Tuần 6 giáo án lớp 4 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 –GV nguyễn thị ngọc (4e) - Pdf 51

Trng Tiu hc Phỳ Thy

Lp 4E Tun 06
Th hai ngy 01 thỏng 10 nm 2018

Bui chiu
Tit 1: TON:
BIU CT (T2)
I.Mc tiờu:
1/ Kin thc: Bc u hiu bit v s TBC ca nhiu s.
- Bit tỡm s trung bỡnh cng ca 2,3,4 s.
2/ K nng: HS vn dng c vo cuc sng.
3/ Thỏi : GD lũng say mờ hc toỏn.
4/ Nng lc: Giỳp HS phỏt trin nng lc tớnh toỏn, t duy.
II. dựng dy hc:
Bng ph, PHT.
III. iu chnh ni dung hot ng:
* H1: Theo ti liu:
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS in ỳng s vo ch chm.
+ Kh nng lm vic nhúm.
- Phng phỏp: quan sỏt, vn ỏp
- K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi gi m
H 2 (Theo ti liu)
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS in ỳng s vo ch chm.
+ Rỳt ra c cỏch tỡm s TBC
+ Thuc cỏch tỡm s trung bỡnh cng.
+ Kh nng lm vic nhúm.

Tiết 2: Tiếng việt:
Bài 6A: DŨNG CẢM NHẬN LỖI (T1)
I.Mục tiêu:
1. KT: Đọc – hiểu bài Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca.
2.KN - Biết đọc với giọng kể chậm rãi,tình cảm,bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện.
- Hiểu nội dung : Nỗi dằn vặt của An – drây – ca thể hiện tình yêu thương và ý thức trách
nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân (trả lời
được các CH trong SGK)
3. TĐ: Giáo dục HS tình yêu thương ,lòng trung thực .
4.NL: - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc, tự tin
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học.
- Tranh minh họa bài tập đọc
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐCB1: (theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nói được nội dung phù hợp với hình ảnh minh họa.
+ Dự đoán bài đọc nói về câu chuyện gì?
- Phương pháp: vấn đáp.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi
HĐCB 2,3,4: (theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Hiểu nghĩa các từ:
+An - đrây- ca: Tên nhân vật trong câu chuyện.
+Dằn vặt: làm cho mình đau đớn, buồn khổ một cách dai dẳng.Tự trách mình.
+Ngồi nức nở: ngồi khóc.
+ Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm
+Biết đọc với giọng kể chậm rãi,tình cảm,bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện.

V. Hng dn phn ng dng:
V nh c cho ngi thõn nghe bi tp c.
******************************************
Tit 3: Cho c
Thc hin theo k hoch ca nh trng.
******************************************
Th ba ngy 02 thỏng 10 nm 2018
Bui sỏng
Tit 2: TON:
EM ễN LI NHNG Gè HC (T1)
I.Mc tiờu:
1.KT: - Vit, c, so sỏnh c cỏc STN; nờu c giỏ tr ca ch s trong mt s.
- c c thụng tin trờn biu ct.
2. KN: Vn dng thc hnh thnh tho c, vit, so sỏnh c cỏc STN; x lớ thụng tin
thnh tho trờn biu .
3. T : - Giỳp hs yờu thớch hc toỏn v cú kh nng c, phõn tớch c cỏc s liu trờn
cỏc bn
4.NL: NL ngụn ng, tớnh toỏn.
II. Chun b dựng dy - hc.
- Bng ph
III. iu chnh hot ng:
H 1,2: Theo TL
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + HSvit c s t nhiờn lin sau v lin trc ca 3 980 428 l
3 980 429 v 3 980 427.
+Nờu c giỏ tr ca ch s 5 trong mi s(5 000 000; 5 000; 500 000)
Giỏo vin: Nguyn Th Nh Ngc

3


1. KT: - Hiểu được khái niệm danh từ chungvà danh từ riêng (ND ghi nhớ)
2.KN: - Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng ; nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dung quy tắc đó
vào thực tế.
- Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết danh từ chung, danh từ riêng, viết hoa danh từ
riêng.
3.TĐ: HS có ý thức viết đúng tên mình, tên riêng người và tên địa lí.
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
SHD, thẻ từ, phiếu học tập
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐCB 6: Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được nội dung cơ bản của một bức thư
+ Phần đầu thư: HS nắm được:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

4


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

Câu 1: a.sông; b. Cửu Long; c.vua; d. Lê Lợi.
Câu 2:+ Sông: tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi
lại được.
+ Cửu Long: tên riêng của một dòng sông có chín nhánh ở đồng bằng sông Cửu Long.
+ Vua: tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.
+ Lê Lợi: tên riêng của vị vua mở đầu nhà Hậu Lê.

