19)
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p2
B. 3s2 3p6
C. 3s2 3p4
D. 4s2 .
Câu 5. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. Cấu hình electron của nguyên
tử X là:
a - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1
b - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
c - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8.
d - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3.
Câu 6. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.

6

6

2

d. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

4. Flo (z = 9)

e. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

5. Magiê (z = 12)

Câu 8. Hãy ghép nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 2 sao cho phù hợp.
Cột 1

Cột 2

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


1. Số electron tối đa trong lớp M là
2. Số electron tối đa trong phân lớp s là

a. 12 electron
b. 14 electron

3. Số electron tối đa trong phân lớp p là

2
6
2
6
2
1
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
Câu 12 Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. 3s2 3p2.
B. 3s2 3p1 .
C. 2s2 2p1 .
D. 3p1 4s2
Câu 13. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là :
A. 1s2 2s2 2p4 .
B. 1s2 2s2 2p2 .
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p5.
2
2
3
Câu 14 Một nguyên tử có cấu hình 1s 2s 2p thì nhận xét nào sai :
A. Có 7 electron.
B. Có 7 nơtron.
C. Không xác định được số nơtron.
D. Có 7 proton.
Câu 15. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s 1 , số hiệu nguyên tử của nguyên tố
đó là :

C. 3.
D. 2.
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Câu 21. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s1 , p3, d7, f12
B. s2, p6, d10, f14
C. s2, d5, d9, f13
D. s2, p4, d10, f10
Câu 22. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 :
A. 1s2 2s2 2p6 3s1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
2
2
6
2
3
1
C.1s 2s 2p 3s 3p 4s .
D. 1s2 2s2 3p2 4p2 5p2 6p1.
Câu 23 . Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O ( n = 5) là:
A. 25.
B. 30.
C. 40.
D. 50.
Câu 24. Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình electron nào là của nguyên tử oxi (Z =
8). Hãy chọn phương án đúng .
A. 1s2 2s2 2p3

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d7 phải viết lại
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 . Nguyên tố này thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm thuộc nhóm
VIII.

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status