Cau hoi ly thuyet phan co hoc on thi DH CD - Pdf 53

CÂU HỎI LÝ THUYẾT PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Phương trình dđ điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
2. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu
kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của
con lắc lò xo là: A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
3. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
p
w w w= = - =
1 2 3
x 2sin t (cm); x 3sin( t ) (cm); x 2 cos t (cm)
2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
, x
3
cùng pha.

= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là:
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
8. Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
10. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền
vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
11. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
12. Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố
bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.

A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
19. Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số
f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu: f - f0
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật
càng nhỏ.
20. Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.
21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin
(hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay
đổi theo thời gian.
22. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục. B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
24. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM,

p=T 2
g
l
.
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsin
α
với
α
là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
D. Tần số góc
ω
luôn được xác định bởi phương trình: s’’+
ω
2
s = 0 với
ω
2
=
l
g
= const > 0
33. Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. không đổi.
B. tăng dần. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
34. Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
35.
Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình: x = Asin(

b
p=
cos
T' 2
g
l
C. là
p
b
=T' 2
g cos
l
D. là
π=T' 2
g'
l
với
CÂU HỎI LÝ THUYẾT PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC
= +
qE
g' g
m
38. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến
Q, chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều một lần.
39. Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.
B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.

44. Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.
45. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và
C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status