2. KN- Làm đúng BT thảo luận hoặc tra từ điển để viết các từ láy có tiếng chứa âm s/x.
3.TĐ: - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết chữ
4. NL: phát triển năng lực thẩm mĩ, ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
SHDH, bảng nhóm.
III. Điều chỉnh hoạt động:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

5


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

HĐTH2: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Kĩ năng viết chính tả của HS:
+Viết đúng họ tên, địa chỉ của người gửi, người nhận bào phong bì thư.
+Viết hoa các danh từ riêng.
+Viết đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp...
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời,ghi chép ngắn
HĐTH3: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:Kĩ năng viết chính tả của HS
+ Viết chính xác từ khó: Ban -dắc, tưởng tượng, truyện dài,thẹn, ấp úng,
+Viết đúng tên riêng: Ban -dắc
+Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp...
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát

6


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

4.NL: - Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ, diễn đạt mạch lạc, tự tin
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa.
III. Điều chỉnh hoạt động:
HĐ1: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Trả lời đúng các câu hỏi.
+ Nêu được suy nghĩ của mình sau khi nói dối.
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
HĐTH2,3,4: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+Nối đúng nghĩa của các từ: 1-g; 2-c, 3-a, 4-b, 5-d; 6-e.
+ Đọc trôi chảy toàn bài với giọng nhẹ nhàng, hóm hỉnh, ngắt nghỉ đúng dấu câu, giữa
các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với
cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện, phù hợp với lời nói của từng nhân
vật( Cha: ôn tồn, trầm buồn. Em: tinh nghịch, thản nhiên..)
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
HĐ5: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
-Tiêu chí đánh giá:

dưỡng.
4.NL: phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
PHT
III. Điều chỉnh hoạt động:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Khởi động:
- CTHĐTQ tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”
- Cử 2 đội mỗi đội 5 bạn.
- CTHĐTQ phổ biến luật chơi. Các đội lắng nghe và thực hiện.
- Hai đội tham gia chơi. Lớp làm cổ động viên và làm trọng tài.
- Đội nào có kết quả đúng và nhanh nhất thì đội đó thắng.
- CTHĐTQ mời 1 bạn nhận xét.
- CTHĐTQ hỏi: Nếu ăn quá nhiều thức ăn chứa chất béo thì chúng ta sẽ mắc bệnh gì?
- Mời 1 bạn trả lời.
- Hội đồng tự quản mời cô giáo vào bài học. GV giới thiệu về bài học và ghi nhan đề lên
bảng.
- Cá nhân ghi tên bài vào vở.
- Bạn phụ trách đồ dùng di chuyển lấy đồ dùng học tập cho cả nhóm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+Hiểu được luật chơi. Tham gia chơi hào hứng, tích cực.
+Phản xạ nhanh, đoàn kết

- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
Xác định mục tiêu bài
Việc 1: Cá nhân đọc mục tiêu bài (2 lần)
Việc 2: Trao đổi MT bài trong nhóm .
Việc 3: Phó chủ tịch HĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ MT bài trước lớp, nêu ý hiểu của

- Nêu nguyên nhân gây ra bệnh còi xương.
- Nêu nguyên nhân gây ra bệnh bướu cổ.
………..
Việc 2: Nhóm trưởng mời 1 bạn nêu phương án trả lời các câu hỏi trên, các bạn khác lắng
nghe, nhận xét, bổ sung hoặc nêu các vấn đề khác liên quan đến nội dung bài (Nếu có)
cùng thảo luận.
Việc 3: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo
cáo với cô giáo.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS trả lời được các câu hỏi:
Câu 1:Bệnh thừa cân, béo phì: do ăn quá nhiều thức ăn chứa nhiều chất bột đường, chất
béo.
Câu 2:Bệnh chảy máu chân răng: thiếu vi-ta-min C
Câu 3:Mắt bị khô, nhìn mờ: do thiếu vi-ta-min A
Câu 4:Bệnh biếu cổ: thiếu i-ốt.
+ Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh dưỡng.
+ Liên hệ bản thân xem mình có mắc một trong số các bệnh đó không.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
3. Quan sát và trả lời:
Việc 1: Quan sát các loại thức ăn ở trang 41 và đọc tên 4 loại bệnh ở giữa.
Việc 2: Viết tên các loại thức ăn mà em vừa QS để phòng 4 bệnh có trong ô 1, 2, 3, 4.
Việc 1: Chủ động chia sẻ với bạn và lắng nghe ý kiến của bạn.
Việc 2: Em tiếp tục trao đổi đánh giá những câu trả lời của bạn, cùng thống nhất kết quả.
Việc 1: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ ý kiến.
- Ngoài việc bổ sung các thức ăn có trong hình bạn nào có thể kể thêm 1 số cách
phòng bệnh khác nữa không ?
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

