Kiểm tra HK I - Địa lý 6 - Pdf 54

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút ( Không kể chép đề )
Đề ra:
I. Ma trận đề :
Các chủ đề/ nội dung
Mức độ tư duy Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng KN
Tỉ lệ bản đồ C7 (1đ) 1,0
Kinh độ, vđộ và toạ độ địa lý C8 (2đ) 2,0
Hệ quả sự chuyển động tự quay...TĐ C1 (0,1đ) C2 (0,5đ) 1,0
Hệ quả sự CĐ của TĐ quanh Mặt Trời C3 (0,5đ) 0,5
Cấu tạo bên trong của Trái Đất C5 (3đ) 3,0
Địa hình bề mặt Trái Đất C4 (1đ) 1,0
Núi lửa và động đất C6 (1,5đ) 1,5
Tổng số điểm 2,0 5,0 3,0 10
II. Đề ra :
A. Trắc nghiệm (2,5 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?
Câu 1 (0,5điểm ) : Mọi nơi trên Trái Đất lần lượt đều có ngày đêm là do ?
a. Mặt trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây
b. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông
c. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây
d. Trái Đất chuyển động từ Đông sang Tây
Câu 2 (0,5điểm ) : Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7, vậy khi Luân Đôn là 12 giờ thì ở
Hà Nội là ?
a. 7 giờ ; b. 19 giờ ; c. 18 giờ ; d. 20 giờ
Câu 3 (0,5điểm ) : Thời gian Trái Đất chuyển động quyanh Mặt Trời một vòng là ?
a. 365 ngày ; b. 366 ngày ; c. 356 ngày 6 giờ ; d. 366 ngày 6 giờ

0
A
B
C
D
10
0
0
0
10
0
20
0
30
0
Đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm (2,5 điểm ) :
Câu 1( 0,5 điểm ) : Ý đúng b
Câu 2( 0,5 điểm ) : Ý đúng b
Câu 3( 0,5 điểm ) : Ý đúng c
Câu 4( 1,0 điểm ) : (1) Nhô cao ; (2) 500m ; (3) Mực nước biển ; (4) Đỉnh nhọn
B. Tự luận (7,5 điểm ):
Câu 5(3 điểm ):
- Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp ( 0,5 điểm ) :
+ Lớp vỏ Trái Đất là 1 lớp rất mỏng ở ngoài cùng (0,5 đ )
+ Dưới lớp vỏ Trái Đất là lớp trung gian ( 0,5đ)
+ Trong cùng là lớp lõi Trái Đất, đây là lớp dày nhất ( 0,5 đ)
- Vai trò :
+ Vì lớp vỏ Trái Đất là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác ( Không khí,
nước, sinh vật... ) và là nơi sinh sống và hoạt động của xã hội loài người (1,0 đ).

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể chép đề )
Đề ra:
I. Ma trận đề :
Các chủ đề/ nội dung
Mức độ tư duy Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng KN
Khí hậu châu Á C1 (0,5đ) C5 (1đ) 1,5
Đặc điểm dân cư châu Á
C2(0,5đ)
C3(0,5đ)
1,0
Đặc điểm phát triển KT-XH và tình hình
phát triển KT-XH các nước châu Á
C4(0,5đ) C6b(3đ) C6a(2đ) 5,5
Tây Nam Á C7(1đ) 1,0
Ấn Độ C8(1đ) 1,0
Tổng số điểm 2,0 5,0 3,0 10
II. Đề ra:
A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ?
Câu 1(0,5đ): Châu Á có các kiểu khí hậu phổ biến là ?
a. Các kiểu khí hậu gió mùa
b. Các kiểu khí hậu lục địa
c. Các kiểu khí hậu núi cao
d. Các kiểu khí hậu Địa Trung Hải
Câu 2(0,5đ): Ý nào không phải là đặc điểm dân cư- xã hội châu Á ?

Tiêu chí
Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc
Xuất khẩu 403.50 266.620 150.44
Nhập khẩu 349.09 243.520 141.10
Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm ( 3,0đ):
Câu 1 (0,5đ): Ý đúng a, b
Câu 2 (0,5đ): Ý đúng d
Câu 3 (0,5đ): Ý đúng b
Câu 4 (0,5đ): Ý đúng a
Câu 5 (1,0đ): 1- b ; 2 – a ; 3 - c
B. Tự luận (7,0đ):
Câu 6 (5đ):
a. Vẽ biểu đồ (2đ):
- Yêu cầu : Vẽ đủ các cột, đẹp, chính xác, ghi chú đầy đủ
b. Nhận xét và giải thích (3đ) :
- Nhận xét (1đ) : Mỗi ý trả lời đúng 0,5điểm.
+ Thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) giữa các nước không đồng đều
+ Cô Oét là nước có GDP/người cao nhất, đến Hàn Quốc, Trung Quốc và thấp nhất
là Lào.
- Giải thích (2đ) : Mỗi ý trả lời đúng 0,5điểm.
+ Cô Oét có nguồn dầu khí phong phú được nhiều nước công nghiệp đầu tư, khai
thác nên trở thành nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất.
+ Hàn Quốc là nước công nghiệp mới, có mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
+ Trung Quốc tập trung phát triển dịch vụ và công nghiệp chế biến để xuất khẩu. Tốc
độ tăng trưởng kinh tế khá cao
+ Lào là nước đang phát triển, nền kinh tế chủ yếu dựa vào xản xuất nông nghiệp
Câu 7(1đ):
- Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của Tây Nam Á là dầu mỏ (0,5đ)
- Phân bố : Xung quanh vịnh Dec-Xích (0,5đ)


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status