Đề Thi Học kỳ 2 Địa lý 8 (Đề 1) - Pdf 48

ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Bài 28:Đặc điểm địa
hình VN
Câu
C1 1
Đ
0,5 0,5
Bài23:Vị trí ,giới
hạn…
Câu
C2 1
Đ
0,5 0,5
Bài 31: Đặc điểm khí
hậu VN
Câu
C3 C4 2
Đ
1 1
Bài 17: Hiệp hội các
nước ĐNA
Câu
C5 1
Đ
0,5 0,5

5 4 2 11
TỔNG Đ 3 3,5 3,5 10
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4_ _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1
Câu 1 : Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao :
A Trên 2000m
B Trên 1000m
C Từ 1500- 2000m
D . Dưới 1000m
Câu 2: Điểm cực Bắc đến điểm cực Nam nước ta nằm từ vĩ độ :
A 23
0
23

B đến 8
0
34

B
B 23
0
23

B đến 22
0
22

B
C 8
0

A 1000-1500mm
B 2000-2200mm
C 1500-2000mm
D 2200-2500mm
Câu 5 : Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước ASEAN vào năm :
A 1967
B 1995
C 1997
D 1998
Câu 6 : Việc sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu vẫn chiếm vị trí đáng kể trong kinh tế của
nhiều nước Đông Nam Á vì:
A Có nguồn nhân công dồi dào
B Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú
C Vốn đầu tư nước ngoài
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7 : Nguyên nhân làm cho sinh vật nước ta phong phú và đa dạng :
A Nước ta có khí hậu gió mùa ,nóng ẩm
B Nước ta nằm ở vị trí tiếp xúc giữa các luồng sinh vật
C . Trong quá khứ không bị băng hà phát triển
D Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 8 : Từ Bắc vào Nam , chúng ta lần lược đi qua các đèo sau :
A Đèo Ngang – đèo Hải Vân –đèo Cù Mông- đèo Cả
B Đèo Ngang- đèo Cả - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông
C Đèo Cả - Đèo Ngang - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông
D Đèo Hải Vân- đèo Hải Vân - đèo Cù Mông -đèo Cả
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1
(1 điểm)
Nêu ý nghĩa giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay .
:Câu 2

Sạch sẽ, đẹp 0,5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status