9

Luyện tập thể dục thể thao, lao động vừa sức.
Ăn bánh kẹo, uống sữa thay cơm.
Ăn thật no trước khi ngủ.
Ăn thức ăn có nguồn gốc động vật và có nguồn gốc thực vật.

Việc 1: Đọc yêu cầu của phiếu bài tập.
Việc 2: Điền vào phiếu của mình.
- Đổi chéo phiếu bài tập cho bạn bên cạnh để kiểm tra, đánh giá, bổ sung và thống
nhất ý kiến.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nêu được những việc nên làm và không nên làm để phòng bệnh
béo phì:
+Ăn nhiều rau xanh và quả chín theo khả năng.(N)
+ Chơi trò chơi trí não thay cho trò chơi vận động.(K)
+ Ăn nhiều đồ ăn rán (chiên), xào .(K)
+ Luyện tập thể dục thể thao, lao động vừa sức. (N)
10
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

+ Ăn bánh kẹo, uống sữa thay cơm.(K)
+ Ăn thật no trước khi ngủ. (K)
+ Ăn thức ăn có nguồn gốc động vật và có nguồn gốc thực vật.(N)
+ Có ý thức thực hiện việc ăn uống, vận động hợp lí để phòng một số bệnh về dinh dưỡng.
+ Khả năng phối hợp trong nhóm, khả năng trình bày trước lớp.
- Phương pháp: vấn đáp

- KT: đặt câu hỏi gợi mở, nhận xét bằng lời
HĐ 6: Theo TL
*Đánh giá:

Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

11


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

- Tiêu chí đánh giá: +Vận dụng giải thành thạo dạng toán trung bình cộng (áp dụng 3
hoặc 4 bước tính)
B1: Tìm số hoa quả bán ngày thứ 2.
B2: Tìm số hoa quả bán ngày thứ 3.
B3:Trung bình mỗi ngày bán được( B3 có thể làm thành 2 bước: Tìm tổng số hoa quả bán
trong 3 ngày . Sau đó tìm trung bình mỗi ngày bán được)
+ Đặt câu lời giải tường minh, dễ hiểu.
+ Tính toán nhanh, chính xác, viết cẩn thận.
-PP: vấn đáp, quan sát
-KT: đặt câu hỏi gợi mở, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
IV.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* Hướng dẫn cho HSCHT làm BT6:
Bước 1: Tìm số hoa quả bán được trong ngày thứ hai.
Bước 2: Tìm số hoa quả bán được trong ngày thứ ba.
Bước 3: Tìm số hoa quả bán được trong 3 ngày.
Bước 4: Tìm trung bình mỗi ngày bán được mấy ki – lô – gam hoa quả.
V.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng.

Lớp 4E – Tuần 06

+ Khả năng tự học.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
HĐ TH2 Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Lời kể (rõ ràng, dễ hiểu, có truyền cảm không?)
+Câu chuyện kể đúng trình tự.
+Khả năng kết hợp cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt, vẻ mặt vời lời kể.
+ Phong thái kể(tự tin)
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không.
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho HS:
* Gợi ý cho HSCHT kể được câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã nghe, đã đọc.
*HSHT: Các em kể, hiểu, nêu được ý nghĩa caauc huyện được nghe, được đọc về lòng tự
trọng.
VI. Hướng dẫn phần ứng dụng:
Về nhà cùng người thân hoàn thành phần ứng dụng.
*************************************
Tiết 5: Tiếng Việt:
Bài 6B: KHÔNG NÊN NÓI DỐI (T3)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư (đúng ý, bố cục rõ ràng,dùng từ, đặt câu
và viết đúng chính tả,…)tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viếttheo sự hướng dẫn của
GV.
2.KN: - Vận dụng sửa bài, rút kinh nghiệm làm bài sau tốt hơn.
3.TĐ: - Giáo dục học sinh tham gia tích cực vào hoạt động học ở trên lớp
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ.

