De thi thu dai hoc 2009 co ban va hay lam - Pdf 51

Trường THPT TT Quốc Văn Sài Gòn Tổ vật lý
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC VẬT LÝ 02
Câu 1. Trong sự phóng xạ, nếu hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn thì hạt nhân
mẹ có tính phóng xạ
A.
γ
B.

β
C.
α
D.
+
β
Câu 2. Cho mp = 1 ,0073u; u = 93 1 MeV/c
2
;
8
c 3.10 m / s=
. Prôtôn có động năng Kp = 2,6MeV thì chuyển
động với vận tốc
A. 23,98.10
6
m/s

. B. 21,41.10
6
m/s C. 22,34.10
6
m/s. D. 20,76.1O
6

1,75.10 J

. C.
3
1,25.10 J

. D.
3
1,15.10 J

.
Câu 6. m sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có
A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn kết hợp A. B có cùng
biên độ và đồng pha với nhau. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB và cách trung điểm I của đoạn AB 3,2cm.
Ta thấy M nằm trên một gợn sóng lồi (dao động cực đại). Giữa I và M có tất cả 3 gợn sóng lồi. Biết vận tốc
truyền pha dao động trên mặt nước bằng 40cm . Tần số của sóng bằng
A. 50Hz. B. 30Hz. C. 25Hz. D. 20Hz.
Câu 8. Chọn ý sai. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì dòng điện
A. luôn nhanh pha O,5
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. luôn chậm cha O,5
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. luôn cùng tần số với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn có giá trò cực đại tỉ lệ thuận với nhau.

A.
π
= π +
2
u 20 2 cos(100 t )V
3
. B.
π
= π +
5
u 20 2 cos(100 t )V
3
.
LTĐH2009 Trang 1
Trường THPT TT Quốc Văn Sài Gòn Tổ vật lý
C.
π
= π +
2
u 20cos(100 t )V
3
. D.
π
= π +
5
u 20 2 cos(100 t )V
3
.
Câu 11. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận đònh nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


π
. C.
3
10
F;200V

π
. D.
3
10
F;200V
2

π
.
Câu 13. Tìm ý sai. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện khi bứt ra khỏi catốt của tế bào quang
điện phụ thuộc vào .
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. năng lượng phô tôn của ánh sáng tới catốt.
C. bản chất của kim loại làm catốt. D. hiệu điện thế giữa nốt và catốt.
Câu 14. Chọn câu trả lời sai: Khi nguyên tử chuyển từ q đạo M về q đạo L thì :
A) Nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng ε = E
M
− E
L
.
B) Nguyên tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Banme.
C) Nguyên tử phát ra một vạch phổ màu tím.
D) Nguyên tử phát ra một phôtôn có tần số f =
M L

11 10
Na p Ne+ → α +
. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt Na;
α
;
Ne lần lượt là 8,1361MeV; 7,0989MeV; 8,0578MeV. Phản ứng trên
A. tỏa một năng lượng bằng 2,4213MeV. B. thu một năng lượng bằng 2,4213MeV.
C tỏa một năng lượng bằng 5,4673MeV. D. thu một năng lượng bằng 1 ,5413MeV.
Câu 17. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Các hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U = 120V, ở hai đầu cuộn dây U
d
= 120V, giữa hai bản
tụ điện U
C
= 120V. Hệ số công suất của mạch là
A.
2
2
. B.
1
2
C.
3
5
D.
3
2
Câu 18. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 2,45m, quả cầu có khối lượng bằng 250g được treo tại nơi
có gia tốc trọng trường bang 9.80m/s
2

A. tần số không đổi, bước sóng giảm: B. tẩn số không đổi, bước sóng tăng.
C tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số tăng bước sóng giảm.
Câu 23. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối bậc năm đến vân sáng trung tâm tính theo
khoảng vân i là
A. 5i. B. 4,5i. C. 6i. D. 5,5i.
Câu 24. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng S
1
S
1
cách nhau 4mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2,7m. nh sáng làm thí nghiệm có bước sóng
λ
= 0,6

. Biết bề rộng của một nửa vùng giao
thoa là 16mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 155 vân. B. 91 vân. C. 67 vân. D. 79 vân.
Câu 25. Để tạo dòng điện một chiều có công suất lớn, trong thực tế người ta sẽ
A. dùng ắc quy. B. dùng máy phát điện một chiều.
C chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. dùng pin mặt trời.
Câu 26. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S
1,
S
2
cách nhau l,2mm; khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 2,4m; khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
7,2mm. Bước sóng của ánh sáng làm thi nghiệm là
A. 0,72

. B. 0,54

84
Po
) có khối lượng ban đầu m
o
phóng xạ hạt
α
và biến đổi thành
hạt nhân X. Sau 2 chu kỳ bán rã, mẫu chất trên đã phân rã
A. 85%. B. 75%. C. 25%. D. 70%.
Câu 31. Tìm phát biểu sai về tiên đề Bo .
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
m
cao về trạng thái dừng có năng lượng E
n
thấp
hơn thì nó phát ra phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu E
m
– E
n.
B. Trong các trạng thái dừng nguyên tử chỉ hấp thụ chứ không bức xạ năng lượng.
C Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác đònh gọi là các trạng thái dừng.
D. Trong các trạng nhái dùng của nguyên tử, êlectrôn chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo
có bán kính hoàn toàn xác đònh gọi là các quỹ đạo dừng.
LTĐH2009 Trang 3
Trường THPT TT Quốc Văn Sài Gòn Tổ vật lý
Câu 32. Đặt hiệu điện thế
0
u U sin t= ω
(U
0

thiên
A. đồng pha nhau. B. vuông pha nhau. C. lệch pha nhau
4
π
. D. nghòch pha nhau.
Câu 36. Một hạt nhân phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt
α
và hai hạt

β
, tạo thành
235
92
U
. Hạt
nhân ban đầu là
A.
239
90
Th
B.
239
92
U
C.
238
92
U
D.
230

J.s; m = 9,1.10
-31
kg; c =
3.10
8
m/s; e = l,6.10
-19
C. Chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng 0,,25

. Vận tốc ban đầu cực đại của các
êlectrôn là
A. 6,90.10
5
m/s. B. 8,58.10
5
m/s. C. 7,18.10
5
m/s. D. 3,12.10
5
m/s.
Câu 41. Một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường trong suốt (X) dưới góc tới 60
0
thì cho góc khúc xạ
30
0
. Hỏi muốn xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần thì ánh sáng phải truyền từ mơi trường nào sang mơi
trường nào và góc tới bao nhiêu?A. Từ mơi trường (X) sang khơng khí ; i > 35,26
0
B. Từ khơng khí sang
mơi trường (X) ; i > 42

+ U
2

A.
1 2
1 2
L L
R R
=
B.
1 2
2 1
L L
R R
=
C. L
1
L
2
= R
1
R
2
D. L
1
+ L
2
= R
1
+ R

vng góc với
0
v
, B = 4.10
-5
T. Cho h =
6,625.10
-34
J.s, c= 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ
trường là:
A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm D. Đáp án khác
Câu 47. Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi: A. Nó được thực hiện có kiểm sốt B. Tổng khối
lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng C. Là q trình phóng xạ
D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
Câu 48. Chọn câu đúng khi nói về độ phóng xạ của một lượng chất xác định:
A. Được đo bằng số phân rã trong một phút B. Đơn vị là mol
-1

C. Là hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ
D. Giảm theo thời gian với cùng qui luật của số ngun tử N(t)
Câu 49. Từ hạt nhân
236

góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
LTĐH2009 Trang 5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status