Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á - Pdf 44

MÔN
ĐỊA LÝ 8
GV: TẠ THỊ NHUNG


KIỂM TRA BÀI CỦ

Em hãy trình bày đặc điểm phát triển kinh tế xã
hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay?


ĐÁP ÁN
• Sau chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước đều
bị kiệt quệ, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
• Trong nữa cuối thế kỉ XX, nền kinh tế các nước đã có
nhiều chuyển biến.
• Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước và vùng
lãnh thổ rất khác nhau
• Hiện nay, ở châu Á số lượng các quốc gia có thu nhập
thấp,đời sống nhân dân còn nghèo khổ….còn chiếm tỉ
lệ cao.



BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC
NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP


Khu vực


Cừu, bò,ngựa
...

Lúa gạo, lúa mì
Ngô, chè, cao su
cà phê, dừa…
Trâu ,bò, lợn…


Khu vực Cây trồng Vật nuôi

Nguyên nhân phân
bố

Lúa gạo, Trâu,
lúa mì,
bò, lợn,
ngô, chè, gia cầm
cà phê, cao
su, dừa

Địa hình nhiều đồng
bằng màu mỡ, khí
hậu gió mùa ẩm,
lượng mưa lớn

Đông Á,
Đông
Nam Á,
Nam Á

2

Việt Nam

4.250.000 tấn

3

Ấn Độ

4.000.000 tấn

4

Mỹ

3.400.000 tấn

5

Trung Quốc

2.250.000 tấn

6

Pakistan

1.100.000 tấn



Xuất khẩu gạo của Việt Nam 2004 - 2009

Nguồn: Hiệp hội lương thực Việt Nam (VFA)



Trung Quốc

Nhật Bản

Việt Nam


Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
2. CÔNG NGHIỆP


Hàn Quốc
Nhật Bản
Trung Quốc
Ấn Độ


Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu
Á năm 1998
Tiêu chí
Quốc gia



173,7

132

0,45

214,1

14

65,48
413,12

45,21

103,93

92,4

32,97

71,5

312

43,6

Những nước nào khai thác than, và dầu mỏ nhiều nhất
Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu

lao tiêu
độngdùng
dồi dào,
rẻ,

saosẵn
công
nghiệp
sản
xuất
hàng
lại giá
phát
thị trường tiêu thụ lớn, cần ít vốn và xây dựng nhanh phù
triển
ở hầu hết
các
nước
châu
Á?
hợp với các nước đang phát triển.


1. NÔNG NGHIỆP
2. CÔNG NGHIỆP
3. Dịch vụ


Thương mại
Thương mại

g
nghie
vụ
66,4

Bình
qn
năm (%)

32,1

66,4

- 0,4

-

58

54,1

41,8

1,7

33.400.0
8.861,0
19.040,0

Hàn Quốc


15

52

33

7,3

911,0
317,0
1.081,0
415,0

TB
dưới
Thấp

nghie
äp

äp

Hàn Quốc

1,5

Nhật Bản
Nhật Bản
Cô-oét

Quốc ? 4
U-dơ-bê-ki36 Nhật
21,4
42,6
449,0
Thấp
-Mối
giữa7.2
tỉ trọng
trị DV
cấu có
GDP
theo đầu
các
Dựaquan
vào hệ
bảng
.Chogiábiết
têntrong
các cơ
nước
ngành
DVngười
phátởtriển.
xtan
nước như trên ntn


Dựa
Loại

Nước nào xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ?
thực
chiếm
lớnNam
nhưng
tỉ trọng
Ánghiệp
Trở
không
lớnthành
trong
Châu
trở nước
thành
GDP
Á? giàu
hàng
nước?năm
xuất ?khẩu ?
1
2
3
4
5

K

L Ư Ơ
D
D Ị

D
E

V TI M
Ệ TI N
N
V A
Ê M
A



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status