+ Kh nng nhn xột, ỏnh giỏ bi lm ca bn.
+Kh nng chia s trc lp - Phng phỏp: vn ỏp
- K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
IV. iu chnh ni dung dy hc: Khụng.
V. D kin phng ỏn h tr cho HS:
HSCHT: Giỳp cỏc em cha li li chớnh t, li v ý, li dựng t,
VI. Hng dn phn ng dng:
Hi ngi thõn xem trong h hng cú ai cn c thm hi vit th.
*************************************
Th nm ngy 04 thỏng 10 nm 2018
Bui sỏng:
Tit 1: TON:
PHẫP CNG, PHẫP TR (T1)
I. Mc tiờu:
1.KT: - Bit t tớnh v bit thc hin phộp cng ,phộp tr cỏc s cú n sỏu ch s khụng
nh hoc cú nh khụng quỏ 3 lt v khụng liờn tip.
2.KN: Vn dng thnh tho bi 1 (HTH)
3.T: - Giỏo dc HS tớnh t giỏc, cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc toỏn
4.NL: - NL t hc, hp tỏc nhúm, tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiu hc tp. Chun b trũ chi HTH 1.
III. iu chnh hot ng:
1.H 1: (Theo TL) Trũ chi Chuyn hng lờn tu
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + Vit c kt qu vo ụ trng ln lt tng phộp tớnh theo hng
mi tờn cho n phộp tớnh cui cựng.
+ Vit cn thn, phn x nhanh.
+ Mnh dn trong hp tỏc nhúm, on kt.
-PP: quan sỏt, vn ỏp
-KT: ghi chộp ngn, t cõu hi gi m, nhn xột bng li

* Hướng dẫn cho HSCHT cách đặt tính và đặt kết quả sao cho thẳng hàng: Hpangf, tài,
Trâm, Toàn.
*HSHT: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2456 rồi trừ đi 5478 thì bằng 1978
V.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng với người thân hoàn thành phần ứng dụng.
**********************************
Tiết 2: TIẾNG VIỆT:
BÀI 6C: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG (T1)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực- Tự trọng; bước đầu
biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa và đặt câu được với một từ
trong nhóm .
2.KN: - Sử dụng những từ ngữ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
3.TĐ: - Học sinh hiểu trung thực – tự trọng là những đức tính tốt và mỗi em có ý thức, thói
quen thể hiện tính trung thực và lòng tự trọng trong học tập và trong cuộc sống.
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ,hợp tác nhóm diễn đạt mạch lạc tự tin.
II. Đồ dùng dạy – học:
Bảng phụ, SHD
III. Điều chỉnh nội dung hoạt động:
HĐCB 1: Theo tài liệu
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm nhanh các từ có tiếng “tự”
+ Xếp đúng nhiều từ, trình bày đẹp.
+ HS hợp tác nhóm, diến đạt mạch lạc, ngôn ngữ.
- Phương pháp: quan sát
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.
HĐCB 2: Theo tài liệu
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: +HS chọn được từ ở cột A thích hợp với nghĩa ở cột B
15
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

-Phương pháp: vấn đáp,quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,ghi chép ngắn.
HĐCB 6: (Theo tài liệu)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Đặt được câu với một từ ở HĐCB 5.
+ Hiểu nghĩa của từ, đặt câu gãy gọn, tường minh, rõ nghĩa.
-Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
*HSCHT: Bài 5: Tiếp cận giúp các em phân biệt được các từ ghép có tiếng trung có
nghĩa là ở giữa với tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ.
16
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

Bài 6: Giúp các em đặt được câu có dùng từ đã cho ở BT2.
*HSHT: bài 6: các em đặt nhiều hơn 1 câu có dùng từ đã cho ở BT2.
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Nếu đã có một lần không trung thực, em hãy kể lại và xin lỗi
người thân.
************************************
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC:
BÀI TỎ Ý KIẾN (T2)
I. MỤC TIÊU:
-KT: Học xong bài này HS có khả năng: Trẻ em cần phải bày tỏ ý kiến về những vấn đề có
liên quan đến trẻ em .


17


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

Việc 1 :HS cả nhóm cùng xây dựng ý tưởng .
Việc 2 : Viết ngắn gọn kịch bản.
Việc 3 : Nhóm trưởng điều hành các ban trong nhóm tham gia đống tiểu phẩm
Việc 4: GV tổ chức cho các nhóm lên trình bày tiểu phẩm.
*Đánh giá:
-Tiêu chí đánh giá: Tiểu phẩm có nội dung rõ ràng, các bạn diễn tự nhiên, và được các
nhóm bầu chọn là tiểu phẩm hay.
-PP: Quan sát,vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
Hoạt động kết thúc tiết học : HS nêu mục tiêu đạt được sau bài. - GV liên hệ thực
tế , giáo dục học sinh .
*************************************
Tiết 4: TIẾNG VIỆT:
BÀI 6C: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG (T2)
I. Mục tiêu:
1.KT: - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rừu và những lời dẫn giải dưới tranh để
kể lại được cốt truyện.
2. KN: - Biết phát triển ý dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2).
3. TĐ: - Thông qua câu chuyện giáo dục HS tính thật thà và lòng trung thực.
4.NL: Phát triển năng lực ngôn ngữ,hợp tác nhóm diễn đạt mạch lạc tự tin.
II. Đồ dùng dạy – học:
Bảng nhóm

- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi gợi mở.
3.HĐTH 3: (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS kể được từng đoạn nội dung câu chuyện trong nhóm.
+ Kể đúng nội dung câu chuyện, đúng trình tự, lời kể chuyện tự nhiên, có sáng tạo trong
lời kể.
+Kể đầy đủ diễn biến trong mỗi đoạn, kết hợp miêu tả ngoại hình, động tác, vẻ mặt của
các nhân vật; màu sắc, đặc điểm của các lưỡi rìu.
Ví dụ: Có một chàng tiều phu nghèo đang đốn củi thì lưỡi rìu bị tuột khỏi cán, văng xuống
sông.Chàng chán nản, nói: “Gia tài của ta chỉ có một lưỡi rìu sắt, nay lại mất thì biết kiếm
ăn bằng gì đây.”.....
+ Hợp tác nhóm tốt. Có khả năng chia sẻ trước lớp.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
* HSCHT: Bài 1-HSTH: Tiếp cận giúp Các em kể được cốt truyện Ba lưỡi rìu.
- Bài 2-HSTH: Tiếp cận giúp các em kể được một đoạn của câu chuyện Ba lưỡi rìu.
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Thực hiện theo sách HDH
************************************
Buổi chiều:
Tiết 2: HĐNGLL:
BÀI 2: VẠCH KẺ ĐƯỜNG, CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN
I. MỤC TIÊU:
1. KT: H/S hiểu ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn trong giao
thông.
2. KN: H/S nhận biết được các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đường và xác định đúng nơi
vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.
3. TĐ: Khi đi đường luôn biết quan sát đèn, mọi tín hiệu giao thông để chấp hành đúng

- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi -nhận xét bằng lời
2.Tìm hiểu về cọc tiêu, hàng rào chắn
Việc 1: Quan sát hình ảnh cọc tiêu, hàng rào chắn
Việc 2: Thảo luận các câu hỏi sau:
? Cọc tiêu có tác dụng gì trong giao thông
? Có bao nhiêu loại rào chắn. Nó có tác dụng gì trong giao thông
Việc 3: Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Việc 4: GV giải thích thêm cho HS hiểu về cọc tiêu, hàng rào chắn.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:+ HS biết có bao nhiêu loại cọc tiêu
+ Biết được tác dụng của cọc tiêu, rào chắn
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi -nhận xét bằng lời
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
*Kiểm tra hiểu biết
Bạn phụ trách đồ dùng phát phiếu BT cho từng thành viên trong nhóm
Việc 1: Đọc thầm phiếu BT ( 2 lần).
Việc 2: Nối theo yêu cầu của phiếu BT.
Việc 3: Chủ động TĐ phiếu BT với bạn bên cạnh và lắng nghe ý kiến của bạn.
Việc 4: Em tiếp tục TĐ đánh giá những câu trả lời của bạn, cùng thống nhất kết quả.
Việc 1: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Nhóm trưởng mời 1 bạn nêu phương án trả lời các câu hỏi trên, các bạn khác lắng
nghe, nhận xét, bổ sung hoặc nêu các vấn đề khác liên quan đến nội dung bài (Nếu có)
cùng thảo luận.
Việc 3: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo
cáo với cô giáo.
TBHT tổ chức cho các nhóm chia sẻ nội dung bài học.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: +H/S hiểu ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn

- Phiếu học tập cho HĐ 2 phần HĐTH.
III. Điều chỉnh hoạt động:
1. HĐTH 4 : (Theo tài liệu)
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết những việc cần thực hiện để phòng bệnh suy dinh dưỡng và béo
phì:
+ Ăn uống đa dạng các loại thức ăn, đồ uống để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng. Đặc biệt
ăn nhiều rau xanh, quả chín.
+Ăn bổ sung thức ăn có chứa i-ốt.
+Thường xuyên theo dõi chiều cao, cân nặng, khám sức khỏe.
+Người có nguy cơ béo phì nên ăn hạn chế những thức ăn cung cấp nhiều năng lượng,
buổi tối tránh ăn no.Thường xuyên vận động cơ thể, không nên ngồi nhiều.
+ Khả năng phối hợp trong nhóm, khả năng trình bày trước lớp.- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp: không
V. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng học sinh:
- HSCHT: Tiếp cận giúp các em hoàn thành bài tập 2 phần HĐTH
- HSHTT: Hoàn thành các hoạt động, giúp đỡ các bạn CHT trong nhóm.
V. Hướng dẫn phần ứng dụng:- Theo tài liệu
*************************************
Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2018
Buổi sáng:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

21


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

Trong vụ mùa năm nay, cả hai tỉnh thu hoạch được số thóc là:
391 500 + 241 500 = 633 000 ( tấn)
Đáp số: 633 000 tấn
b) Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 - 1315 = 415 ( km)
Đáp số: 415 km
+ Viết cẩn thận, tính toán chính xác.
- Phương pháp: vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
IV. Điều chỉnh nội dung dạy học: Không
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:
VI.Hướng dẫn ứng dụng: Về nhà cùng người thân hoàn thành phần ứng dụng SHDH
*********************************************
Tiết 2: ÔN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 5
I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Đọc và hiểu bài Điều bí mật của ba.
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

22


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

2.KN: - Đọc lưu loát rõ ràng bài đọc.
-Biết bày tỏ thái độ của mình đối với nhân vật trong truyện.
- Viết đúng từ chứa tiếng có vần en/eng
- Tìm được danh từ.

+ Câu c: Thấy bóng người lấp ló sau hàng cây bên đường, lặng lẽ đi theo người con,
người con nhận ra mái tóc bạc của cha.
+ Câu d: Cha mẹ rất yêu con cái, nhưng vì muốn tốt cho con nên nhiều khi phải giấu con
một số điều.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
HĐ Ôn luyện 4:Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

23


Trường Tiểu học Phú Thủy

Lớp 4E – Tuần 06

+ HS điền đúng en/eng: hoa loa kèn, tiếng khèn, ven sông, leng keng, tiếng kèn,
chen lấn.
- PP:quan sát, vấn đáp
- KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi – nhận xét bằng lời
HĐ ôn luyện 5, 6:Theo TL
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm được các danh từ:
+ Câu 5: mặt trời, núi, nắng, bò, sương, bụng.
+Câu 6: sông biển, đồng ruộng, đồi núi, trường học, ngôi nhà, bầu trời, cửa sổ, cha mẹ.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi – nhận xét bằng lời
V.Dự kiến phương án hỗ trợ cho học sinh:

Giáo viến: Nguyễn Thị Như Ngọc

24


Trng Tiu hc Phỳ Thy

Lp 4E Tun 06

- K thut: t cõu hi nhn xột bng li, ghi chộp ngn
2.H 3,4:Theo TL
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+c thnh tho thụng tin trờn biu tranh dng n gin.
+ Bit thc hin tớnh toỏn trờn biu .
- Phng phỏp: vn ỏp
- K thut: t cõu hi nhn xột bng li
3.H6:Theo TL
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS vn dng gii thnh tho dng toỏn trung bỡnh cng.
+ Vit cõu li gii tng minh, rừ ngha.
+Tớnh chớnh xỏc, cn thn; trỡnh by khoa hc.
+ Kh nng chia s vi bn, nhn xột bi lm ca bn.
- Phng phỏp: vn ỏp
- K thut:t cõu hi nhn xột bng li
V.D kin phng ỏn h tr cho hc sinh:
* Gợi ý cho HSCHT:
- Yờu cu HS nhc li v nm chc cỏch tỡm s trung bỡnh cng
* HSHT: Hon thnh tt tt c cỏc H.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status